Một số câu hỏi ôn tập môn Hóa học 10

doc 23 trang Người đăng tranhong Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số câu hỏi ôn tập môn Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số câu hỏi ôn tập môn Hóa học 10
Đề 1-2017
Câu 1 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
	A. 3.	B. 4.	C. 3.	D. 2
Câu 2: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X đã dung 90ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dung cho phản ứng. Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu được chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức cấu tạo X là
	A. CH3-COOC2H5.	B. H-COOC3H7.	C. H-COOC3H5.	D. C2H5COOCH3.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, etylamin và trimetylamin là những chất khí
B. H2S-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một dạng dipeptit
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. Tất cả các phản ứng peptit đều có phản ứng màu biure
Câu 4: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, to:
	A. vinylaxetilen, glucozơ, fructozơ	B. glucozơ, dimetylaxetilen, andehitaxetic.	
	C. vinylaxetilen, glucozơ, saccarozơ.	D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím). Tỷ khối hơi của hỗn hợp Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là
	A. 16,5 gam.	B. 8,7 gam	C. 15,9 gam	D. 14,3 gam.
Câu 6: Cho khí CO2 vào một bình kín chứa Al(OH)3.
	A. Có phản ứng xảy ra và tạo ra muối Al2(CO3)3.
	B. Có tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3. 
	C. Lúc đầu tạo Al2(CO3)3 nhưng không bền nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2.	
	D. Không có phản ứng xảy ra.
Câu 7: Cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (với axit H2SO4 đặc xúc tác), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là:
	A. 16,24.	B. 12,50.	C. 6,48.	D. 8,12.
Câu 8: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:
	A. Ba, Ag, Sn.	B. Al, Fe, Cr.	C. Ni, Cu, Ag.	D. Cr, Zn, Cu.
Câu 9: Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào dung dịch có chứa 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng kết thúc hoàn toàn thu được x gam chắt rắn. Giá trị x là
	A. 5,6 gam.	B. 21,8 gam	C. 32,4 gam	D. 39,2 gam
Câu 10: Cho hỗn hợp hai kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn thấy chất rắn. Vậy:
	A. Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba.	B. Số mol Ba nhỏ hơn hai lần số mol Al.
	C. Số mol Ba bằng số mol Al.	D. Số mol Al lớn hơn số mol Ba
Câu 11: Hòa tan hết 1,62 gam Ag bằng axit HNO3 nồng độ 21% (1,2 g/ml), chỉ thu được khí NO. thể tích dung dịch axit nitric tối thiểu cần phản ứng là:
	A. 7,5 ml	B. 6 ml.	C. 4 ml.	D. 5 ml
Câu 12: Anđehit A có công thức nguyên là (C4H6O)n. A tác dụng H2 (Ni, to), thu được rượu B. Cho B tác dụng Na dư thì nH2=1/2nB. Từ A, muốn điều chế thủy tinh hữu cơ Plexiglas, cần ít nhất bao nhiêu phản ứng? (các chất khác có đủ)
	A. 3 phản ứng.	B. 2 phản ứng.	C. 5 phản ứng.	D. 4 phản ứng
Câu 13: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dung 40ml NaOH 1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là:
	A. 42,26.	B. 19,76	C. 28,46	D. 72,45
Câu 14: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra được một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nNCOOH. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
	A. 17,73 gam.	B. 23,61 gam	C. 11,84 gam	D. 29,52 gam
Câu 15: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:
	A. 1,35.	B. 2,70	C. 4,05	D. 5,40.
Câu 16: Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Người ta có thể điều chế B bằng cách dung CuO oxi hóa etylen glycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo X là:
	A. CH3COOCH2COOH	B. HOOC-COOCH2-CH3	
	C. HOOC-COOCH=CH2.	D. CH3COOC-CH2-COOH
Câu 17: Cho khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt nung nóng FeO, Fe2O3 và Fe3O4 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Khi cho toàn bộ khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng lấy dư, thu được một dung dịch chuawa 18 gam muối và một sản phẩm khí SO2 duy nhất là 1,008 lít (đktc). Giá trị của m là:
	A. 5,80.	B. 14,32	C. 6,48	D. 7,12
Câu 18: Có 5 dd đựng trong 5 lọ mất nhãn là FeCl3, FeCl2, AlCl3, NH4NO3, NaCl. Nếu chỉ được dùng một thuốc thử để nhận biết 5 chất lỏng trên, ta có thể dùng dd 
A. BaCl2.	B. NH3. 	 C. NaOH.	D. HCl.
Câu 19: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cặn chắt rắn thi được thấy nặng 69 gam. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là:
	A. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3.	B. 16% Na2CO3 và 84% NaHCO3,	
	C. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3	D. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3.
Câu 20: Cho luồng khí H2 có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp X gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, sấy khô đem cạn lại thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng MgO và CuO trong hỗn hợp X là:
	A. 2 gam và 2 gam .	B. 4 gam và 16 gam	C. 8 gam và 12 gam	D. 6 gam và 14 gam
Câu 21: Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 . X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc. X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng NaHCO3, công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
B. HCO –CH2- CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
C. HCOOCH=CH2, HOC-CH2-CHO , CH2=CH-COOH.
D. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO –CH2- CHO.
Câu 22: Cho các chất : glucozo, saccarozo, fructozo, xenlulozo, tinh bột. số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là:
	A. 3.	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 23: Ion X2+ có lớp vỏ ngoài là 3s23s63d6. X thuộc nhóm:
	A. VIIB.	B. IIB	C. VIB	D. VIA
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a). Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(b). Hợp chất hữu cơ tạp chức là hợp chất hữu cơ có hai loại nhóm chức
(c). Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng
(d). Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
Số phát biểu đúng là:
	A. 3.	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 25: Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol AgNO3 thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam Zn vào dd Y thu được chất rắn Z có khối lượng 3,217 gam và dd chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
	A. 1,088.	B. 1,216	C. 1,152	D. 1,344
Câu 26: Qúa trình clo hóa cao su Buna, cứ k mắt xích có 1 mắt xích bị clo hóa (thay 1 H bằng 1 Cl). Biết rằng trong cao su clo hóa phần trăm khối lượng của clo chiếm 24,91%. Giá trị của k là:
	A. 2.	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 27: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic.	B. amilopectin.	C. glyxin.	D. anilin.
Câu 28: Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là 
 	A. Ca(OH)2.	B. HCl.	C. Na2CO3.	D. NaNO3
Câu 29: Cho 6,675 gam một -amino axit X (phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng
A. 89.	B. 75.	C. 117.	D. 97.
Câu 30: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.	B. etyl axetat. 	C. propyl fomat.	D. metyl axetat.
Câu 31: Cho biết câu nào không đúng trong các câu sau:
	A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
	B. CrO là oxít bazơ.
	C. Kim loại Cr có thể cắt được thuỷ tinh.
	D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
Câu 32: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,3.	B. 8,2.	C. 10,2.	D. 15,0.
Câu 33: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73.	B. 31,71.	C. 22,254.	D. 8,274.
Câu 34: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. xanh.	B. đỏ.	C. vàng.	D. tím.
Câu 35:. Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính). Phát biểu sau đây không đúng về A là
A. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.B. Tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số nguyên tử C.
C. Có ít nhất 1 gốc Gly.	 D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
Câu 36: Chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol là
A. insulin.	B. triolein.	C. fibroin.	D. isoamyl axetat.
Câu 37: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc thu được khí có màu nâu đỏ là
A. NO.	B. N2.	C. N2O.	D. NO2.
Câu 38: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất kết tủa. Chất Z là
A. NaHCO3.	B. CaCO3.	C. Ba(NO3)2.	D. AlCl3
Câu 39: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 4,68 gam.	B. 5,80 gam.	C. 5,44 gam.	D. 5,04 gam
Câu 40: Nhiệt phân hoàn toàn m gam quặng đolomit (chứa 80% CaCO3.MgCO3 theo khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 46.	B. 28,75.	C. 92.	D. 57,5.
Đề 2-2017
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam FeO trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa m gam muối và V khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là
A. 1,68.	B. 1,12.	C. 5,6.	D. 3,36.
Câu 2: Cho các chất: glucozơ, anbumin, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Số chất có thể bị thủy phân trong cơ thể người nhờ enzim thích hợp là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 3: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,4 gam.	B. 19,45 gam.	C. 20,25 gam.	D. 19,05 gam.
Câu 4: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị không đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO3)2 3,76% màu xanh đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần không tan thu được dung dịch không màu có khối lượng 247,152 gam. Kim loại R là
A. Mg.	B. Ca.	C. Al.	D. Na.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72.	B. 3,36.	C. 4,48.	D. 5,60.
Câu 6: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là
A. 12,20%.	B. 13,56%.	C. 20,20%.	D. 40,69%.
Câu 7: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa m gan hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 27,45.	B. 19,55.	C. 19,45.	D. 25,65.
Câu 8: Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là
A. 6,68.	B. 4,68.	C. 5,08.	D. 5,48.
Câu 9: Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 77,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
 	A. 350.	B. 150.	C. 200.	D. 300
Câu 10: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): 
 	(a) Cho bột Mg vào bình chứa nitơ.
 	(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
 	(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. 
 	(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
 	A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
	(a) Thủy phân este tạo thành từ axitcacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức luôn thu được muối và ancol.
	(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. 
	(c) Phenol và anilin tác dụng được với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
	(d) Thành phần chính của xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo. 
Số phát biểu đúng là
	A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4
Câu 12: Điện phân hoàn toàn lần lượt dung dịch các muối sau (với điện cực trơ) CaCl2, CuSO4, NiCl2 , ZnCl2, Fe(NO3)3. sau khi kết thúc điện phân, số kim loại thu được ở catot là:
 	A. 4.	B. 3	C. 5.	D. 2.
Câu 13: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 	A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+ .B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
 	C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.	 D. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 14: Đốt cháy m(g) Fe trong khí Clo thu được chất rắn A. hòa tan A vào nước dư thu được dung dịch B và 2,8 gam chất rắn không tan. Cho B tác dụng với lượng dư dd KMnO4 trong môi trường H2SO4 , thì thấy có 0,18 mol KMnO4 tham gia phản ứng. Phần trăm khối lượng của Fe tham gia phản ứng với Clo là:
 	A. 62,77%.	B. 94,736%.	C. 57,142%.	D. 85,714%.
Câu 15: Cho 8,4 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm AgNO3 0,5M và Cu(NO3)2 1M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
	A. 11,8.	B. 12,8.	C. 8,24.	D. 13,2.
Câu 16: Tiến hành phản ứng thủy phân 17,1(g) mantozơ (C12H22O11) trong môi trường axit với hiệu xuất phản ứng thủy phân là 80% , Lấy toàn bộ dung dịch sau phản ứng (sau khi trung hòa axit) cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng . Khối lượng (g) Ag thu được sau phản ứng là:
 	A. 19,44.	B. 21,6.	C. 10,8.	D. 17,28.
Câu 17: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
	A. Tơ lapsan .	B. Tơ nilon-6.
	C. Tơ xenlulozơ axetat .	D. Tơ nitron.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng?
	A. Cho Cu2+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư ) không thu được kết tủa.
	B. Nhôm và Crom tác dụng với HCl đều có cùng tỷ lệ mol ( kim loại với axit ) là 1: 3.
	C. Cho kim loại Fe(dư) vào dung dịch AgNO3 thu được muối Fe2+.
	D. Cho Al3+ tác dụng với dung dịch NaOH (dư ) không thu được kết tủa.
Câu 19: Số đồng phân α – amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là:
	A. 4.	B. 2.	C. 1.	D . 3
Câu 20: Số đồng phân amin có công thức C3H9N là:
	A.5.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 21: Cho 4,48 lít khí CO2 ( đktc) vào 200ml dung dịch có chứa KOH 1M và NaOH 0,5M. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn toàn thu được dung dịch A. đun nóng để cô cạn dung dịch A thu được m (g) muối khan. Xác định m?
	A. 17,8.	B. 22,2.	C. 23,5.	D. 19,1.
Câu 22:Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ bằng dòng điện một chiều . Khi thể tích các khí thoát ra ở cả hai điện cực đều bằng 1,12 lít ( ở đktc) thì ngừng điện phân. Kim loại sinh ra bám vào catot có khối lượng là: 
	A. 6,4.	B. 3,2.	C. 4,8.	D. 1,6.
Câu 23: Tên gọi của hợp chất CH3COOCH3 là 
A.etyl axetat.	B.metyl propionat.	C.metyl axetat.	D.propyl axetat.
Câu 24: Cho hỗn hợp gồm a (mol) Mg và b (mol) Fe vào dung dịch chứa c (mol) AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Mối quan hệ giữa a,b,c là:
	A. 2a < c ≤ 2( a+b).	B. 2a < c < 2( a+b).
	C. c ≤ 2( a+b).	D. 2(a – b) < c < 2( a+b).
Câu 25: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
	A. Na+, Mg2+, SO42-, NO3- .	B. Fe2+, H+, Cl-, NO3-
	C. Cu2+,Fe3+,SO42-,Cl- .	D. K+ , H+, NO3-, Cl-.
Câu 26: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là :
A. valin	B. tyrosin	C. lysin	D. alanin
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là 
 	A.68,3. 	B. 49,2. 	C. 70,6. 	D. 64,1 
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Anilin tác dụng được với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
	B. Đi peptit không có phản ứng màu biure 
	C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
	D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp T chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hidro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp T trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
	A.97,2.	B.108,0.	C.64,8. 	D.86,4. 
Câu 30: Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
A. Zn.	B. Sn.	C. Cu.	D. Na.
Câu 31: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2	B. CnH2n+1O2	C. CnH2nO2	D. CnH2n+2O2
Câu 32: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol.	
B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ.
C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ.	
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo.
Câu 33 Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO2, CO, NO.	B. NO2, CO2, CO.	C. SO2, CO, NO2.	D. NO, NO2, SO2.
Câu 34: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là:
A. 88	B. 74	C. 60	D. 68
Câu 35: Cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 45,9.	B. 92,8.	C. 91,8.	D. 9,2.
Al(OH)3	
2,8
1,2
2,0
0,8
Câu 36: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch

Tài liệu đính kèm:

  • docde_2017.doc