Tài liệu ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán

doc 141 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 28/11/2024 Lượt xem 24Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán
CHỦ ĐỀ 1:
CĂN THỨC
VÀ
CÁC BÀI TOÁN LIấN QUAN
Các phép biến đổi về căn thức
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Một số phép biến đổi căn thức bậc hai
- Đều kiện để căn thức có nghĩa có nghĩa khi A ³ 0
- Các công thức biến đổi căn thức.
Dạng 1: Tỡm ĐKXĐ của cỏc biểu thức sau
Phương phỏp: Nếu biểu thức cú
Chứa mẫu số ố ĐKXĐ: mẫu số khỏc 0
Chứa căn bậc chẵn ố ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0
Chứa căn thức bậc chẵn dưới mẫu ố ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0
Chứa căn thức bậc lẻ dưới mẫu ố ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn 0
Dạng 2: Tớnh giỏ trị biểu thức
Phương phỏp: Thực hiện theo cỏc bước sau
Bước 1: Trục căn thức ở mẫu (nếu cú)
Bước 2: Qui đồng mẫu thức (nếu cú)
Bước 3: Đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn 
Bước 4: Rỳt gọn biểu thức
 - 
Dạng 3: Rỳt gọn biểu thức
Phương phỏp: Thực hiện theo cỏc bước sau
Bước 1: Tỡm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho.
Bước 2: Phõn tớch cỏc đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhõn tử.
Bước 3: Quy đồng mẫu thức
Bước 4: Rỳt gọn
Q = 	
Phương phỏp: Thực hiện theo cỏc bước sau
Để tớnh giỏ trị của biểu thức biết ta rỳt gọn biểu thức rồi thay vào biểu thức vừa rỳt gọn.
 Để tỡm giỏ trị của khi biết giỏ trị của biểu thức A ta giải phương trỡnh 
Lưu ý: Tất cả mọi tớnh toỏn, biến đổi đều dựa vào biểu thức đó rỳt gọn.
Cho biểu thức :
Rút gọn P	
Tìm giá trị của a để P < 1
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Tìm giá trị của a để P < 0
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Tìm các giá trị của x để P = 
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Tìm giá trị của a để P < 1
Tìm giá trị của P nếu 
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Xét dấu của biểu thức M = a.(P-)
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Tính giá trị của P khi x
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Tìm x để P 0
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Xét dấu của biểu thức P.
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
So sánh P với 3
Cho biểu thức : P = 
Rút gọn P	
Tìm a để P < 
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Tìm x để P < 
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Tìm giá trị của x để P < 1
Cho biểu thức : P = 
Rút gọn P	
Tìm các giá trị của x để P=
Chứng minh P
Cho biểu thức: P= với m > 0
Rút gọn P	
Tính x theo m để P = 0.
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thoả mãn điều kiện x > 1
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Biết a > 1 Hãy so sánh P với 	
Tìm a để P = 2	
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Tính giá trị của P nếu a = và b = 
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu 
Cho biểu thức : P = 
Với giá trị nào của a thì P = 7	
Với giá trị nào của a thì P > 6
Cho biểu thức: P = 
Tìm các giá trị của a để P < 0	
Tìm các giá trị của a để P = -2
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Tính giá trị của P khi a = và b =
Cho biểu thức : P = 
Rút gọn P	
Chứng minh rằng P > 0 x 
Cho biểu thức : P = 
Rút gọn P	
Tính khi x=
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Tìm giá trị của x để P = 20
Cho biểu thức: P = 
Cho P= tìm giá trị của a	
Chứng minh rằng P > 
Cho biểu thức: P = 
Rút gọn P	
Với giá trị nào của x thì P < 1
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
Cho biểu thức P = 
Rút gọn P	
Tìm giá trị của a để P > 
Cho biểu thức : Q = 
Tìm x để 	
Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
Cho biểu thức P = 
Rút gọn biểu thức sau P.	
Tính giá trị của biểu thức P khi x = 
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức 	
Tính giá trị của biểu thức A khi x = 
Tìm x để A < 0.	
Tìm x để 
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Xác định a để biểu thức A > . 
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Tìm x để A < 0
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Chứng minh rằng: 0 < A < 2
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Tính giá trị của P với a = 9
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Tìm giá trị của a để N = -2010
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó
Cho biểu thức : A = 
Rút gọn biểu thức sau A.	
Tính A với a = 
Cho A= với x0 , x ạ 9, x ạ 4 
Tìm x để A < 1.	
Tìm để A ẻ Z
Cho A = với x0 , x ạ 1.
Rút gọn A.	
Tìm GTLN của A.
Tìm x để A = 	
CMR : A 
Cho A = với x0 , x ạ 1.
Rút gọn A.	
Tìm GTLN của A 
Cho A = với x0 , x ạ 1.
Rút gọn A.	
CMR : 	
Cho A =	
Rút gọn A.	T
Tìm để A ẻ Z	 
Cho A = với a 0 , a ạ 9 , a ạ 4. 
Tìm a để A < 1	
Tìm để A ẻ Z	 
Cho A = với x > 0 , x ạ 4. 
Rút gọn A.	
So sánh A với 
Cho A = Với x > 0 , x ạ 1
Rút gọn A.	
Tìm x để A = 6 
Cho A = với x > 0 , x ạ 4.
Rút gọn A	
Tính A với x = 
Cho A= với x > 0 , x ạ 1.
Rút gọn A	
Tính A với x = 
Cho A = với x0 , x ạ 1.
Rút gọn A.	 	
Tìm x nguyên để A nguyên
Cho A= với x0 , x ạ 1.
Rút gọn A.	
Tìm x để A đạt GTNN 
Cho A = với x0 , x ạ 9
Rút gọn A.	 	
Tìm x để A < -
Cho A = với x0 , x ạ 1.
Tính A với x = 	
CMR : A Ê 1
Cho A = với x > 0 , x ạ 1.
Rút gọn A 	
So sánh A với 1
Cho A = Với 
Tìm x để A =	 
Tìm x để A < 1.
Cho A = với x0 , x1.
Rút gọn A.	
CMR nếu 0 0
Tính A khi x = 3 + 2	
Tìm GTLN của A 
Cho biểu thức A = :
 a. Tỡm điều kiện xỏc định.
 b. Chứng minh A = 
 c. Tớnh giỏ trị của A tại 
 d. Tỡm max A.
Cho biểu thức : P = 
Rỳt gọn P.
Tỡm cỏc số nguyờn của x để P chia hết cho 4.
Cho biểu thức : M = 
Rỳt gọn M.
Tỡm cỏc số tự nhiờn x để M là số nguyờn
Tỡm x thoả món M < 0
Cho biểu thức: 
a) Rỳt gọn P
b) Tỡm giỏ trị của a để P > 0.
Cho biểu thức: 
a) Rỳt gọn A.
b) Tỡm a để 
Cho biểu thức: 
a) Rỳt gọn A
b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x sao cho A cú giỏ trị nguyờn.
Cho biểu thức 
a) Tỡm điều kiện để A cú nghĩa.
b) Rỳt gọn biểu thức A.
c) Tỡm giỏ trị nguyờn của a để biểu thức A nhận giỏ trị nguyờn.
Cho biểu thức: 
a) Rỳt gọn A
b) Tỡm x nguyờn để A cú giỏ trị nguyờn
Cho biểu thức: với 
a) Rỳt gọn A
b) Tỡm giỏ trị nguyờn của x để biểu thức A cú giỏ trị nguyờn.
Cho biểu thức: ( với 
a) Rỳt gọn A
b) Tỡm cỏc giỏ trị nguyờn của x để nhận giỏ trị nguyờn.
Cho biểu thức :
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Cho biểu thức: P=
 a) Rút gọn P
b)Tìm giá trị của a để P<0
Cho biểu thức: P= 
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Cho biểu thức : P= 
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Tìm giá trị của P nếu 
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tính giá trị của P khi x
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm x để P0
Cho biểu P=
Rút gọn P
Xét dấu của biểu thức P.
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
So sánh P với 3
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Tìm x để P<
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P<1
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm các giá trị của x để P=
Chứng minh P
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tìm a để P=2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức: P= 
Rút gọn P
Tìm các giá trị của a để P<0
Tìm các giá trị của a để P=-2
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Chứng minh rằng P>0 x 
Cho biểu thức : P=
Rút gọn P
Tính khi x=
Cho biểu thức P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của x để P=20
Cho biểu thức: P=
Rút gọn P
Cho P= tìm giá trị của a
Chứng minh rằng P>
Cho biểu thức: 
Tìm các giá trị của a để A có nghĩa
Rút gọn A
Tìm a để A=-5; A=0; A=6
Tìm a để A3 = A
Với giá trị nào của a thì 
Cho biểu thức: 
a/ Tìm điều kiện để Q có nghĩa
b/ Rút gọn Q
c/ Tính giá trị của Q khi 
d/ Tìm x để 
e/ Tìm những giá trị nguyên của x để giá trị của Q nguyên.
Cho biểu thức: 
Tìm điều kiện của x để P có nghĩa
Rút gọn P
Tìm x để P>0
Tìm x để 
Giải phương trình 
Tìm giá trị x nguyên để giá trị của P nguyên
Cho biểu thức: 
Tìm điều kiện để A có nghĩa
Tính giá trị của A khi 
Tìm các giá trị của a để 
Tìm a để A=4; A=-16
Giải phương trình: A=a2+3
Cho biểu thức: 
Rút gọn M
Tìm giá trị của a để M= - 4
Tính giá trị của M khi 
Cho biểu thức: 
Rút gọn K
Tính giá trị của K khi a=9
Với giá trị nào của a thì 
Tìm a để K=1
Tím các giá trị tự nhiên của a để giá trị của K là số tự nhiên
Cho biểu thức: 
a/ Rút gọn Q
b/ Chứng minh rằng Q<0 
c/ Tính giá trị của Q khi 
Cho biểu thức: 
a/ Rút gọn T
b/ Tinh giá trị của T khi 
c/ Tìm x để T=2
d/ Với giá trị nào của x thì T<0
e/ Tìm xẻZ để TẻZ
Cho biểu thức: Rút gọn L
Tính giá trị của L khi 
Tìm giá trị lớn nhất của L
Cho biểu thức: 
Tìm điều kiện để A có nghĩa
Rút gọn A
Tìm x để A=1; A=-2
Tìm x để 
Tìm xẻZ để TẻZ
Tìm giá trị lớn nhất của A
Cho 
Rút gọn N 
Tính N khi 
CMR: Nếu thì N có giá trị không đổi 
Cho biểu thức 
Rút gọn A 
Tìm x để A = 3
Cho 
Rút gọn rồi tính số trị của A khi x = 
Tìm x để A > 0
Cho 
Rút gọn K 
Tính giá trị của K khi 
Tìm giá trị của x để K >1
Cho biểu thức 
Tìm điều kiện của x để biểu thức K xác định.
Rút gọn biểu thức K và tìm giá trị của x để K đạt giá trị lớn nhất
Cho biểu thức 
Tìm điều kiện đối với x để K xác định
Rút gọn K 
Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên?
Cho 
Rút gọn P 
Tìm x để P < -1/2
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Cho biểu thức: .
Tìm điều kiện đối với biến x để biểu thức A được xác định.
Rút gọn biểu thức A.
Cho biểu thức : P = 
a) Rút gọn P . 	
b) Tính giá trị của P với a = 9 .
Cho biểu thức 
a) Rút gọn A. 
b) So sánh A với 1
Cho biểu thức : A = 
1) Rút gọn biểu thức A . 
2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dương với mọi a
Cho M = 
Rút gọn M.
Tìm a để / M / 1
Tìm giá trị lớn nhất của M.
Cho biểu thức C = 
a) Rút gọn C
b) Tìm giá trị của C để / C / > - C
c) Tìm giá trị của C để C2 = 40C. 
Cho biểu thức : A = 
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . 
b) Rút gọn biểu thức A . 
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên
Cho biểu thức: M = 
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M < 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của M. 
CHỦ ĐỀ 2:
HÀM SỐ BẬC NHẤT
VÀ
HÀM SỐ 
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a ạ 0
Hàm số bậc nhất xác với mọi giá trị x ẻ R và có tính chất đồng biến khi a > 0; nghịch biến khi a < 0
Đồ thị của hàm số bậc nhất là một đường thẳng. Cắt trục tung tại điểm B(0; b). Cắt trục hoành tại điểm (trong đó a gọi là hệ số góc, b gọi là tung độ góc)
Các đường thẳng có cùng hệ số góc a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau. Nếu gọi a là góc hợp bới giữa đường thẳng và tia Ox thì a = tga
Nếu đường thẳng (d): y = ax + b (a ạ 0) và đường thẳng (d’): y = a’x + b’ (a’ ạ 0) thì:
(d) cắt (d’) Û a ạ a’	
(d) song song (d’) Û 
	(d) trùng (d’) Û 	
(d) ^ (d’) Û a.a’ = -1
Hàm số bậc nhất
Bài 1: 	a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm (1 ; 2) và (-1 ; -4).
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng trên với trục tung và trục hoành
Bài 2 Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 3.
a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.
b) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
c) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm số y = -x + 2; y = 2x – 1 đồng quy
Bài 3: Cho hàm số y = (m – 1)x + m + 3.
a) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số song song với đồ thị hàm số y = -2x + 1.
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (1; -4).
c) Tìm điểm cố định mà đồ thị của hàm số luôn đi qua với mọi m
Bài 4 : Cho hai điểm A(1 ; 1), B(2 ; -1).
a) Viết phương trình đường thẳng AB.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = (m2 – 3m)x + m2 – 2m + 2 song song với đường thẳng AB đồng thời đi qua điểm C(0 ; 2).
Bài 5: Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3.
a) Tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (2; 5)
b) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. Tìm điểm cố định ấy.
c) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 
Bài 6 : Tìm giá trị của k để các đường thẳng sau : y =  ; y = và y = kx + k + 1 cắt nhau tại một điểm.
Bài 7 : Giả sử đường thẳng (d) có phương trình y = ax + b. Xác định a, b để (d) đi qua hai điểm A(1; 3) và B(-3; -1).
Bài 8 : Cho hàm số : y = x + m (D). Tìm các giá trị của m để đường thẳng (D) :
a) Đi qua điểm A(1; 2010).
b) Song song với đường thẳng x – y + 3 = 0.
Bài 9: Cho hàm số y = (m - 2)x + n (d)
 Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)
b) Cắt trục tung tại điểm cótung độ bằng 1-và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2+.
c) Cắt đường thẳng -2y + x – 3 = 0
d) Song song vối đường thẳng 3x + 2y = 1
Bài 10: Cho hàm số : (P)
a) Vẽ đồ thị (P)
b) Tìm trên đồ thị các điểm cách đều hai trục toạ độ 
c) Xét số giao điểm của (P) với đường thẳng (d) theo m
d) Viết phương trình đường thẳng (d') đi qua điểm M(0; -2) và tiếp xúc với (P)
Bài 11 : Cho (P) và đường thẳng (d) 
 1) Xác định m để hai đường đó :
a) Tiếp xúc nhau . Tìm toạ độ tiếp điểm 
b) Cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B , một điểm có hoành độ x= -1. Tìm hoành độ điểm còn lại Tìm toạ độ A và B
 	2) Trong trường hợp tổng quát, giả sử (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt M và N. ìm toạ độ trung điểm I của đoạn MN theo m và tìm quỹ tích của điểm I khi m thay đổi.
Bài 12: Cho đường thẳng (d) 
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B 
b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB theo m
c) Tìm m để (d) cách gốc toạ độ một khoảng Max
d) Tìm điểm cố định mà (d) đi qua khi m thay đổi 	
Bài 13: Cho (P) 
a) Tìm tập hợp các điểm M sao cho từ đó có thể kẻ được hai đường thẳng vuông góc với nhau và tiếp xúc với (P)
b) Tìm trên (P) các điểm sao cho khoảng cách tới gốc toạ độ bằng 
Bài 14: Cho đường thẳng (d) 
a) Vẽ (d). Tính diện tích tam giác được tạo thành giữa (d) và hai trục toạ độ
b) Tính khoảng cách từ gốc O đến (d)
Bài 15: Cho hàm số (d)
a) Nhận xét dạng của đồ thị. Vẽ đồ thị (d)
b) Dùng đồ thị , biện luận số nghiệm của phương trình 
Bài 16: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng : (d) (d') 
a) Song song với nhau	b) Cắt nhau 	c) Vuông góc với nhau
Bài 17: Tìm giá trị của a để ba đường thẳng : (d1): y = 2x – 5; (d2): y = x + 2; (d3): ax - 12 đồng quy tại một điểm trong mặt phẳng toạ độ
Bài 18: CMR khi m thay đổi thì (d) 2x + (m - 1)y = 1 luôn đi qua một điểm cố định 
Bài 20: Cho (P) và đường thẳng (d) y=ax + b .Xác định a và b để đường thẳng (d) đI qua điểm A(-1; 0) và tiếp xúc với (P).
Bài 21: Cho hàm số 
a) Vẽ đồ thị hàn số trên
b) Dùng đồ thị câu a biện luận theo m số nghiệm của phương trình 
Bài 22: Cho (P) và đường thẳng (d) y = 2x + m
a) Vẽ (P)	b) Tìm m để (P) tiếp xúc (d) 
Bài 23: Cho (P) và (d) y = x + m
a) Vẽ (P)	b) Xác định m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
c) Xác định đường thẳng (d') song song với đường thẳng (d) và cắt (P) tại điẻm có tung độ bằng -4
d) Xác định phương trình đường thẳng (d'') vuông góc với (d') và đi qua giao điểm của (d') và (P)
Bài 24: Cho hàm số (P) và hàm số y = x + m (d)
a) Tìm m sao cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
b) Xác định phương trình đường thẳng (d') vuông góc với (d) và tiếp xúc với (P)
c) Thiết lập công thức tính khoảng cách giữa hai điểm bất kì. áp dụng. Tìm m sao cho khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng 
Bài 25: Cho điểm A(-2; 2) và đường thẳng () y = -2(x + 1)
a) Tìm a để hàm số (P) đi qua A
b) Xác định phương trình đường thẳng (d2) đi qua A và vuông góc với (d1)
c) Gọi A và B là giao điểm của (P) và (d2) ; C là giao điểm của (d1) với trục tung. Tìm toạ độ của B và C. Tính diện tích tam giác ABC
Bài 26: Cho (P) và đường thẳng (d) qua hai điểm A và B trên (P) có hoành độ lầm lượt là -2 và 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên
b) Viết phương trình đường thẳng (d) 
c) Tìm điểm M trên cung AB của (P) tương ứng hoành độ sao cho tam giác MAB có diện tích lớn nhất.
Bài 27: Cho (P) và điểm M (1; -2)
a) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M và có hệ số góc là m
b) CMR (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B khi m thay đổi 
c) Gọi lần lượt là hoành độ của A và B .Xác định m để đạt giá trị nhỏ nhất 
d) Gọi A' và B' lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục hoành và S là diện tích tứ giác AA'B'B.
 *Tính S theo m; 	 *Xác định m để S=
Bài 28: Cho hàm số (P)
a) Vẽ (P)
b) Gọi A,B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lượt là -1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB
c) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P)
Bài 29: Trong hệ toạ độ xOy cho Parabol (P) và đường thẳng (d) 
a) Tìm m sao cho (P) và (d) tiếp xúc nhau.Tìm toạ độ tiếp điểm 
b) Chứng tỏ rằng (d) luôn đi qua một điểm cố định
Bài 30: Cho (P) và điểm I(0; -2) .Gọi (d) là đường thẳng qua I và có hệ số góc m.
a) Vẽ (P) . CMR (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B 
b) Tìm giá trị của m để đoạn AB ngắn nhất
Bài 31: Cho (P) và đường thẳng (d) đi qua điểm I() có hệ số góc là m
a) Tìm m sao cho (d) tiếp xúc (P) 
b) Tìm m sao cho (d) và (P) có hai điểm chung phân biệt
Bài 32: Cho (P) và đường thẳng (d) 
a) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) 
b) Tìm toạ độ của điểm thuộc (P) sao cho tại đó đường tiếp tuyến của (P) song song với (d)
Bài 33: Cho (P) 
a) Gọi A và B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lượt là -1 và 2. Viết phương trình đường thẳng AB 
b) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P) 
Bài 34: Cho (P) . Trên (P) lấy điểm A có hoành độ x=1 và điểm B có hoành độ x=2 . Xác định các giá trị của m và n để đường thẳng (d) y=mx+n tiếp xúc với (P) và song song với AB
Bài 35: Xác định giá trị của m để hai đường thẳng có phương trình cắt nhau tại một điểm trên (P) 
Bài 36: Cho hàm số: y = (d).
a) Cmr với mọi m thỡ (d) luụn nghịch biến
b) Cmr gúc của (d) với Ox khụng phụ thuộc vào m.
c) Tnh gúc của (d) với Ox.
Bài 37: Cho hàm số (d). 
a) Tỡm m để (d) đi qua (-2; 3)
b) Tỡm m để (d) song song với đ.thẳng y = 2x – 2
c) Tỡm m để (d) đồng biến với mọi x >3
Bài 38: Cho hàm số y= ( 2m-1)x + 4m2 -1 (d)
a) Tỡm m để (d) cắt đường thẳng y = -3x + 1
b) Tỡm m để (d) và hai đường thẳng y = 2x -1; y = 3x +1 đồng qui
c*) Tỡm m để (d) cắt hai trục tọa độ theo một tam giỏc cõn.
Bài 39: Cho hàm số y = (3m+1).x - 2m -2 (d)
a) Tỡm m để (d) đi qua điểm -3 trờn trục Ox
b*) Tỡm m để (d) vuụng gúc với đ.thẳng y = 2x + 1
c*) Tỡm tất cả những điểm trờn đường thẳng y = 3 mà (d) khụng thể đi qua với mọi m
Bài 40: Cho hàm số y = mx + 2q -3 (d)
a) Tỡm m, q để (d) cắt hai trục Ox và Oy tại cỏc điểm -2 và 4
b) Tỡm m để gúc của (d) với Ox bằng 300 
c) Tỡm m để gúc của (d) với Ox bằng 1350
Bài 41: Cho hàm số: y=(m-2)x+n (d), Tìm các giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số:
a. Đi qua điểm A(-1;2) và B(3;-4)
b. Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .
c. Cắt đường thẳng -2y+x-3=0
d. Song song với đường thẳng 3x+2y=1.
Bài 42: 1) Cho hàm số y = (m + 5)x+ 2m – 10 
Với giỏ trị nào của m thỡ y là hàm số bậc nhất
Với giỏ trị nào của m thỡ hàm số đồng biến.
Tỡm m để đồ thị hàm số điqua điểm A(2; 3)
Tỡm m để đồ thị cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng 9.
Tỡm m để đồ thị đi qua điểm cú hoành độ bằng 10 trờn trục hoành .
Tỡm m để đồ thị hàm số song song với đồ thị hàm số y = 2x -1
Chứng minh đồ thị hàm số luụn đi qua 1 điểm cố định với mọi m.
Tỡm m để khoảng cỏch từ O tới đồ thị hàm số là lớn nhất
Bài 43 Cho đường thẳng y=2mx +3-m-x (d) . Xỏc định m để:
Đường thẳng d qua gốc toạ độ 
Đường thẳng d song song với đường thẳng 2y- x =5
Đường thẳng d tạo với Ox một gúc nhọn
Đường thẳng d tạo với Ox một gúc tự
Đường thẳng d cắt Ox tại điểm cú hoành độ 2 
Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= 2x – 3 tại một điểm cú hoành độ là 2
Đường thẳng d cắt đồ thị Hs y= -x +7 tại một điểm cú tung độ y = 4
Đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thảng 2x -3y=-8 và y= -x+1
Bài 44: Cho hàm số y = (m -2)x + m + 3
a)Tỡm điều kiện của m để hàm số luụn luụn nghịch biến .
b)Tỡm điều kiện của m để đồ thị cắt trục hoành tại điểm cú hoành độ bằng 3.
c)Tỡm m để đồ thị hàm số y = -x + 2, y = 2x –1 và y = (m - 2)x + m + 3 đồng quy.
d)Tỡm m để đồ thị h/số tạo với trục tung và trục hoành một tam giỏc cú diện tớch bằng 2
Bài 45: Cho ba đường thẳng (d1): -x + y = 2; (d2): 3x - y = 4 và (d3): nx - y = n - 1;
n là tham số.
	a) Tỡm tọa độ giao điểm N của hai đường thẳng (d1) và (d2).
	b) Tỡm n để đường thẳng (d3) đi qua N.
Bài 46 : Xác định h

Tài liệu đính kèm:

  • doctai_lieu_on_thi_vao_lop_10_thpt_mon_toan.doc