Kỳ thi: Bài số 1 môn thi: Hóa 10

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1183Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Bài số 1 môn thi: Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Bài số 1 môn thi: Hóa 10
Kỳ thi: BÀI SỐ 1
Môn thi: HÓA 10
0001: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:
A. không mang điện	B. mang điện tích âm
C. mang điện tích dương	D. có thể mang điện hoặc không mang điện
0002: Cho 3 nguyên tố: , , 
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau	B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau	D. Không có chất nào là đồng vị
0003: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f.	B. 1p, 2d.	C. 2p, 3d.	D. 1s, 2p.
0004: Nhận định nào không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử H không có nơtron.
B. Có thể coi hạt nhân nguyên tử H là một proton.
C. Các nguyên tố khí hiếm hoạt động rất kém là do nguyên tử của chúng có 2 hoặc 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tử X có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện
0005: Số proton của Na, Al, H, K lần lượt là 11,13,1,19 và số nơtron lần lượt là 12,14,1,20. Kí hiệu nào không đúng ?
A. .	B. .	C. .	D. 
0006: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X là 1s2 2s2 2p2; 	Y là 1s2 2s2 2p6 3s1; 	Z là 1s2 2s2 2p6 3s2; 	
T là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3; 	Q là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5; 	R là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Các nguyên tố kim loại là
A. X,Y,Z.	B. X,Y,T.	C. Z,T,Q.	D. T,Q,R
0007: Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14+	B. 15+	C. 10+	D. 18+
0008: Có bao nhiêu electron trong một ion Cr3+?
A. 21.	B. 27.	C. 24.	D. 52
0009: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
 1 2 3 4
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 1 và 2	B. 2 và 3	C. 1, 2 và 3	D. Cả 1, 2, 3, 4
0010: Câu nào sau đây sai?
A. Hạt nhân nguyên tử không có nơtron.	B. Có thể coi ion H+ như là một proton.
C. Nguyên tử có số hạt không mang điện là 2.	D. Nguyên tử có số electron là 1.
0011: Một nguyên tử Y có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Y là nguyên tố hoá học nào trong số các nguyên tố sau?
A. Lưu huỳnh (Z = 16).	B. Clo (Z = 17).	C. Flo (Z = 9).	D. Kali (Z = 12).
0012: Nguyên tử nguyên tố M có tổng số electron và proton là 22. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố M là
A. 1s22s22p63s1	B. 1s22s22p63s23p1	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p3
0013: Phân tử nào sau đây có tổng số electron lớn nhất? (cho ZAl = 13, ZO = 8, ZS = 16, ZNa = 11, ZFe = 26)
A. Al2O3	B. Na2S	C. SO3	D. FeO
0014: Electron cuối cùng phân bố trong nguyên tử X là 3d8. Số electron lớp ngoài cùng của X là
A. 8.	B. 6.	C. 4.	D. 2.
0015: Nguyên tử Crom (Z = 24), cấu hình electron của nguyên tử Crom là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4.	B. 1s22s22p63s23p63d44s2.
C. 1s22s22p63s23p63d54s1.	D. 1s22s22p63s23p64s13d5.
0016: Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u	B. 12 g	C. 18 u	D. 18 g.
0017: Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron. Cấu hình electron của R và tính chất của R là
A. 1s22s22p63s2 ; R là kim loại.	B. 1s22s22p63s23p2 ; R là phi kim.
C. 1s22s2 ; R là khí hiếm.	D. 1s22s22p63s2; R là phi kim.
0018: Nguyên tử của nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron lớp ngoài cùng là
A. 13.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
0019: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong hạt nhân số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là:
A. 1s22s22p6	B. 1s22s22p63s2	C. 1s22s22p62d2	D. 1s22s22p63s13p1
0020: Cacbon có 2 đồng vị là chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,5	B. 12,011.	C. 12,021.	D. 12,045.
0021: Trong nguyên tử X tổng số các hạt cơ bản là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Nguyên tử X là
A. 	B. 	C. .	D. 
0022: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6	B. 9	C. 12	D. 10
0023: Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 Culông. Vậy nguyên tử đó là:
A. Ar	B. K	C. Ca	D. Cl
0024: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,5. Nguyên tố đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vị là và . Tỉ lệ phần trăm của đồng vị trong đồng tự nhiên là:
A. 25%	B. 50%	C. 75%	D. 90%
0025: Nguyên tố X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất 35X chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Đồng vị thứ hai là
A. 34X	B. 37X	C. 36X	D. 38X
0026: Trong tự nhiên Clo có 2 đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5. Phần trăm về khối lượng của Cl trong HClO là
A. 50,00%.	B. 48,67%.	C. 51,23%.	D. 55,20%
0027: Người tìm ra nguyên tử có cấu tạo rỗng là:
A. Tôm - xơn	B. Chat - Uých	C. Rơ - dơ - Pho	D. Bo
0028: Người tìm ra electron là:
A. Tôm - xơn	B. Chat - Uých	C. Rơ - dơ - Pho	D. Bo
0029: Người tìm ra proton là:
A. Tôm - xơn	B. Chat - Uých	C. Rơ - dơ - Pho	D. Bo
0030: Người tìm ra nơtron là:
A. Tôm - xơn	B. Chat - Uých	C. Rơ - dơ - Pho	D. Bo

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA10_HÓA_DEGOC.doc