Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ i

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1292Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ i", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ i
Ngày soạn: 16 / 12/ 2013
Ngày dạy: / 12/ 2013
TIẾT 36
KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
Tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Với giáo viên qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng đề ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
2. Kỹ năng: Làm bài tập trắc nghiệm và tự luận
3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác
B. Phương pháp- phương tiện:
1. Phương pháp: Trắc nghiệm- tự luận ( 40% và 60%)
2. Phương tiện: Ma trận- đề- đáp án- thang điểm
C. Tiến trình hoạt động dạy học:
I. Tổ chức: 	8A:	8B:	8C:
II. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
III. Bài mới:	
III.1> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình :
ND Kthức
Tổng số tiết
L Thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1 Phần Vẽ kỹ thuật
15
9
6,3
8,7
24,2
33,5
2. Phần Cơ khí
11
10
7,0
4,0
26,9
15,4
Tổng
26
19
13,3
5,7
51,1
48,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số :
Nội dung Chủ đề
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số
Tr Nghiệm
Tự luận
1. Phần Vẽ kỹ thuật
24,2
2,663
3 (1,5 đ)
1,5
2. Phần Cơ khí
26,9
2,93
3 (1,5 đ)
1,5
1. Phần Vẽ kỹ thuật
33,5
3,683
 2 (1 đ)
1 (2 đ)
2,0
2. Phần Cơ khí
15,4
1,692
2 (4 đ)
4,0
Tổng
100
11 câu
8 câu ; 4 đ
3 câu, 6 đ
10
3. Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vẽ kĩ thuật
1. Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống.
2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên.
6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 
9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 
10. Hiểu được thế nào là hình chiếu.
11 Hieåu roõ söï töông quan giöõa hình chieáu treân baûn veõ vaø vaät theå .
12. Hieåu 1 caùch ñaày ñuû noäi dung baûn veõ chi tieát .
13 Hieåu vaø bieåu dieãn ñöôïc ren treân baûn veõ .
.
14. Đọc được các bản vẽ vật thể có hình tròn xoay.
15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện.
16. Vẽ được hình chiếu của một số vật thể đơn giản
17. Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.
18.Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.
19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. bản vẽ nhà đơn giản .
Số câu hỏi
3
2
1
6
Số điểm
1,5
1
2
4,5
Cơ khí
1. Biết vai trò cơ khí trong sản xuất và đời sống
2. Biết một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời sống.
3. Biết được hình dáng, cấu tạo và vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí, biết đc công dụng và sử dụng một số dụng cụ cơ khí
4. Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy, biết được các kiểu lắp ghép chi tiết máy
5. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động
6.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp gia công co khí bằng tay.
7.Hiểu được dụng của chúng trong cơ khí( mối ghép có một số kiểu lắp ghép chi tiết máy và ứng định, mối ghép tháo được, mối ghép động)
8.Hiểu được Khái khiệm về các kiểu mối ghép
9.Hiểu được khái niệm truyền chuyển động trong thực tế
10.Gia công được sản phẩm bằng các dụng cụ cầm tay
11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn giản
12.Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động
13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế
14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ cấu biến đổi chuyển động
15.Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động
Số câu hỏi
2
1
1
1
5
Số điểm
1
0,5
1
3
5,5
TS câu hỏi
5
3
3
11
TS điểm
2,5
1,5
6
10
III.2> NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4đ): Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
 A. Song song với nhau	
 B. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu	
 C. Cùng đi qua một điểm 	D. Song song với mặt phẳng cắt
Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
 A. Tam giác cân 	B. Hình vuông 
 C. Hình tròn 	D. Hình chữ nhật
Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng: 
 A. Nét liền mảnh	 B. Nét đứt	
 C. Nét chấm gạch mảnh 	 D. Nét liền đậm
Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
 A. Mỏ lết, cờlê.	 B. Tua vít, kìm.	 C. Tua vít, êtô.	 D. Kìm, êtô.
Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
 A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần 
 B. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
 C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. 
 D. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần 
Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
 A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.	 B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
 C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có:
 A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
 D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 8: Hình chiếu là gì? 
 A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.	 B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu.
 C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm)	
Câu 9( 3điểm). Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, đĩa dẫn có tốc độ quay 40 vòng/phút thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. 
 Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động; tính số răng của đĩa bị dẫn; hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 10( 1,5điểm). Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy. Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau theo cách nào. Nêu 2 ví dụ về chi tiết máy.
Câu 11( 1,5điểm). Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
 	B
	C	
	3	1
 A 2
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
III.3> ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 HKI	
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
B
C
D
D
D
A
C
B
PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 9 (3 điểm) * Tóm tắt (0,5đ)
 Biết: Z1 = 60 răng
 n1= 40v/ph 
 n2= 3.n1= 120v/ph 
 Tính : i=?; Z2=? Hệ thống tăng tốc hay giảm tốc.
 Giải:
 Tỉ số truyền của chuyển động: Ta có: i = = 120/40 = 3 (1 đ)
 Số răng của bánh bị dẫn: Z2 === 20 (răng) (1 đ)
 Kết luận: Đây là hệ thống truyền động tăng tốc vì 3 >1 hoặc i>0 (0,5 đ)
Câu 10 ( 1,5 điểm)
- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
0,35đ
- Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy: Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa.
0,35đ
- Các chi tiết máy được lắp ghép với nhau bằng mối ghép cố định và mối ghép động
- Ví dụ: Bu lông; đai ốc; lò xo; vòng bi
0,35đ
0,35đ
Câu 11. ( 1,5 Điểm) 
Bảng 1.1 (0, 5 đ)
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
x
2
x
3
X
Bảng 1.2 (0, 5 đ)
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
Hình chiếu cạnh
2
Hình chiếu bằng
3
Hình chiếu đứng
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(0,5đ)
 	B
	C	
 A 
IV. Củng cố : Giáo viên thu bài ; nhận xét giờ kiểm tra
V. Hướng dẫn hs học ở nhà :
- Tiếp tục ôn tâp các nội dung đã học
- Làm lại bài kiểm tra ra vở	
.
Bå lý , ngµy  th¸ng 12n¨m 2013
Ký duyÖt cña Tæ KHTN

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHKI_CN8.doc