Đề trắc nghiệm Toán 9

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 913Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán 9
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
Chương1: CĂN BẬC HAI –CĂN BẬC BA
Đề1
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/Kết quả của phép tính 2-3+là:
A.2+2 ; B.2- ; C. 2+ ; D .2-4 
2/Biểu thức có nghĩa khi:
A.x ; B.x ; C.x
3/Các sắp xếp sau đây,sắp xếp nào là đúng:
A.2> 4> 3 ; B.3>2> 4 ;
C.4> 3> 2 ; D .4>2> 3
4/Căn bậc ba của -216 là:
 A.-6 ; B.6 ; C.-36 ; D.Không tính được
5/Phương trình = 2 có nghiệm là:
A.x=1 hoặc x=-1 ; B.x= hoặc x=- ;
C.x= hoặc x=- ; D.Vô nghiệm
6/Với điều kiện nào thì =-a :
A.a=0 ; B.a0 ; C.a0 ; D.Đẳng thức không xảy ra
II/Chọn câu đúng , sai và đánh dấu X cho đúng cột hàng tương ứng:
7/
 Cho công thức và các phép so sánh
 Đúng
 Sai
1.=
2. với B>0
3.
4. 5 > 2
8/
 Nội dung
 Đúng 
 Sai
1. 2= -4
2. 4= 8
3. = -5
4. = -5
III/Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khăng định đúng:
9/
 A
 B
1. = .
a. x<1
2. 3 =..
b. 6
3. -x 
c. -
4. =
d. 
e. -5
10/
 A (Cho các phương trình)
 B (Có nghiệm là)
1. =2
a. Vô nghiệm 
2. = -2
b. x= hoặc x= -
3. |x| + 4 = 0
c. x= 4 hoặc x= -4
d. x= hoặc x= -
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Chương I)
Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm
I/ 
1
2
3
4
5
6
B
A
C
A
C
B
II/ 
7/ 1-S ; 2-Đ ; 3-S ; 4-Đ
8/ 1-Đ ; 2-Đ ; 3-Đ ; 4-S
III/
9/ 
1
2
3
4
b
d
a
e
10/ 
1
2
3
d
a
a
ChươngII : HÀM SỐ BẬC NHẤT
Đề 2
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
11/Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A.y=()x+x+1 ; B.y=x+ ;
C.y= ; D.Cả A,B,C đều đúng
12/Cho hàm số y=f(x)=+3 . Câu nào sau đây sai:
A.f(-2)=4 ; B.Hàm sốù nghịch biến trên R
C.Điểm A(-1;) ,thuộc đồ thị hàm số ; D.Không câu nào sai
13/Đồ thị hàm số y=2-x song song với đường thẳng nào:
A.y=-x ; B.y=-x+1 ; C.y=-x- ; D.Cả ba đường thẳng trên
14/Tọa độ giao điểm của (d1): y=3x và (d2) : y=-x+2 
A.(-) ; B.() ; C.(-1;-3) ; D.(1;3)
15/Giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng y=(2a-1)x+1-b và y=(2-a)x+b-2 trùng nhau :
A.a=1; b= ; B.a=1; b=1 ; C.a= ; D .a= 
16/Với giá trị nàocủa avà b thì đường thẳng y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3,cắt trục 
hoành tại điểm có hoành độ bằng -1:
A.a=3;b=-1 ; B.a=-1;b=3 ; C.a=-1;B=-1 ; D.a=3;b=3 
17/ (I) :Hai đường thẳng y=3x-1 và y=3x+2 cắt nhau (vì b=-1 khác b’=2)
 (II) :Giao điểm của hai đường thẳng y=- và trục hoành có toạ độ (0;) :
A.(I) đúng,(II) đúng ; B. .(I) đúng,(II) sai ; C .(I) sai,(II) đúng ; D .(I) sai,(II) sai
II/Chọn câu đúng , sai và đánh dấu X cho đúng cột hàng tương ứng:
 18/
Cho hàm số y=f(x)= (d)
 Đúng
 Sai
A.Hàm số đồng biến trên R
B.(d) cắt trục tung tại điểm (;0)
C.Điểm A(;1) thuộc (d) 
D.Không có câu nào đúng
III/Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khăng định đúng:
19/
A (Cho các phương trình)
B (Đi qua hai điểm)
1. x=-2
a. A(-2;0) và B(-2;1)
2. y=-x-2
b. C(2;1) và D(0;-1)
3. y=x-1
4. y=x 
 20/
Cột A (Cho các cặp đường thẳng)
Cột B (Có tọa độ giao điểm)
A. 0x – 2y = o và 3x + 0y = -3
a. (-1;1)
B. y = x và y= -x+ 2
b. (-1;-1)
c. (1;-1)
d. (1;1)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Chương II)
 I/ 
11
12
13
14
15
16
17
A
C
D
B
A
D
D
 II/
18 
A
B
C
D
S
S
S
Đ
 III/
19/ 
1-a
3-b
 20/
A-b
B-d
Chương III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Đề 3: 
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
21/Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. xy+x=3 ; B. 2x-y= 0 ; C. x+y= xy ; D.Cả A,B,C đều đúng
22/Hệ phương trình 	x + 2y= 3 có nghiệm là:
 	x- 3y = -2 
A.(x=-1 ,y=2) ; B.(x=2, y=) ; C.(x=1 , y=1) ; D.(x=-2 , y=)
23/Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(-2;0) ; B(-2;1) là:
A.y=-x-2 ; B.x=-2 ; C.y=-2 ; D.y=x+2 
24/Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x-2y=0 là
A.(x R, y=2x) ; B.(x R, y=) ; C.( x=2, yR) ; D.( x=0, yR)
25/Cặp số (2;1) là nghiệm của hệ phương trình : (I) 3x-y=7 (II) x+4y=-2
 x+2y=0 3x+2y=4
A.(I) ; B.(II) ; C.(I), (II) ; D.Không là nghiệm của (I) và (II)
26/Giá trị nào của m và n thì hệ phương trình mx-2y=1 nhận cặp số (-2;-1) là nghiệm:
 x+ny=-2 
A. (m=2, n=0) ; B. (m=, n=0) ; C. (m=-, n=1) ; D. (m=, n=1) 
27/Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x-y=1 và 2x+3y=7 là:
A. (2;1) ; B. (1;0) ; C.(-2;-3) ; D. (-1;-2) 
28/Hệ phương trình 3x + y = 2 tương đương với phương trình nào : (I) y=-3x+2 ; (II) 3x+y = 2 
 2x -5y = 3 17x=13 17x= 5
A. (I) ; B. (II) ; C.(I) , (II) ; D.Không tương đương với (I) , (II)
A. a=1 ; B. a=-1 ; C.a=1 hoặc a=-1 ; D.Một đáp số khác
29/Giá trị nào của a thì hệ	 a2x + y = 1 có vô số nghiệm:
 	 x + y = a
A. a=1 ; B. a=-1 ; C.a=1 hoặc a=-1 ; D.Một đáp số khác
30/Tìm hai số biết tổng của chúng là 72 , hiệu của chúng là 36 . hai ssó phải tìm là:
A. 58 và 14 ; B. 52 và 20 ; C. 56 và 16 ; D. 54 và 18 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Chương III)
Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm
I/ 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
B
B
C
B
A
A
A
D
Chương IV : HÀM SỐ y=ax2 (a 0) 
 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
Đề 4 :
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
31/Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x2 + x + 1 = 0 ; B. x2 + 4 = 0 ; C. 2x2 -3x -1 =0 ; D. 4x2 -4x +1=0 
32/Hai số 6 và -4 là nghiệm của phương trình nào:
A. x2-6x-4= 0 ; B. x2+ 2x –24= 0 ; C. x2- 2x –24= 0 ; D. x2- 2x +24= 0 
33/Phương trình nào sau đây có nghiệm kép:
A. 3x2 -5x= 0 ; B. 9x2-12x + 4=0 ; C. 3x2+5=0 ; D. x2-4x+3 =0 
34/Tọa độ giao điểm của (d): y=x và (p) : y=x2 là:
A. (0;0) ; B. (1;1) ; C. A và B đều đúng ; D. A sai hoặc B sai
35/Giá trị nào của a thì phương trình ax2-x-1= 0 có hai nghiệm:
A. a> - ; B. a 0 ; C. Cả A và B ; D. A hoặc B
36/Với giá trị nào của m thì phương trình x2-6x+1-3m= 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1+x2 +x1x2=11 (1)
A. m=- ; B. . m= ; C. m=- ; D. Không có gí trị nào thõa mãn (1)
37/Hai số và là nghiệm của phương trình nào:
A. x2-2x+2=0 ; B. x2-2x-2=0 ; C. x2-2x+2=0 ; D. x2+2x+2=0
38/Tìm x, y biết x+y=-7 và xy=12 . Ta được:
A. x=3,y=-4 ; B. x=-4, y=-3 ; C. Cả A,B đều đúng ; D. Cả A, B đều sai
II/Chọn câu đúng , sai và đánh dấu X cho đúng cột hàng tương ứng:
39/ 
(p) : y=
 Đúng 
 Sai
A.Hàm số nghịch biến khi x0
B.Điểm A(-4;4) thuộc đồ thị (p)
C.Hàm số có giá trị bằng 0 khi x=0
D.Không có câu nào sai
III/Nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khăng định đúng:
40/
A (Phương trình)
B (Số nghiệm)
1. x2-4x+5= 0
a. Có hai nghiệm nhỏ hơn 0
2. x2-3x +2= 0
b. Có hai nghiệm kép 
3. 9x2-12x+4= 0 
c. Vô nghiệm 
4.3x2+5x= 0
d. Có 2 nghiệm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Chương IV) Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm
I/ 
31
32
33
34
35
36
37
38
C
C
B
C
C
A
C
C
II/
A
B
C
D
Đ
S
Đ
S
III/
1-c
2-d
3-b
4-a
Chương IV : HÀM SỐ y=ax2 (a 0) 
 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
Đề 5:
I/Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
41/Cho hàm số y=ax2 (a 0) . Câu nào sau đây là đúng :
A.Nếu a>0 thì y>0 , với mọi số thực x0
B. Nếu a<0 thì y<0 , với mọi số thực x0
C. Nếu x=0 thì y=0 
D. Cả A,B,C đều đúng
42. Biết điểm A(-4;4) thuộc đồ thị hàm số y=ax2. Vậy a bằng :
A. a= ; B. a=- ; C. a=4 ; D. a=-4 
43/Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y= -
A. (-1;-) ; B. (-2;) ; C. (-3;3) ; D. (-;-3)
44/Phương thình nào sau đây vô nghiệm:
A. 2x2-4=0 ; B. x2-6x= 0 ; C. 3x2+x-1= 0 ; D. x2-4x+5= 0
45/Phương trình x2-3x+2= 0 có nghiệm là :
A. x=-1,x=2 ; B. x=1,x=2 ; C. x=-1,x=-2 ; D. x=1,x=-2 
46/Giá trị nào của k thì phương trình x2-kx+2k-1= 0 có nghiệm kép:
A. k=1 ; B. k=-1 ; C. k=-2 ; D. k=2 
47/Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt:
A. 3x2-6= 0 ; B. 3x2+8x= 0 ; C. 4x2-x-1= 0 ; D. Cả ba phương trình trên
48/Phương trình trùng phương x4+3x2+2= 0 có nghiệm:
A. x=-1, x=1 ; B. x= -, x= ; C. . x=-1, x=1, x= -, x= ; D. Vô nghiệm
49/Điểm A(-2;-1) thuộc đồ thị hàm số nào:
A. y= ; B. y=- ; C. y=- ; D. y= 
50/Tọa độ giao điểm của (d) : y=2x-3 và (p) : y=-x2 là:
A. (1;-1) và (-3;-9) ; B. (-1;-1) và (-3;9) ; C. (1;-1) và (3;9) ; D. (-1;-1) và (3;-9)
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (Chương IV) ( Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm)
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
D
B
A
D
D
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 9.doc