Bài tập ôn tập học kì I môn Hóa học

doc 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 847Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập học kì I môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập học kì I môn Hóa học
Câu 1: Cho 12,6 gam MgCO3 vào dung dịch HCl dư thu được V lit khí (đktc). Giá trị của V là:
 (cho Mg = 24, C = 12, O = 16)
A. 3,36	B. 6,72	C. 22,4	D. 4,48
Câu 2: Dung dịch A chứa x mol Mg2+, y mol SO42-, z mol NH4+, t mol S2-. Biểu thức liên hê giữa x,y,z,t là:
A. 2x + z - 2y – t =0	B. 2x + t -2y - 3z =0	C. 2x+3y- 2z + t =0	D. 2x + z – 2y – 2t =0
Câu 3: Cho 51,3 gam Ba(OH)2 tan hoàn toàn vào nước được dung dịch có V = 400ml. Tính nồng độ mol OH- trong dung dịch thu được ?
A. 5,2	B. 2,8	C. 1,5	D. 2,5
Câu 4: Câu 21 Hòa tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M và 20ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
A. 3	B. 5	C. 2	D. 1
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong 1 bình chứa ?
A. KNO3, Na2CO3	B. Cu(OH)2, HCl	C. K2CO3, MgCl2	D. NaOH, NaHCO3
Câu 6: Dung dịch nào sau đây dẫn điện kém nhất:( các dung dịch có cùng nồng độ 0,05M)
A. HF	B. HBr	C. HI	D. HCl
Câu 7: Theo areniut chất nào là axit ?
A. LiOH	B. HClO	C. KHCO3	D. Zn(OH)2
Câu 8: Trường hợp nào xãy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li ?
A. K2SO4, BaCl2	B. MnO2, HCl	C. Fe, H2SO4	D. Na, HBr
Câu 9: Phương trình: H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây?
A. CH3COOH +NaOH →CH3COONa + H2O	B. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O.
C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.	D. HI + KOH → KI + H2O.
Câu 10: Câu 23 Chất nào sau đây vừa tác dụng với HNO3 vừa tác dụng với KOH?
A. NaOH	B. Fe(OH)3	C. Al(OH)3	D. Ba(OH)2
Câu 11: Chất nào sau đây là muối axit:
A. NH4NO3	B. Ca(HCO3)2	C. Na2SO4	D. PbCl2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Bazơ là chất phân li ra H+
B. Hiđrôxit lưỡng tính là chất chỉ phân li ra ion H+
C. Muối là chất khi tan trong nước phân li ra ion amoni hoặc ion kim loại và ion gốc axit.
D. Axit là chất phân li ra OH-
Câu 13: Cho 300 ml dung dịch BaCl2 0,1 M vào 200ml dung dịch H2SO4 0,3 M khối lượng kết tủa thu được là: (Cho Ba= 137, S=32, O=16)
A. 13,98g	B. 2,33g	C. 6,94g	D. 6,99g
Câu 14: Dung dịch K2S 0,13M, nồng độ mol/l của ion K+ trong dung dịch là :
A. 0,26	B. 0,32	C. 0,13	D. 0,19
Câu 15: Phương trình điện li nào là không đúng?
A. HNO3 → NO3- + H+	B. MgSO4 → Mg+ + SO42-
C. K2CO3 → 2K+ + CO32-	D. H2S → 2H+ + S2-
Câu 16: Có 400 ml dung dịch HCl 0,1 M. Cần dùng bao nhiêu ml H2O để pha dung dịch HCl trên thành dung dịch mới có pH = 2?
A. 3600	B. 2450	C. 3500	D. 4200
Câu 17: Một dung dịch có pH = 9. Dung dịch có môi trường gì ?
A. Không xác định được	B. Bazơ
C. Axit	D. Trung tính
Câu 18: Dung dịch X có pH= 11, dung dịch Y có pH= 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. X có tính axit mạnh hơn Y	B. X có tính bazơ yếu hơn Y
C. X có tính axit yếu hơn Y	D. Tính axit của X bằng của Y
Câu 19: Dung dịch axit HClO có 0,04M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá về nồng độ ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,04M	B. [H+] >[ClO-]	C. [H+] < 0,04M	D. [H+] = [HClO]
Câu 20: Dung dịch axit HF chứa những phần tử nào sau đây (bỏ qua sự điện li của H2O) :
A. HF	B. HF, H+, F-	C. H+	D. F-
Câu 21: Câu 19 Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong phương trình phản ứng:
	Na2CO3 + X→ NaCl + Y + Z . Hỏi X,Y,Z lần lượt là chất nào:
A. HCl,NO2,H2O	B. KCl,H2O,SO2	C. HCl,CO2,H2O	D. H2O,HCl,CO2
Câu 22: Một dung dịch gồm: 0,3 mol Na+, x mol Ba2+, 0,4 mol Cl-, 0,1 mol NO3-. Khối lượng chất tan có trong dung dịch là: Cho nguyên tử khối: Na =23, Ba=137, Cl=35,5, N=14, O=16)
A. 24g	B. 41g	C. 42g	D. 51g
Câu 23: Dãy nào chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. CH3COOH, HF, H2O.	B. H2S, H2SO4, BaCO3.
C. NaCl, KOH, Na2CO3.	D. H2O, HF, H2S.
Câu 24: Dung dịch nào sau không thể hoà tan Al(OH)3 ?
A. HNO3	B. Ba(OH)2	C. LiOH	D. MgI2
Câu 25: Cho dung dịch chứa 25 gam NaOH tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 25 gam HBr được dung dịch A. Cho quì tím vào dung dịch A thì quì tím có màu như thế nào ?(Cho Na=23, O=16, H=1, Br =80)
 A. Đỏ	B. Xanh	C. Vàng	 D. Tím	
-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docphieu_hoc_tap_11ki_1.doc