Đề thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009 môn: Hoá học10

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 838Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009 môn: Hoá học10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi năm học 2008 - 2009 môn: Hoá học10
Sở Giáo dục và đào tạo hảI phòng đề thi học sinh giỏi năm học 08-09
Trường thpt bạch đằng 
 ------Nhóm hoá học------ Môn: Hoá học10 - (Thời gian 180 phút)
I, Phần trắc nghiệm:(3 điểm) . Hãy chọn đáp án đúng 
1,Ion X – và ion M+ đều có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6. X và M là nguyên tố nào sau đây. 
A, Đều là kim loại	B, Đều là phi kim
C, Một phi kim, một kim loại	C, A, B, C đều sai
2, Các Obitan trong 1 phân lớp electron.
A, Có cùng sự định hướng trong không gian	
B, Có cùng mức năng lượng
C, Khác nhau về mức năng lượng 
C, có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm của mỗi phân tử 
Hãy chọn đáp án đúng
3, Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp đã bão hoà?
A, s1, p2, d10, f14	B, s1, p2, d9, f13 
C, s2, p6, d10, f14 	D, s2, p6, d10, f12 
4, Oxi có 3 đồng vị O , O , O , cácbon có 2 đồng vị C, C . Hỏi có bao nhiêu phân tử khí cacbonnic có thể tạo thành?
A, 11	B, 12
C, 13	D, 14 
5, Đồng có 2 đồng vị Cu và Cu , nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvC. Vậy % của các đồng vị lần lượt là?
A, 27% và 73%	B, 73% và 27%
C, 65% và 35%	D, 63% và 65%
6, Trong 1 nhóm A bán kính nguyên tử của các nguyên tố 
A, Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B, Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C, Tăng theo chiều giảm của độ âm diện
D, Cả A và C đều đúng
7, Cho biết cấu hình electron của X, Y, Z, H, T lần lượt là: X: 1s22p22p63s23p64s1	, 
Y: 1s22p22p63s1 , Z: 1s22p22p63s23p4 H: 1s22p22p4 T: 1s22p22p5
Thứ tự tăng dần của tính phi kim của các nguyên tố là trường hợp nào sau đây?
A, X, Y, Z, H, T 	B, Y, X, Z, H, T 
C, X, Y, Z, T, H 	D, Tất cả đều sai
8, X, Y, Z là 3 kim loại liên tiếp nhau trong 1 chu kì . Tổng số khối là 74. X, Y, Z lần lượt là những kim loại nào sau đây.
A, K, Ca, Sr	B, Li, B, Bo
C, Na, Mg, Al	D, Cs, Ba, Ca 
9, Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất với hiđro của R chúa 75% khối lượng. Vậy R là :
A, S	B, Cl
C, Si	D, C 
10, Electron cuối cùng của nguyên tố M điền vào phân lớp 3d3, vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là?
A, Chu kì 3, nhóm IIIB	B, Chu kì 3, nhóm VB
C, Chu kì 4, nhóm IIB	D, Chu kì 4, nhóm VB
11, Cho các phân tử sau : 1:C2H2 , 2: BF3 , 3: BeCl2 , 4: C2H4 , 5: CH4, 6: H2O , 7: NH3
Trong các phân tử trên sự hình thành liên kết trong phân tử nhờ sự lai hoá sp các AO hoá trị là.
A, 1,3 	B, 2,4
C, 5,6,7	D, Tất cả đều sai.
12, Dãy chất được sắp xếp theo chiều tăng dần của sự phân cực liên kết trong phân tử là?
A, HCl, Cl2, NaCl	B, Cl2, HCl, NaCl
C, NaCl, Cl2, HCl	D, Cl2, NaCl, HCl
13, Dãy gồm các phân tử có cùng 1 kiểu liên kết là
A, Cl2, Br2 , I2, HCl	B, Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3
C, HCl, H2S , HBr, NaCl	D, MgO, CaO, HCl
14, Số oxihoa của nguyên tử cacbon trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là.
A, - 4, + 4, + 3, + 4	B, + 4, + 4, +2, - 4
C, +4, +4, +2, +4	D, +4, - 4, +2, +4 
15, Những chất nào dưới đây có cùng cấu trúc kiểu mạng tinh thể phân tử?
A, Naptalen, Iot	B, Phốt pho trắng, nước đá
C, tuyết CO2	D, cả A, B, C đều đúng
16, Phân tử nào sau đây vi phạm quy tắc bát tử
A, CF4	B, N2O
C, SO3	D, BF3
17, Chất và ion nào sau đây chỉ có tính oxihoá
A, Fe3+, Cl2, F2, HNO3, SO2	B, SO2, H2S, H2SO4
C, Fe3+ , F2 , HNO3	D, SO2 , S, HCl, Fe2+
18, Theo phản ứng hoá học sau: M2Ox + HNO3 đ M(NO3)3 + NO + H2O
Để phản ứng trên là phản ứng oxihoa khử thì giá trị của x là
A, 1	B, 2
C, 1 hoặc 2	D, 1 và 2
19, Số oxihoa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau?
A, NH3 , N2O, NO, N2O5, NO2
B, NH3, N2O, NO, N2O3 , NO2, HNO3
C, NH3 , N2 , N2O, NO, HNO3 , NO2
D, tất cả đều đúng
20, Cho các phản ứng sau đây: 
Cu + 2FeCl3 đ CuCl2 + 2FeCl2 và Fe + CuCl2 đ FeCl2 + Cu
Có thể rút ra kết luận đúng nào sau đây?
A, Tính oxihoa Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
B, Tính oxihoa Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
C, Tính khử Fe > Fe2+ > Cu
D, Tất cả đều sai
21, Dãy chất được xếp theo chiều tính oxihoa giảm dần là
A, HIO, HBrO, HClO
B, HClO, HBrO, HIO
C, HBrO, HIO, HClO
D, HBrO, HClO, HIO
22, Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?
A, HCl	B, H2SO4
C, HNO3	D, HF
23, Trong 4 dung dịch axit : HF, HCl, HBr, HI
A, Tính axit giảm dần từ trái qua phải
B, Tính axit tăng dần từ trái qua phải
C, Tính axit của cả 4 dd trên là như nhau
D, Tất cả đều sai
24, Nhỏ dd AgNO3 lần lượt vào 4 dd : KF, KCl, NaBr, NaI thì?
A, Cả 4 dd đều tạo kết tủa
B, Chỉ có 3 dd tạo kết tủa
C, Chỉ có 2 dd tạo kết tủa
D, Chỉ có 1 dd tạo kết tủa
25, Muối Iot sử dụng hàng ngày có thể chữa được bệnh bướu cổ . Muối Iot đó có thành phần là?
A, NaCl và NaI	B, I2
C, NaCl, KI, KClO3	D, NaI, MgCl2
26, Để phân biệt 5 dd : NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl đựng trong 5 lọ mất nhãn, có thể dùng trực tiếp nhóm thuốc thử nào sau đây.
A, dd AgNO3	B, quỳ tím, khí Cl2
C, quỳ tím, dd Br2	D, dd AgNO3, dd Br2
27,Chất nào sau đây vừa có tính oxihoa vừa có tính khử
A, O3, SO2, I2, 	B, SO2, H2S , S
C, H2O2 , S, SO2	D, H2SO4, SO3
28, Cho pư hoá học sau đây H2S + 4Cl2 + 4H2O đ H2SO4 + 8HCl
Câu nào diến tả đúng tính chất của các chất 
A, H2S là chất khử, H2O là chất oxihoa
B, H2S là chất khử, Cl2 là chất oxihoa
C, Cl2 là chất khử, H2O là chất oxihoa
D, H2S là chất oxihoa, Cl2 là chất khử
29, Có 4 lọ mất nhãn chứa các dd sau: PbCl2 , Na2SO4 , NaCl . Trình tự để tiến hành nhận biết các dd trên là.
A, dùng dd Na2S, dd BaCl2
B, dùng khí H2S , dd BaCl2
C, dùng dd NaOH, quỳ tím
D, cả A và B đều đúng
30, Cho chuỗi pư sau FeS2 đ SO2 đ H2SO4 đ Fe2(SO4)3 đ FeSO4
Các chất cần dùng cho pư 1,2,3,4 theo thứ tự lần lượt là?
A, 1: HNO3 , 2: O2 , 3: Fe , 4: H2SO4
B, 1: H2SO4, 2: H2O, 3: Fe, 4: Fe
C, 1: O2 , 2: H2O, 3: Fe, 4: Cu
D, 1: O2, 2: ddBr2 , 3: Fe , 4: Fe
ở Giáo dục và đào tạo hảI phòng đề thi học sinh giỏi năm học 08-09
Trường thpt bạch đằng 
 ------Nhóm hoá học------ Môn: Hoá học10 - (Thời gian 180 phút)
II, Phần tự luận: (7 điểm).
Câu1: (1điểm) Xác định loại liên kết và viết sơ đồ hình thành liên kết của các phân tử sau?
Cl2 , KCl, HClO4 , CaOCl2 .
Câu 2: (1điểm) Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng e?
1, CuFeS2 + Fe2 (SO4)3 + O2 + H2O đ CuSO4 + FeSO4 + H2SO4 
2, FexOy + H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + SO2
Câu 3: (1điểm) Phân tử MX3 có tổng các loại hạt (p,e,n) bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong M ít hơn số hạt mang điện trong X là 8. Xác định M và X?
Câu 4; (2điểm) Một muối được tạo bởi kim loại M có hoá trị II và một phi kim hoá trị I. Hoà tan m gam muối này vào nước và chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần I : cho tác dụng với dd AgNO3 có dư thì thu được 5,74gam kết tủa trắng.
Phần II: Nhúng 1 thanh sắt vào dd muối , sau thời gian pư kết thúc , khối lượng thanh sắt tăng lên 0,16 gam.
a, Tìm công thức phân tử của muối 
b, Tính m
Câu 5: (2điểm) Cho 8,3 gam hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu, Al, Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng 20%. Sau pư còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí ở đktc. Hoà tan hoàn toàn B trong dd H2SO4 đậm đặc, nóng, dư ; thu được 1,12 lít khí SO2 ở đktc.
a, Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A
b, Tính khối lượng dd H2SO4 20% đã dùng, biết đã dùng dư 5% so với lượng phản ứng cần.
c, Dẫn toàn bộ khí SO2 ở trên vào 100ml dd NaOH 0,75M. Tính khối lượng muối thu được? 
(Cho Al=27, Fe=56, Cu= 64, Na=23, Ca=40, Mg=24, N=14, P=31, C=12, O=16, S=32, Cl=35,5, Br=80,I=127, K= 39)
(Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan)
Hết
Họ tên thí sinh.Số báo danh
Đáp án đề thi HSG môn Hoá 10 năm học 2008- 2009
Phần I: Trắc nghiệm. 3 điểm
Mỗi câu đúng được 0,1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
C
B
A
D
A
C
D
D
A
B
A
B
D
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đa
D
C
C
B
A
B
D
B
B
C
B
C
B
D
D
Phân II: Tự Luận : 7 điểm
Câu 
Diễn giải
Điểm thành phần
1
1điểm
Cl2
KCl
H2O2
CaOCl2
 Xác định được loại liên kết và viết được sơ đồ của mỗi phân tử được 0,25đ
2
1điểm
 2Fe+3 + 2.1e đ Fe+2
 8 6e 
 2Oo + 2.2e đ 2O-2
3 16e S-2 đ 2S+6 + 2.8e 
3 CuFeS2 + 8Fe2 (SO4)3 + 8O2 + 8 H2O đ 
 3CuSO4 + 19FeSO4 + 8H2SO4 
 2 x Fe2y/x đ Fe3+ + ( 3x – 2y) e 
 ( 3x – 2y ) S+6 + 2e đ S+6
 2 FexOy + (6x – 2y)H2SO4 đ
 xFe2(SO4)3 + ( 3x-2y)SO2 + ( 6x-2y) H2O
+ 0.5điểm 
+ 0.5điểm 
3
1điểm
- Trong phân tử MX3 ta có
 ( pM + eM + nM ) + ( pX + eX + nX) = 196 (1)
Hay ( 2pM + 2pX ) + ( nM + 3nX ) = 60 (2) 
Trong nguyên tử M và nguyên tử X ta có
2pX – 2pM = 8 (3)
Giải (1), (2), (3) ta được pM = 13, pX = 17
Nguyên tố có p=13 là Al, vậy M là Al
Nguyên tố có p=17 là Cl, vậy X là Cl
+ 0,5 điểm
+ 0,5 điểm
4
2 điểm
a, MX2 + 2AgNO3 đ 2AgX + M(NO3)2 (1)
( M + 2MX)g 2(108 + MX)g
 m/2g 5,47g
MX2 + Fe đ M + FeX2 (2)
( M + 2MX)g 56g Mg 
m/2g (56.m/2)/ (M + 2MX)g (M.m/2)/(M +2MX)g
Từ pt(1) đ 5,47(M + 2MX) = 2.m/2.( 108 + MX)
Từ pt (2) đ (M.m/2)/(M +2MX) - (56.m/2)/ (M + 2MX) = 0,16
Giải hpt đ 35,875M = 2225 - 2MX
X là phi kim hoá trị I lên
X
F
Cl
Br
I
MX
9
35,5
80
127
M
62,5
64
66,5
69
Chỉ có nghiệm M = 64 đ kim loại Cu là phù hợp
b, m= 5,4g
+0,5 điểm
+ 0,5 điểm 
+ 0,5 điểm
+ 0,5 điểm
5
2 điểm
 a, , pư của hh A với H2SO4 
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2(SO4)3 + 3 H2 (1)
 a 1,5a 0,5a 1,5a mol
Mg + H2SO4 đ MgSO4 + H2 (2)
 b b b b mol
Phần còn lại là Cu
Cu + 2 H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2 H2O
0,05 0,1 0,05 0,05 mol
Khối luợng Al và Mf = 8,3 – 64. 0,05 = 5,1g
Số mol H2 = 0,25mol 
Theo (1) và (2) ta có hpt 1,5a + b = 0,25 a= 0,1
 27a + 24b = 5,1 b= 0,1 
 % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A là
% nAl = 40% , %nMg = 40% , %nCu = 20%
 b, tổng số mol H2SO4 trong pư 1,2 = 0,25
 mdd của H2SO4 20% = 0,25.89.100/20 = 122,5g
 mdd thực tế đưa vào pư = (122,5.100)/95 = 129g
c, SO2 + NaOH NaHSO3
 a a a mol
 SO2 + 2 NaOH Na2SO3 + H2O
b 2b b mol
giải hpt a + b = 0,05 a= 0,025
 a + 2 b = 0,075 b= 0,025
khối lượng muối thu được = 0,025( 104 + 126) = 5,75g
+ 1 điểm
+ 0,5 điểm
+0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docK10- 2009- Bạch Đằng HP.doc