Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 132

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 980Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I - Năm học 2015 - 2016 môn: Hóa học 10 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRUNG TÂM GDTX LÂM ĐỒNG
ĐỀ THI HỌC KÌ I - Năm học 2015 - 2016
Môn: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Phần trắc nghiệm ( 5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Cho các ion sau: Na+, Ca2+, NO3-, NH4+, SO42-, O2-, HPO42-. Số ion đa nguyên tử là:
A. 6	B. 5	C. 4	D. 7
Câu 2: X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Zx <Zy ).. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 15;17	B. 7; 15	C. 14; 18	D. 12;20
Câu 3: Thực hiện phản ứng của một kim loại kiềm vừa đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc) thu được 18,8 gam oxit. Kim loại kiềm là:
A. Na ( M = 23)	B. K ( M = 39)	C. Rb ( M = 85)	D. Li ( M = 7)
Câu 4: Cho phân tử PH3, biết độ âm điện của P và H lần lượt là 2,19 và 2,20. Loại liên kết trong phân tử PH3 là:
A. Liên kết cộng hóa trị không cực	B. Liên kết cộng hóa trị có cực
C. Liên kết ion	D. Liên kết kim loại
Câu 5: Trong phân tử CO2, C và H có cộng hóa trị lần lượt là:
A. 1 và 4	B. 4+ và 1+	C. -4 và +1	D. 4 và 1
Câu 6: Tính số proton và số electron trong ion CO32- ( biết ZC = 6, ZO = 8):
A. 30 và 30	B. 32 và 30	C. 30 và 32	D. 14 và 16
Câu 7: Một nguyên tố R có hóa trị trong oxit bậc cao nhất bằng hóa trị trong hợp chất khí với hiđro, phân tử khối oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hiđro. R là nguyên tố nào sau đây:
A. C ( M = 12)	B. Si ( M = 28)	C. S ( M = 32)	D. N ( M = 14)
Câu 8: Cấu tạo nên hầu hết hạt nhân nguyên tử gồm:
A. Proton	B. Proton, notron và electron
C. Proton và Notron	D. Notron
Câu 9: Nguyên tử Fe ( Z = 26) thuộc loại nguyên tố:
A. Nguyên tố f	B. Nguyên tố s	C. Nguyên tố p	D. Nguyên tố d
Câu 10: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có tên là:
A. Nhóm halogen	B. Nhóm khí hiếm
C. Nhóm kim loại kiềm	D. Nhóm kim loại kiềm thổ
Câu 11: Cho 3 nguyên tố sau đây: Na ( Z = 11), Ca ( Z = 20) và Al ( Z = 13). Tính bazo của các hidroxit được xếp theo chiều tăng dần là:
A. Al(OH)3 < Ca(OH)2 < NaOH	B. Al(OH)3 < NaOH < Ca(OH)2
C. Ca(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH	D. NaOH < Ca(OH)2 < Al(OH)3
Câu 12: Nguyên tử Ca ( Z = 20) có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s22p63s23p64s24p2
C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 13: Nguyên tử X có 3 lớp electron, 5 electron ở lớp ngoài cùng. X có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p3	B. 1s22s22p63s23p64s24p3
C. 1s22s22p63s23p5	D. 1s22s22p5
Câu 14: Nguyên tố Lưu huỳnh trong tự nhiên có 2 đồng vị chính là 32S và 34S với tỉ lệ phần trăm tương ứng là: 95% và 5%. Nguyên tử khối trung bình của Lưu huỳnh là:
A. 32,1	B. 32,3	C. 33,9	D. 32,2
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 817 X.	B. 98 X.	C. 178 X.	D. 89 X.
Câu 16: Số oxi hóa của S trong các chất và ion H2SO4, S2-, SO3, H2S lần lượt là:
A. +6, 0, +4, -2	B. +6, -2, +6, -2	C. +6, 0, +2, +4	D. 0, -2, +4, +6
Câu 17: Nguyên tố Y có Z = 12, nhận định nào sau đây là sai:
A. Y có khả năng nhường 2 electron	B. Y có 3 lớp electron
C. Y là kim loại	D. Y là phi kim
Câu 18: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p4 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Chu kì 2, nhóm IIA	B. Chu kì 2, nhóm VIA	C. Chu kì 4, nhóm IIA	D. Chu kì 2, nhóm IVA
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều electron chung
B. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. Cặp electron chung bị hút lệnh về phía một nguyên tử nào đó, ta có liên kết cộng hóa trị phân cực
D. Liên kết ion có thể được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hóa trị.
Câu 20: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn là:
A. 4 và 4	B. 3 và 4	C. 4 và 3	D. 3 và 3
Phần tự luận ( 5đ): 
Câu 1 ( 3đ): Cho các kí hiệu nguyên tử: 
- Xác định số proton, số electron, số notron, điện tích hạt nhân. 
- Viết cấu hình electron
- Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
- Xác định tính chất ( kim loại – phi kim – khí hiếm).
Câu 2 ( 1đ): Xác định số oxi hóa các nguyên tố trong các chất và ion sau:
 H2CO3, PO43- , Zn(NO3)2
Câu 3 ( 1đ): Cho 5,85 kali vào nước, viết phương trình phản ứng và tính thể tích khí sinh ra (đktc). 
 Cho K = 39
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_hk1_hoa_hoc_10.doc