Bài tập trắc nghiệm môn hóa 11 - Bài 1: Sự điện li

doc 26 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn hóa 11 - Bài 1: Sự điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm môn hóa 11 - Bài 1: Sự điện li
Bài 1. SỰ ĐIỆN lI.
Natri florua (NaF) trong trường hợp nào dưới đây không dẫn điện?	
A. dd NaF trong nước B. NaFnóng chảy C. NaF rắn khan 
D. dd NaF được tao thành khi hóa tan cùng số mol NaOH và HF trong nước.
Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, thì dd nào dẫn điện kém nhất? 
A. HCl B. HF	C. HI	D. HBr.
dd nào dưới đây dẫn điện tốt nhất? 
A. NaI 0,002M	B. NaI 0,010M C. NaI 0,100M	D. NaI 0,001M
Vì sao khả năng dẫn điện của dd nước vôi trong giảm dần theo thời gian khi để ngoài không khí?
Viết Pt điện li của các chất trong dd chứa: 
a. các chất điện li mạnh: BeF2, HBrO4, K2CrO4.	
b. các chất điện li yếu: HBrO, HCN.	
Tính nồng độ mol của các ion trong dd sau:
 a. NaClO4 0,020M	b. HBr 0,050M	c. KOH 0,010M	d. KMnO4 0,015M
Trong dd CH3COOH 0,43.10-1M, người ta xác định được nồng độ ion H+ bằng 0,86.10-3 mol/l. hỏi có bao nhiêu phần trăm phân tử CH3COOH trong dd này phân li ra ion? Đs: 2,0% 
Bài 2. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI.
Theo A-rê-ni-ut, chất nào là axit?
	A. Cr(NO3)3	B. HBrO3	C. CdSO4	D. CsOH
Theo A-rê-ni-ut, chất nào ở câu trên là bazơ?
Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng to. sự so sánh nào đúng?	
A. 
C. = 	 D. < 
Viết Pt điện li của các chất sau trong dd: axit mạnh (nấc thứ nhất điện li mạnh); axit yếu ba nấc ; hiđroxit lưỡng tính ; Na2HPO4; NaH2PO4; axit mạnh HMnO4; bazơ mạnh RbOH 
Viết Pt hóa học dưới dạng ion rút gọn của các phản ứng chứng minh rằng là hiđroxit lưỡng tính
Khi một chất A tan trong nước tạo ra các ion và có cùng nồng độ mol. Viết công thức phân tử
của A và Pt điện li của nó?
Hai hợp chất A và B khi hòa tan trong nước mỗi chất tạo ra hai loại ion với nồng độ như sau: [] = 0,10 mol/l ; [] = 0,10 mol/l ; [] = 0,01 mol/l ; [] = 0,10 mol/l ; [] = 0,10 mol/l. Viết công thức phân tử của A, B và Pt điện li của chúng trong dd?
Bài 3. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. pH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT – BAZƠ.
Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào:
A. áp suất	B. nhiệt độ	
C. sự có mặt của axit hòa tan	D. sự có mặt của bazơ hòa tan.
Hòa tan một axit vào nước ở kết quả là: 
 A. [] < [].	B. [] = [].	
C. [] > [].	D. [][] > 1,0..
Dung dịch của một bazơ ở có: 
A. [] = 1,0.M . 	B. [] < 1,0.M 	
C. [] > 1,0.M 	D. [][] > 1,0.
Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: ; ; Hỏi sự điện li của nước là thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
Dùng các số liệu ở bài trên. Hãy xác định môi trường axit, trung tính, kiềm ở và dựa vào nồng độ (giá trị [] ở mới)? đs:ở 20oC []= []=8,37. mol/l 
*Nước nguyên chất ở có nồng độ = 1,0.mol/l. Hỏi có bao nhiêu phần trăm phân tử H2O phân li ta ion ở này, biết ? Đs: 1,8. %
Có 250,0ml dd HCl 0,40M. Hỏi phải thêm bao nhiêu ml nước vào dd này để được dd có pH=1,00 (coi nước phân li không đáng kể). đs: 750,0ml 
Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế thành 250,0ml dd có pH=10,00? Đs: 1,0. g
Chỉ dùng thuốc thử phenolphtalein, hãy trình bày cách phân biệt ba dd cùng nồng độ mol sau: KOH, HNO3, H2SO4.
Bài 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN lI.
 Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd? 
A. Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2­ 	
B. Fe(NO3)3 + 3KNO3 ® ¯ + 3NaNO3 	
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI ® 2Fe(NO3)2 + I2¯ + 2KNO3 	
D. Zn + 2Fe(NO3)3 ® Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dd, có thể dùng để điều chế HF?	
A. H2 + F2 ® 2HF.	B. NaHF NaF + HF	
C. CaF2 + 2HCl CaCl2 + 2HF	D. CaF2 + H2SO4 CaSO4¯ + 2HF­ .
Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dd?	
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 ® PbSO4¯ + 2NaNO3 	
B. + H2SO4 ® PbSO4¯ + 2H2O 	
C. PbS + 4H2O2 ® PbSO4¯ + 4H2O 	
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 ® PbSO4¯ + 2CH3COOH.
 là hiđroxit lưỡng tính. Phân tử axit có dạng HAlO2.H2O. Hãy viết pt hóa học dưới dạng ion rút gọn thể hiện tính lưỡng tính của nó?
Dùng phản ứng trao đổi ion để tách: 
a. cation ra khỏi dd chứa các chất tan Mg(NO3)2 và KNO3. 	
b. anion ra khỏi các dd chứa các chất tan K3PO4 và KNO3.
Dùng 6,00 kg CaF2 và H2SO4 dư thu được 2,86 kg HF. Tính hiệu suất của phản ứng? đs: 92,9% 
Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất dùng để trung hòa bớt lượng dư axit HCl tron dạ dày. Hãy viết Pt hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,0350M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hòa và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3. đs:8,96.l 
Một mẫu nước chứa Pb(NO3)2. Để xác định hàm lượng , người ta hòa tan một lượng dư Na2SO4 vào 500,0ml nước đó. làm khô kết tủa sau phản ứng thu được 0,960g PbSO4. Hỏi nước này có bị nhiễm độc chì không, biết rằng nồng độ chì tối đa cho phép trong nước sinh hoạt là 0,10mg/ml ? đs: 1,31mg/l nước nhiễm độc Pb.
Hòa tan 1,952g muối BaCl2.xH2O trong nước. Thêm H2SO4 loãng, dư vào dd thu được. Kết tủa tạo thành được làm khô và cân được 1,864g. Xác đnh5 ciông thức hóa học của muối? đs: BaCl2.2H2O.
hòa tan hết 0,8g một kim loại hóa trị II trong 100,0ml H2SO4 0,50M. lượng axit dư trung hòa vừa đủ với 33,4ml dd NaOH 1,00M. Xác định tên kim loại? đs: Mg
Tính nồng độ mol của dd HCl, nếu 30,0ml dd này phản ứng vừa đủ với 0,2544g Na2CO3. đs: 0,160M
Trong y học dược phẩm sữa magie (các tinh thể lơ lững trong nước), được dùng để trị chứng khó tiêu do dư axit (HCl). Để trung hòa hết 788,0ml dd HCl 0,0250M trong dạ dày cần bao nhiêu ml sữa magie, biết rằng trong 1,0ml sữa magie chứa 0,080g ? Đs: 10ml.
Hòa tan 0,887g hỗn hợp NaCl và KCl trong nước. Xử lí dd thu được bằng một lượng dư dd AgNO3. lọc kết tủa xấy khô cân được 1,913g. tính thành phần % từng chất trong hỗn hợp. đs: KCl :56,4%
Bài 5. lUYỆN TẬP. AXIT BAZƠ VÀ MUỐI. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN lI.
 Một mẫu nước mưa có pH= 4,82. vậy [] là: 
A.1,0.M B.1,0.M C. 1,5.M D.1,5.M
dung dịch axit mạnh một nấc X nồng độ 0,010mol/l có pH= 2,00 và dd bazơ mạnh một nấc Y nồng độ 0,010mol/l có pH= 12,00, Vậy:	
A. X và Y là các chất điện li mạnh	
B. X và Y là các chất điên li yếu	
C. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu.	
D. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh.
Dd axit mạnh H2SO4 0,10M có: 	
A. pH= 1,00.	B. pH 1,00. D. [] > 0,20M
Có V(l) dd NaOH 0,60M. Những trường hợp nào dưới đây làm pH của dd NaOH đó giảm xuống?	
A. thêm V(l) nước cất	B. thêm V(l) dd KOH 0,67M	
C. thêm V(l) dd HCl 0,30M	D. thêm V(l) dd NaNO3 0,40M.
Nồng độ trong rượu vang là 3,2.M. Sau khi mở nắp chai để hở trong không khí một tháng, nồng độ lúc nàu là 1,0.M. Hỏi pH của rượu vang tăng lên hay giảm xuống trong không khí?
Vêtí pt phân tử ứng với pt ion rút gọn sau: 
a. + ® BaCO3 ¯ 	
b. + 3 ® ¯ 	
c. + ® NH3­ + H2O 
d. + 2 ® H2S­ 	
e. HClO + ® + H2O 	
g. CO2 + 2 ® + H2O 
Viết Pt dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a. Pb(NO3)2 + ? ® PbCl2¯ + ?	
b. + ? ® Na2CuO2 + ? 	
c. MgCO3 + ? ® MgCl2 + ? 	
d. + ? ® H3PO4 + ? 	
e. FeS + ? ® FeCl2 + ?	
g. Fe2(SO4)3 + ? ® K2SO4 + ? 
hòa tan hoàn toàn 0,12g Mg trong 100,0ml dd HCl 0,20M. Tính pH của dd sau khi phản ứng kết thúc (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). đs: pH=1.
Trong nước biển, Mg có hàm lượng lớn thứ hai sau Na. Mỗi kg nước biển chứa khoảng 1,3g magie dưới dạng ion. Ở nhiều quốc gia, magie được khai thác từ nước biển. Quá trình sản xuất Mg từ nước biển gồm các giai đoạn sau: 1. Nung đá vôi thành vôi sống.	2. Hòa tan vôi sống trong nước biển tạo ra kết tủa .	3. Hòa tan k ết tủa trong dd HCl 	4. Điện phân MgCl2 nóng chảy. Hãy viết pt hóa học xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn (nếu có) của quá trình sản xuất trên.
*Nước chứa nhiều ion và là nước cứng. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion và là nước mền. Nước cứng không phù hợp cho việc sử dụng trong công nghiệp và sinh hoạt. Trong nước thường chứa các hợp chất Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, CaCl2, MgCl2 hòa tan. Để loại các ion và dưới dạng Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 và MgCl2 người ta cho vôi sữa vào nước sẽ tạo ra các kết tủa CaCO3 và . Để loại dưới dạng CaCl2 người ta hòa tan Na2CO3 vào nước sẽ tạo kết tủa CaCO3. Hãy viết các pt hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trên.
*Có 6 dd đựng trong 6 lọ mất nhãn: Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2, AlCl3, KOH và NaCl. Chỉ dùng thêm dd AgNO3 và một thuốc thử nữa, hãy trình bày cách nhận biết từng dd. Viết các Pt hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng nhận biết đó. 
Bài 7. NITƠ
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là không đúng?	A. Ngtử nitơ có hai lớp e và lớp ngoài cùng có 3e.	B. Số hiệu ngtử của nitơ bằng 7.	C. Ba e ở phân lớp 2p của ngtử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các ngtử khác.	D. Cấu hình e của ngtử nitơ là: 1s22s22p3 và nitơ là ngtố p.
Trong những nhận xét nào dưới đây, nhận xét nào sai? A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là khí độc.	B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở thường khá trơ về mặt hóa học.	C. Khi tác dụng với kim loại, nitơ thể hiện tính khử.	D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion: AlN, N2O4, ,,, lần lượt là: -3, +4, -3, +5, +3.
Chỉ ra chất khử, chất oxi hóa trong phản ứng điều chế nitơ: NH4NO2 N2 + 2H2O. trong phản ứng này số oxi hóa của nitơ thay đổi như thế nào?
Cho hỗn hợp các khí sau: N2, CO2, SO2, Cl2, HCl. làm thế nào để thu được nitơ tinh khiết từ hỗn hợp khí trên. Giải thích cách làm và viết các pt hóa học?
Trong một bình kín dung tích 10,0 l chứa 21,0 g nitơ. Tính áp suất của khí trong bình, biết nhiệt độ của khí bằng đs: P=1,83 atm
Nén một hỗn hợp khí gồm 2,0 mol nitơ và 7,0 mol hiđro trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và nhiệt độ của bình được giữ không đổi ở Sau phản ứng thu được 8,2 mol một hỗn hợp khí. a. Tính phần trăm số mol N2 đã phản ứng.	b. Tính thể tích (đktc) khí amoniac được tạo thành. Đs: a. 20% ; b. 17,9l.
Bài 8. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI.
Trong dd, amoniac là một bazơ yếu là do: 	A. amoniac tan nhiều trong nước.	B. phân tử amoniac là phân tử phân cực	C. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion và .	D. khi tan ttrong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion của nước, tạo ra các ion và .
Có hiện tượng gì xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm sau: 1. cho khí amoniac lấy dư tác dụng với đồng (II) oxit khi đun nóng.	2. cho khì amoniac lấy dư tác dụng với khí clo.	3. cho khí amoniac tác dụng với oxi không khí khi có platin làm chất xúc tác ở 850- Viết các Pt hóa học minh họa?
Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vủa thể hiện tính khử vừa thể tính oxi hóa khi tham gia phản ứng?	A. NH3, N2O5, N2, NO2.	B. NH3, NO, HNO3, N2O5.	C. N2, NO, N2O, N2O5.	D. NO2, N2, NO, N2O3.
Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; DH= -92kJ. Cân bằng của phản ứng này chuyển dịch ntn khi biến đổi một trong các điều kiện sau đây? Giải thích.	1. Tăng áp suất chung bằng cách nén cho thể tích của hệ giảm xuống.	2. Giảm nhiệt độ.	3. Thêm khí nitơ.	4. Dùng chất xúc tác thích hợp.
Cho lượng dư khí amoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20,0ml dd HCl 1,00M. a. Viết pthh của các phản ứng.	b. Tính thể tích khí nitơ (đktc) được tạo thành sau phản ứng. Đs: 224ml.
Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào đúng?	A. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit.	B. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.	C. Dd muối amoni tác dụng với dd kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ.	D. Khi nhiệt phân nuối amoni luôn có khí amoniac thoát ra.
Nêu những đặc điểm khác nhau về tính chất hóa học giữa muối amoni clorua và muối kali clorua. Viết Pthh minh họa?	
Hoàn thành các pthh sau:	a. ? + ® NH3 + ?	b. (NH4)3PO4 NH3 + ? 	c. NH4Cl + NaNO2 ® ? +?	d. (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + ? 
Chỉ được dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các muối sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết pthh của các phản ứng xảy ra.
Cho dd đến dư vào 75,0ml dd muối amonisunfat. 	a. Viết pthh của phản ứng dạng phân tử và ion thu gon	b. Tính nồng độ mol của các ion trong dd muối ban đầu, biết phản ứng tạo ra 17,475g một chất kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của ion amoni trong dd. Đs: []=2,00mol/l ; []=1,00mol/l.
Bài 9. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT.
Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit?	A. Axit nitric đặc và cacbon.	B. axit nitric đặc và lưu huỳnh.	C. Axit nitric đặc và đồng.	D. Axit nitric đặc và bạc.
lập các Pthh sau: a. Fe + HNO3 đ ? + NO2­ +?	b. Fe + HNO3 l ® ? + NO­ + ? 	c. FeO + HNO3 l ® ? + NO­ + ?	d. Fe2O3 + HNO3 l ® ? + ? 	 e. FeS + + ® ? + N2O­ + ? + ? 
Hòa tan bột kẽm trong dd HNO3 l, dư thu được dd A và hỗn hợp khí gồm N2 và N2O. Thêm NaOH dư vào dd A, thấy có khí mùi khai thoát ra. Viết pthh của tất cả các phản ứng xảy ra dưới dạng ion rút gọn.
Có các chất sau đây: NO2, NaNO3, HNO3, Cu(NO3)2, KNO2, KNO3. Hãy lập thành một dãy chuyển hóa biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết các pthh và ghi điều kiện phản ứng nếu có.
Khi hòa tan 30,0g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dd HNO3 1,00M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 l khí NO (ở đktc). Tính khối lượng của đồng (II) trong hỗn hợp ban đầu. đs: 0,450mol.
Hòa tan một oxit kim loại bằng dd HNO3 dư, tạo thành 34,0g muối nitrat và 3,6g H2O (không có sản phẩm khác). Tìm công thức oxit và khối lượng của oxit đã phản ứng. đs: natri
Viết ptthh thể hiện chuyển hóa muối natri nitrat thành muối kali nittrat, các hóa chất coi như có đủ.
Trong những nhận xét về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng?	A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.	B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.	C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.	D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
Có năm lọ không dán nhãn đựng riên từng dd: Al(NO3)3, NH4NO3, AgNO3, FeCl3, KOH. Không được dùng thêm thuốc thử nào khác, hãy nêu cách phân biệt chất trong mỗi lọ. Viết pthh các phản ứng?
Để nhận biết ion trong dd, có thể dùng kim loại nhôm khử ion trong môi trường kiềm. Khi đó phản ứng tạo ion aluminat và giải phóng khí amoniac. Hãy viết pthh ở dạng ion rút gọn.
Nhiệt phân hoàn toàn 27,3g hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72l (đktc). a. Viết pthh xảy ra	b. Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối trong X? đs: NaNO3 31,1% ; Cu(NO3)2 68,9%.
Bài 10. PHOTPHO
Xác định số oxi hóa của photpho trong các hợp chất và ion sau: PH3, , , ,P2O3, PCl5, HPO3, H4P2O7. 
Viết các pthh thự hiện sơ đồ chuyển hóa: Ca3(PO4)2 XY PH3 Z.
Hãy ghép các vế ở A, B, C, D, E, G. Với các ý ở vế 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Để được câu đúng?	A. Ngtử photpho có  	B. ngtố photpho có 	C. ngtử photpho có phân lớp 3d 	D. Ở trên photpho trắng tự bốc cháy trong không khí 	E. photpho đỏ chỉ bốc cháy trong không khí 	G. ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang 	1. độ âm điện nhỏ hơn so với ngtố nitơ.	2.còn để trống, không có các e.	3. điện tích hạt nhân lớn hơn so với ngtử nitơ.	4. trong bóng tốt.	5. khi đun nóng đến 	6. nên phải ngâm trong nước.	7. khi chiếu sáng.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150,0ml dd NaOH 2,0M. Tính khối lượng muối thu được? 
Đốt cháy a gam photpho đỏ trong không khí lấy dư, rồi hòa tan hoàn toàn sản phẩm vào 500,0ml dd H3PO4 85% (D=1,700g/ml). Sau khi hòa tan sản phẩm, nồng độ của dd H3PO4 xác định được là 92,60%. Tính giá trị a? đs: 62,16g.
Bài 11. AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT.
 Dd axit photphoric có chứa các ion (không kể và của nước): 	A. , 	B. , , .	C. ,,.	D. ,, , .
Viết pthh của các phản ứng điều chế H3PO4 từ quặng apatit. Tại sao H3PO4 điều chế bằng phương pháp này lại không tinh khiết?
Cho các chất: Ca3(PO4)2, P2O5, P, H3PO4, NaH2PO4, NH4H2PO4, Na3PO4, Ag3PO4. Hãy lập thành một dãy biến hóa biểu diễn quan hệ giữa các chất trên. Viết Pthh và nêu rõ phản ứng thuộc loại nào?
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất mất nhãn riêng biệt gồm: Na3PO4, NaCl, NaBr, Na2S, NaNO3. Nêu rõ hiện tượng và viết Pthh?
Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan trong nước?	A. AgNO3, Na3PO4, CaHPO4, CaSO4.	B. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2.	C. AgCl, PbS, Ba(H2PO4)2, .	D. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2.
Cho 62,0g canxi photphat tác dụng với 49,0g dd axit sunfuric 64,0%. làm bay hơi dd thu được đến khan thì được một hỗn hợp chất rắn. Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp rắn? (Cho H=100%) đs: CaHPO4 = 21,76g ; Ca(H2PO4)2 = 28,08g ; CaSO4 = 45,52g.
Bài 12. PHÂN BÓN HÓA HỌC.
Phân đạm urê thường chỉ chứa 46,00% N. Khối lượng urê đủ để cung cấp 70,00kg N là: A. 152,2(kg) 	B. 145,5(kg) 	C. 160,9(kg) 	D. 200,0(kg) 
Phân supepphotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 40,0% P2O5. Hàm lượng của canxi đihiđrophotphat trong phân bón này là: A. 69,0% 	B. 65,9% 	C. 71,3% 	D. 73,1% 
Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50,0% K2O. Hàm lượng KCl có trong phân bón này là: A. 72,9% 	B. 76,0% 	C. 79,2% 	D. 75,5%. 
Từ amoniac, đá vôi, nước, không khí và các chất xúc tác thích hợp, hãy viết các pthh để điều chế phân đạm: a. canxi nitrat	b. amoni nitrat.
Viết Pthh thực hiện cho dãy chuyển hóa: Bột photphoric axit photphoric amophot canxi photphat axit photphoric supephotphat kép.
Một mẫu supephotphat đơn có khối lượng 15,55g chứa 35,43% Ca(H2PO4)2, còn lại là CaSO4. Tính tỉ lệ % P2O5 trong mẫu supephotphat đơn trên? Đs: 21,50% 
Cho 40,32m3 amoniac (đktc) tác dụng với 147,0kg axit photphoric tạo thành một loại phân bón amophot có tỉ lệ mol là: . Viết Pthh của phản ứng tạo thành phân bón amophot và tính khối lượng (kg) của amophot thu được? 177,6 kg.
Bài 13. luyện Tập. TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
(8)
Viết Pthh thực hiện cho dãy chuyển hóa: a. NH4Cl NH3N2NONO2HNO3NaNO3NaNO2.	
(8)
(7)
 b. Ca3(PO4)2PP2O5 H3PO4NaH2PO4Na2HPO4Na3PO4.
Khí nitơ có thể có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào?	A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin.	B. Nhiệt phân NH4NO3.	C. Nhiệt phân AgNO3.	D. Nhiệt phân NH4NO2.
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd?	A. axit nitric và đồng (II) oxit.	B. đồng (II) nitrat và amoniac.	C. Bari hiđroxit axit photphoric.	D. amoni hiđrophotphat và kali hiđroxit.
Viết pthh dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng giữa các dd sau: a. Bari clorua và natri photphat.	b. axit photphoric và canxi hiđroxit, tạo muối axit ít tan.	c. axit nitric đặc, nóng và kim loại sắt	d. natri nitrat, axit sunfuric loãng và kim loại đồng.
Có 4 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dd loãng các chất: H3PO4, BaCl2, Na2CO3, (NH4)2SO4. Chỉ sử dụng dd HCl, hãy nhận biết chúng và viết Pthh của các phản ứng.
Cho các chất sau: 3Ca3(PO4)2.CaF2, H3PO4, NH4H2PO4, NaH2PO4, K3PO4, Ag3PO4. Hãy lập thành một dãy biến hóa biểu diễn quan hệ giữa các chất trên. Viết Pthh cho dãy biến hóa đó.
Hòa tan hết 12,8g kim loại hóa trị II trong một lượng đủ dd HNO3 60,0% (D= 1,365g/ml), thu được 8,96l một khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Tìm tên kim loại và thể tích dd HNO3 đã dùng? Đs: Cu ; V= 61,5ml.
Hòa tan hết 70,40g kim loại R trong một lượng đủ dd HNO3 60,0% (D= 1,365g/ml), thu được 49,28l một khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Tìm tên kim loại và thể tích dd HNO3 đã dùng? 
Rót dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,80g KOH, tính khối lượng muối khan thu được? 23,16g.
Bài 15. CACBON.
Chọn nhận xét không đúng?	A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.	B. Than chì mềm do cấu trúc lớp, các lớp lân cân liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.	C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp phụ các chất khí và chất tan trong dd.	D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic.
Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất. Hãy lập các Pthh sau và cho biết phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử (ghi rõ số oxi hóa trong từng phản ứng). 1. C + S ® 	2. C+ Al ® 	3. C + Ca ® 	4. C + H2O ® 	5. C + CuO ® 	6. C + HNO3đ ® 	7. C + H2SO4đ ® 	8. C + KClO3 ® 	9. C + CO2 ® 
 loại than nào sau đây không có trong thiên nhiên?	A. than chì	B. Th

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_11.doc