Kỳ thi: Bài số 1 môn thi: Hóa 11

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1362Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Bài số 1 môn thi: Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Bài số 1 môn thi: Hóa 11
Kỳ thi: BÀI SỐ 1
Môn thi: HÓA 11
0001: Dãy các chất điện ly mạnh gồm:
A. NaOH, H2SO4, HCl, NH4NO3, CH3COONa	B. CaCl2, Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, AgCl, Hg2Cl2
C. BaCO3, KCl, Cu(OH)2, AgNO3, CaSO4	D. CO2, CaCl2, FeSO4, KHCO3, Al(OH)3
0002: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa.
A. Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7
B. Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
C. Muối trung hòa là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton.
D. Muối trung hòa là muối không còn hiđro trong phân tử
0003: Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
0004: Hòa tan 0,04 gam NaOH vào nước để được 1lít dung dịch. pH của dung dịch này là:
A. 12	B. 11	C. 3	D. 4
0005: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa các ion sau đây:
Trộn hai dung dịch với nhau thì cặp nào không phản ứng?
A. D + A	B. A + B	C. B + C	D. C + D
0006: Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly:
A. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện.
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất điện li đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
C. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch.
D. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa-khử
0007: Ion không phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. 	B. 
C. 	D. 
0008: Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nồng độ của ion trong dung dịch là 1M.	B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ ion OH- > nồng độ ion H+	D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion.
0009: Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl là:
A. 0,18	B. 0,16	C. 0,06	D. 0,12
0010: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch gồm Na2SO4 0,1 M và K2SO4 0,2 M cho đến khi khối lượng kết tủa không đổi nữa thì dừng lại thấy hết 100 ml BaCl2. Nồng độ mol/lít của dung dịch BaCl2 là
A. 0,9 M	B. 0,3 M	C. 1,2 M	D. 0,6 M
0011: Dung dịch X gồm các ion: (0,1 M) ; (0,05 M); (0,06 M) và ion . Nồng độ ion trong dung dịch là:
A. 0,06 M	B. 0,14 M	C. 0,07 M	D. 0,05M
0012: Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng:
A. không có phản ứng xảy ra.	B. có 2 chất kết tủa và một chất khí.
C. có một chất kết tủa	D. có một chất kết tủa và một chất khí.
0013: Cho các dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây: H2SO4; Ba(OH)2; BaCl2; HCl; NaCl; NaOH. Hãy chọn một thuốc thử trong các hóa chất sau đây để nhận biết:
A. Quỳ tím	B. phenolphtalein	C. Al	D. AgNO3
0014: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch
A. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch A là:
A. 1,5 M
B. 0,65 M
C. 0,55 M
D. 0,75 M
0015: Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch axit này là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
0016: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là :
A. 1	B. 2	C. 4	D. 3
0017: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,13 M	B. 0,1 M	C. 0,2 M	D. 0,12 M
0018: Cho dung dịch chứa m gam Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch thu được sau phản ứng có môi trường:
A. Axit	B. Không xác định được.	C. Trung tính	D. Bazơ
0019: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào
A. sự có mặt của bazơ hòa tan	B. sự có mặt của axit hòa tan
C. áp suất	D. nhiệt độ
0020: Dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:
A. NaI 0,002 M	B. NaI 0,1 M	C. NaI 0,001 M	D. NaI 0,01 M
0021: Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: Dung dịch dẫn được điện là do:
A. Sự chuyển dịch của các electron	B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
C. Sự chuyển dịch của các ion trong dung dịch	D. Sự chuyển dịch của các cation
0022: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.
B. Phản ứng không phải là thuận nghịch.
C. Các chất phản ứng phải là chất dễ tan.
D. Một số ion trong dung dịch chất điện li kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.
0023: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly.
0024: Cho các phương trình phản ứng sau: 
(A) Na2CO3 + CaCl2 → Na2SO4 + CaCO3
(B) FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
(C) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
(D) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Phương trình ion thu gọn: thể hiện bản chất của phản ứng:
A. (A)	B. (C)	C. (B)	D. (D)
0025: Axit mạnh HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. 	D. Hai dung dịch có: 
0026: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 ® MgCl2 + BaSO4.	B. HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 ® 2NaCl + Cu(OH)2	D. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag.
0027: Cho 10 ml dung dịch NaOH có pH = 11. Cần thêm vào dung dịch trên bao nhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 10?
A. 40 ml.	B. 100 ml	C. 90 ml	D. 10 ml
0028: Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thì hiện tượng là
A. chỉ xuất hiện kết tủa trắng	B. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan hết
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu rồi tan hết	D. chỉ cuất hiện kết tủa nâu đỏ.
0029: Dung dịch Y có chứa 0,01 mol Ca2+, x mol Mg2+, 0,02 mol Cl-, 0,03 mol NO3-. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch Y là: :
A. 2,885 g	B. 2,855 g	C. 23,33 g	D. 3,330 g
0030: Sắp xếp các dung dịch sau : H2SO4(1), CH3COOH(2), CH3COONa(3), NaOH(4), NaCl(5) theo thứ tự tăng dần độ pH ( Biết các dung dịch có cùng nồng độ)
A. 2<1<5<3<4	B. 1<2<5<3<4	C. 1<2<3<5<4	D. 1<2<4<3<5

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA11_HOA_DEGOC.doc