Đề kiểm tra học kì I – Khối 11 THPT môn: Hóa học - Mã đề 1101

pdf 12 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1070Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I – Khối 11 THPT môn: Hóa học - Mã đề 1101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I – Khối 11 THPT môn: Hóa học - Mã đề 1101
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 1 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN XIỆN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 11 THPT 
MÔN : HÓA HỌC 
Thời gian 45 phút 
 ( Đề có 30 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:. Lớp:.. Mã đề 1101 
Câu 1: Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH? 
 A. K2SO4. B. NaHCO3. C. Na2CO3 . D. Fe(NO3)3. 
Câu 2: Các chất no sau đây là đồng đẳng của nhau: 
( 1 ) CH2=CH-CH3. ( 2 ) CH2=CH-CH2CH3 
( 3 ) CH3-CH=CH-CH3. ( 4 )CH2=C(CH3)-CH3. 
 A. (2), (4) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (2), (3), (4) 
Câu 3: Phát biểu nào ĐÚNG: 
 A. Ở 400C photpho trắng tự bốc cháy trong không khí 
 B. Photpho đỏ độc 
 C. Photpho trắng không độc 
 D. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ 
Câu 4: Phân tích một hợp chất X người ta thu được các số liệu sau: 40,7% C, 8,5% H, 23,6% 
N, còn lại là O. Công thức đơn giản nhất của X là 
 A. C2H5ON B. C2H7O2N C. C2H7ON D. C2H5O2N 
Câu 5: Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4: 
 A. thấy kết tủa, rồi kết tủa lại tan tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm 
 B. thấy kết tủa trắng 
 C. thấy kết tủa xanh 
 D. thấy kết tủa, rồi kết tủa tan tạo thành dung dịch không màu 
Câu 6:Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H
+) bằng: 
 A. 2,0.10
-4
M B. 1,0.10
-4
M C. 0,5.10
-4
M D. 10.10
-4
M 
Câu 7: Trong phân đạm NH4NO3 có phần trăm về khối lượng nguyên tố N là: 
 A. 35% B. 50% C. 46% D. 46,67% 
Câu 8: Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH: 
 A. bằng 7 và 7 và 7 D. đều bằng 7 
Câu 9: Cho các cặp chất sau: (1) Na2CO3 + BaCl2 ; (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2 ; (3) 
Ba(HCO3)2 + K2CO3; (4) BaCl2 + MgCO3 Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương 
trình ion thu gọn là: 
 A. (1) và (2) B. (1), (2), (3) và (4) C. (1), (2) và (3) D. (1) và (3) 
Câu 10: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 31. 
CTPT nào sau đây ứng với Z: 
 A. C3H9O3. B. CH3O. C. C2H6O2. D. C2H6O . 
Câu 11: Dung dịch Ba(OH)2 0,02M có pH bằng: 
 A. 13,0 B. 12,6 C. 1,4 D. 12,0 
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG thể dùng để điều chế oxit của nitơ? 
 A. CaCO3 + dung dịch HNO3 B. NH3 + O2  
o900,Pt C. Cu + dung 
dịch HNO3 D. NH4Cl + NaNO3 
t 
Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây là không điện li: 
 A. NaCl B. 3HNO . C. 4MgSO D. OHHC 52 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 2 
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây KHÔNG đúng? 
 A. HNO3 là chất oxi hóa mạnh B. HNO3 là axit mạnh C. HNO3 là 
phân tử phân cực D. HNO3 bền bởi nhiệt 
Câu 15: Muối nào khi nhiệt phân tạo ra NH3 
 A. NH4NO3 B. NH4HCO3 C. (NH4)2Cr2O7 D. NH4NO2 
Câu 16:Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp 
với hiệu suất 80%? 
 A. 100 mol B. 80 mol C. 66,67 mol D. 120 mol 
Câu 17: Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? 
 A.  Cl,Fe,S,Zn 322 B.  23
2 CO,Cl,Ca,Na 
 C.  3
22
4
2 NO,Ba,SO,Cu D. Mg
2+
, CO3 
2-
, SO4
2-
, Al
3+
Câu 18: Trong các chất cho sau đây chất nào là chất hữu cơ: 
C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3. 
 A. C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH,CH4, Al4C3, CH3COOCH3, NH4HCO3. 
 B. C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3. 
 C. C6H12O6 , CH3COOH, C2H5OH, CH4. 
 D. CH3COOH, C2H5OH, CH4, CH3COOCH3, NH4HCO3. 
Câu 19: Phản ứng nào KHÔNG đúng 
 A.   22
t
23
ONO4FeO2NOFe2  B. 223 OKNO2KNO2  
 C.   2232
t
33
O3NO12OFe2NOFe4  D. 22
t
3 ONO2Ag2AgNO2  
Câu 20:Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3? 
 A. FeO, SiO2, C B. AlCl3, Cu, S 
 C. CuO, Ag, FeSO4 D. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không chính xác: NH3 có những tính chất sau: 
 A. tinh axit B. tính khử C. tính kém bền nhiệt D. tính bazơ 
Câu 22:Cho 10,8 gam Al tan hết trong dung dịch HNO
3
 loãng thu được sản phẩm khử duy 
nhất là 3,36 l khí A (đktc). Công thức phân tử của A là: 
 A. NO
2
 B. N
2
 C. N
2
O D. NO 
Câu 23:Xét phương trình: S2- + 2H+  H2S . Đây là phương trình ion thu gọn của 
phản ứng: 
 A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S 
 B. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S 
 C. 2NaHSO4 + Na2S  2Na2SO4 + H2S 
 D. 2CH3COOH+K2S2CH3COOK+H2S 
Câu 24: Số oxi hoá của C trong các chất CO, C, CO2, Na2CO3 lần lượt là: 
 A. -2, 0, +4, +6 B. +2, 0, +4, +6 
 C. -2, 0, +4, +4 D. +2, 0, +4, +4 
Câu 25: Liên kết hóa học tồn tại chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là : 
 A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết ion. 
 C. Liên kết giữa phi kim với phi kim. D. Liên kết giữa phi kim với kim loại. 
Câu 26: Tính chất nào dưới đây KHÔNG phải là một trong những tính chất vật lý đặc trưng 
của khí NH3? 
 A. Nhẹ hơn không khí. B. Có mùi khai và xốc 
 C. Tan tốt trong nước. D. Là chất khí có màu vàng nhạt 
Câu 27: Chất nào cho dưới đây vừa có khả năng nhường và vừa có khả năng nhận proton? 
 A. H2SO4. B. C. NaOH D. KNO3. 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 3 
Câu 28: Hấp thu ̣hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 
0,075mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: 
 A. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. 
 B. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. 
 C. Chỉ có CaCO3 
 D. Chỉ có Ca(HCO3)2. 
Câu 29: Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO3)3. 
Khối lượng kết tủa tạo ra là: 
 A. 10,7 gam B. 8,56 gam C. 22,47 gam D. 7,49 gam 
Câu 30: Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản 
phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: 
 A. 0,225 mol và 0,053 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol 
 C. 0,1 mol và 0,15 mol D. 0,15 mol và 0,11 mol 
Cho: H: 1; C: 12; N: 14; O : 16; Na: 23; P: 31; Cl: 35,5; K: 39; Fe: 56 
----------------- HẾT --------------- 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 4 
ĐÁP ÁN 
ĐỀ MẪU HỌC KỲ I – HÓA HỌC 11 
Mã đề 1101 
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp Án B B A A A B A B C C 
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đáp Án B A D D B B B D A C 
Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đáp Án D C A D C D D C D C 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 5 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI 
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG 
ĐỀ THI HỌC KÌ I 
MÔN: HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
134 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngo{i cùng của c|c nguyên tố nhóm VA l{ 
A. ns2np4 B. ns2np2 C. ns2np5 D. ns2np3 
Câu 2: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 v{o dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng n{o sau đ}y mô tả l{ đúng 
nhất? 
A. Lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó tan ra th{nh dung dịch đồng nhất. 
B. Lúc đầu không có hiện tượng gì, sau đó xuất hiện kết tủa trắng. 
C. Có kết tủa trắng v{ không bị tan. 
D. Không có hiện tượng gì. 
Câu 3: Th{nh phần chính của quặng đôlômit l{ 
A. MgCO3.Na2CO3 B. FeCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. CaCO3.Na2CO3 
Câu 4: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất n{o trong c|c chất sau đ}y 
A. SiO2 B. Ca2Si C. SiH4 D. Mg2Si 
Câu 5: Natri silicat có thể được tạo th{nh bằng c|ch n{o sau đ}y: 
A. Cho Si t|c dụng với dung dịch NaCl 
B. Cho K2SiO3 t|c dụng với NaHCO3 
C. Cho SiO2 t|c dụng với dung dịch NaOH lo~ng 
D. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy 
Câu 6: Th{nh phần c|c nguyên tố trong hợp chất hữu cơ 
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... 
B. gồm có C, H v{ c|c nguyên tố kh|c. 
C. bao gồm tất cả c|c nguyên tố trong bảng tuần ho{n. 
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. 
Câu 7: Có thể ph}n biệt muối amoni với muối kh|c bằng c|ch cho nó t|c dụng với kiềm mạnh vì 
khi đó 
A. muối amoni chuyển th{nh m{u đỏ 
B. tho|t ra một chất khí không m{u, mùi khai v{ xốc 
C. tho|t ra chất khí không m{u, không mùi 
D. tho|t ra một chất khí m{u n}u đỏ 
Câu 8: D~y gồm những chất hiđroxit lưỡng tính l{ 
A. Fe(OH)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
 B. Zn(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
C. Ca(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
 D. Ba(OH)
2
, Al(OH)
3
, Sn(OH)
2
Câu 9: Nhiệt ph}n AgNO3 thu được 
A. Ag2O, NO2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, O2 
Câu 10: Ph}n l}n được đ|nh gi| bằng h{m lượng % của chất n{o 
A. H3PO4 B. P C. PO43- D. P2O5 
Câu 11: Dung dịch A gồm 0,2 mol Na2CO3 v{ 0,3 mol NaHCO3. Dung dịch B chứa 0,5 mol HCl. Cho 
từ từ dung dịch B v{o dung dịch A, sau khi phản ứng ho{n to{n. Thể tích CO2 (đktc) sinh ra l{ 
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Câu 12: Nhiệt ph}n Cu(NO3)2 thu được 
A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 6 
Câu 13: Hòa tan ho{n to{n 15,9 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd HNO3 thu được 6,72 
lít khí NO v{ dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thì thu được khối lượng muối khan l{: 
A. 53,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 77,1 gam. 
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH v{o dung dịch Ba(HCO3)2? 
A. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư 
B. Không có hiện tượng gì 
C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư 
D. Có sủi bột khí không m{u tho|t ra. 
Câu 15: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất n{o sau đ}y 
A. CO B. H2O C. NO D. NO2 
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ 
A. không khí B. NH3 v{ O2 C. NH4NO2 D. Zn v{ HNO3 
Câu 17: Phản ứng hóa học n{o dưới đ}y l{ phản ứng trao đổi ion? 
A. NaOH + HCl  NaCl + H2O. B. Zn + CuSO4  Cu + FeSO4. 
C. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. D. H2 + Cl2  2HCl. 
Câu 18: Dung dịch NaHSO4 tồn tại ph}n tử v{ ion n{o: 
A. H2O, NaHSO4, HSO4-, Na+. B. H2O, Na+, HSO4-. 
C. H2O, HSO4-, Na+, H+, SO42-. D. H2O, Na+, H+, SO42-. 
Câu 19: D~y gồm những chất điện li mạnh l{ 
A. CH
3
COONa, HCl, NaOH. B. NaCl, H
2
S, CH
3
COONa. 
C. H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
 D. KOH, HCN, Ca(NO
3
)
2
. 
Câu 20: Chất khi tan trong nước tạo th{nh dung dịch dẫn điện l{ 
A. C
2
H
5
OH B. NaCl C. Saccarozơ. D. C
3
H
5
(OH)
3 
Câu 21: Trong c|c phản ứng ho| học sau, phản ứng n{o sai? 
A. SiO2 + 2Mg 
ot 2MgO + Si B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O 
C. SiO2 + 2C 
ot Si + 2CO D. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O 
Câu 22: Phương trình: S2- + 2H+  H2S l{ phương trình ion rút gọn của phản ứng 
A. 2NaHSO4 + 2Na2S  2Na2SO4 + H2S. B. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S. 
C. 2HCl + K2S  2KCl + H2S. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. 
Câu 23: Ph|t biều không đúng l{ 
A. Môi trường kiềm có pH > 7. B. Môi trường kiềm có pH < 7. 
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7. 
Câu 24: Trường hợp n{o sau đ}y không dẫn điện được: 
A. Nước biển. B. Nước sông, hồ, ao. C. dd KCl trong nước. D. KCl rắn, khan. 
Câu 25: Công thức ho| học của magie photphua l{ 
A. Mg2P2O7 B. Mg2P3 C. Mg3P2 D. Mg3(PO4)2 
Câu 26: C}u n{o sau đ}y đúng 
A. H3PO4 l{ một axit có tính oxi ho| mạnh vì photpho có số oxi ho| cao nhất +5 
B. H3PO4 l{ một axit rất mạnh. 
C. H3PO4 l{ axit có tính khử mạnh 
D. H3PO4 l{ một axit trung bình, trong dung dịch ph}n li theo 3 nấc 
Câu 27: Trong c|c phản ứng sau:
 1) NH3 + H2SO4 
→ (NH4)2SO4 
 2) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O 
 3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl 
 4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3 
 5) 2NH3 → N2 + 3H2 
 Số phản ứng trong đó NH3 có tính khử l{ : 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 7 
Câu 28: Phương trình phản ứng n{o sau đ}y không thể hiện tính khử của NH3 
A. 8NH3 + 3Cl2  N2 + 6NH4Cl B. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O 
C. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O D. NH3 + HCl  NH4Cl 
Câu 29: Cho 3,6 gam Mg t|c dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 0,672 lít khí X (sản phẩm 
khử duy nhất, ở đktc). Khí X l{ 
A. NO B. N2 C. N2O D. NO2 
Câu 30: Theo thuyết Arehinut, chất n{o sau đ}y l{ axit? 
A. KOH B. NaCl C. HCl D. NH3 
-------------- Hết ------------- 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 8 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI 
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG 
M~ đề 134 
ĐỀ THI HỌC KÌ I 
MÔN: HÓA HỌC 11 – CƠ BẢN 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm) 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Đáp Án D A C A D A B B C D 
Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
Đáp Án A C B A C C A A A B 
Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Đáp Án B C B D C D D D B C 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích !! 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 9 
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1-LỚP 11 NÂNG CAO 
TRƯỜNG THPT GIAO LINH NĂM HỌC 2016-2017 
 Môn thi: HOÁ HỌC 
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 
Câu 1. (1,0 điểm) 
 a) Thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu? 
 b) Cho ví dụ và viết phương trình điện li của một chất điện li mạnh, một chất điện li yếu. 
Câu 2. (2,0 điểm) 
 Viết các phương trình phản ứng điều chế trực tiếp các chất: N2, HNO3, H3PO4 trong phòng thí 
nghiệm và phân ure trong công nghiệp. 
Câu 3. (2,0 điểm) 
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra ở dạng ion thu gọn trong các trường hợp 
sau: 
a) Cho Cu và dung dịch: NaNO3/H2SO4 loãng. 
b) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch CuCl2. 
c) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2. 
d) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH dư. 
Câu 4. (1,0 điểm) 
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng có chứa 62% Ca3(PO4)2, 35% CaCO3 và 3% 
SiO2. 
1. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 65% vừa đủ để tác dụng với 100 kg bột quặng trên. 
2. Tính độ dinh dưỡng của phân lân được điều chế ở trên. 
Câu 5. (1,5 điểm) 
Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 
0,06M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m ? 
Câu 6. (1,5 điểm) 
Cho 60 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn 
thu được 6,72 lít khí không màu, hóa nâu trong không khí (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). 
 a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? 
 b) Cô cạn dung dịch dịch muối khan thu được ở trên rồi tiến hành nhiệt phân hoàn toàn thu 
được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X tác dụng với nước, thu được 3 lít dung dịch có pH = z. Tìm giá trị 
z? 
Câu 7. (1,0 điểm) 
Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2; Al2O3; Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 
1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa 
với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu 
được 9,6 gam rắn. Tính phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X? 
Cho: Cu=64, O=16, N=14, C=12, Ba=137, Na=23, Mg=24, Al=27, Cl=35,5; Na=23, He=4 
(Thí sinh không được dùng bảng HTTH và bảng Tính tan) 
..........................................HẾT.......................................... 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 10 
 SỞ GD&ĐT QUẢNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1-LỚP 11 NÂNG CAO 
 TRƯỜNG THPT GIO LINH HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu Nội dung Điểm 
Câu 1 1,0 điểm 
 * Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều 
phân li ra ion 
 Ví dụ: NaOH Na+ + OH- 
* Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử 
hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong 
dung dịch. 
 Ví dụ: HClO  H
+
 + ClO
-
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 2 2,0 điểm 
 NH4Cl + NaNO2 
ot N2 + NaCl + 2H2O 
P +5HNO3 (đặc) 
ot H3PO4 + 5NO2 + H2O 
NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) 
ot HNO3 + NaHSO4 
CO2 + 2NH3 
o180 200 C,200atm (NH2)2CO + H2O 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 3 2,0 điểm 
 a) Cu tan ra, xuất hiện dung dịch màu xanh lam, khí không màu hóa nâu 
trong không khí. 
+ 2
3 2
2 2
3Cu + 8H + 2NO 3Cu + 2NO + 4H O
NO + 1/2O NO
 

b) Tạo kết tủa màu xanh lam, rồi kết tủa tan và tạo dung dịch màu xanh 
đậm 
 2NH3 + Cu
2+
 + 2H2O Cu(OH)2 + 2 4NH
 
 Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]
2+
 + 2OH
-
c) Tạo khí mùi khai và kết tủa trắng: 
 2
4
NH
 + 2
3
CO
 + Ba
2+
 + 3OH
-
BaCO3 + 2NH3 + 2H2O 
d) Màu nâu của NO2 bị mất và tạo dung dịch trong suốt. 
 2NO2 + 2OH
-
 
3
NO
 + 
2
NO
 + H2O 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 4 1,0 điểm 
 Trong 100 kg: có 62 kg Ca3(PO4)2 hay 0,2 kmol, 
 35 kg CaCO3 hay 0,35 kmol, 3 kg SiO2 
Phản ứng: Ca3(PO4)2 + 2H2SO4  Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 (1) 
 CaCO3 + H2SO4  CaSO4 + CO2 + H2O (2) 
Theo (1,2): 
2 4H SO
n  0,35+ 0,2x2= 0,75 kmol 
Vậy: 
2 4ddH SO
m 
98.0,75.100
65
 113 kg 
Theo(2): 
2 2CO H O
n n 0,35 mol  
 Khối lượng chất rắn sau phản ứng=100+98.0,75-0,35.62=151,8 kg 
Vậy %(m)P2O5= (0,2.142.100):151,8=18,7% 
0,5 
0,5 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 11 
Câu 5 1,5 điểm 
-
2
2
-
2
mol
Ba(OH) NaOHOH
mol
CO
2- mol
3-OH
2 -
CO 3
BTNT (C) mol
BT§T (-) mol
BaCO
n =2.n + 1.n =0,3
4,48
n = 0,2
22,4
n CO :a
+ t= 1,5 CO + OH
n HCO :bmol
a + b = 0,2 a = 0,1
b = 0,12a + b = 0,3
n

 
 
  

  
 
  
 2+ 2
3 33
mol
BaCOmin (Ba ; CO )
 = n =0,1 m =19,7 gam 
0,25 
0,25 
0,5 
0,25 
0,25 
Câu 6 1,5 điểm 
3 2
0
mol
Cu CuO Cu
mol
Cu NO CuO
BTNT (Cu) mol
Cu(NO )
t
3 2 2 2
2 2 2 3
Theo ®Ò ra ta cã:
64.n + 80.n =60 n =0,45
2.n =3.n n =0,39
n =0,84
+Cu(NO ) CuO + 2NO + 1/2O
+4NO + 2H O + O 4HNO
Theo ph­¬ng tr×nh ph°n øng ta c
 
 
 



 + 3
+
1,68
ã: H HNO 0,56M
3
pH=-lg H 0,25
     
   
0,5 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Câu 7 1,0 điểm 
 mol
mol
Z 3mol
mol
MgO
BTNT. Clo mol
NBTNT. Na
2
N2O: 0,06
Ta cã: n =0,14 Y kh«ng chøa NO
H2: 0,08
n =0,24
Cho NaOH v¯o Y sÏ thu ®­îc g×?
NaCl:1,08
-§­¬ng nhiªn l¯ (n
NaAlO :1,14 + x -1,08=0,06+x


 




3aNO
2+
3+
BT§T+
4
-
BTKL
Y
mol
mol
BTNT (N)
=x)
Mg :0,24
Al :0,06+x
VËy Y l¯ g×?- Cã ngay Na :x 4x y=0,42
NH :y
Cl :1,08
1,08 0,08.2 4y
13,52 85.x+1,08.36,5=m +0,14.4.5+18
2
x=0,1
35x+18y=3,86
y=0,02





 




 
 

 


3 2
BTNT(Mg)mol
Mg(NO ) Mg
BTE Al
Al
0,12 0,02 0,1
n = 0,02 n =0,22
2
0,22.2+3.n =0,08.2+0,06.8+0,02.8 n =0,12mol
0,12.27
%Al= 23,96
13,52
 
  
 

0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Tham gia nhóm Tư Vấn Moon Thanh Nga để nhận thêm nhiều tài liệu bổ ích 
Hỗ trợ học tập : https://www.facebook.com/moon.thanhnga Page 12 
Ghi chú: 
- Thí sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa trong mỗi câu. 
- Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc thiếu cân bằng hoặc thiếu cả hai thì trừ một 
nửa số điểm của PTHH đó 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMot_so_de_thi_HKI_Hoa_11_co_dap_an.pdf