Đề kiểm tra môn Hóa học 11 - Mã đề thi 236

docx 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1067Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học 11 - Mã đề thi 236", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Hóa học 11 - Mã đề thi 236
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT
Mã đề thi 236
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm)
Câu 1: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13,0
B. 12,8
C. 1,2
D. 1,0
Câu 2: Cho mẫu hợp kim Na – Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí ở đktc. Để trung hòa X cần vừa đủ 75 ml dung dịch H2SO4 aM. Giá trị của a là:
A. 1
B. 1,25
C. 1,5
D. 2
Câu 3: Cho các ion Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl-. Các ion nào tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-
B. Fe3+, Na+, NO3-, Cl-
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-
D. Fe3+, Na+, OH-, Cl-
Câu 4: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 5: Cho các chất sau NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn phát biểu đúng?
A. (3), (4) có pH = 7
B. (2), (4) có pH > 7
C. (1), (3) có pH = 7
D. (1), (3) có pH < 7
Câu 6: Cho dung dịch X có chứa a mol K+, b mol Al3+, c mol SO42-, d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. a + 3b = 2c + d
B. a + 3b = 2c + 2d
C. 3a + b = 2c + d
D. a + 3b = c + 2d
Câu 7: Cho dãy các chất sau KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện ly là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 8: Vì sao dung dịch của các axit, bazơ và muối dẫn điện?
A. Do axit, bazơ và muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của các eletron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 9: Phương trình điện ly nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl → H+ + Cl-
B. CH3COOH CH3COO- + H+
C. H3PO4 → 3H+ + 3PO43-
D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
Câu 10: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch CH3COOH CH3COO- + H+. Độ điện ly α sẽ biến đổi như thế nào khi thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Không xác định
Câu 11: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion trong số các ion sau Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 12: Biết phân tử khối chất tan là M và khối lượng riêng của dung dịch là D. Hệ thức liên hệ giữa nồng độ và nồng độ mol/l () là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện ly?
A. Rượu etylic
B. Nước nguyên chất
C. Axit sunfuric
D. Glucozơ
Câu 14: Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 150 gam dung dịch CuSO4 10% thu được dung dịch mới có nồng độ 43,75%. Giá trị của a là:
A. 250
B. 150
C. 200
D. 240
Câu 15: Cho các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH lớn nhất là:
A. NaCl
B. NaOH
C. NH3
D. Ba(OH)2
Câu 16: Phương trình ion rút gọn Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
1. CaCl2 + NaCO3	2. Ca(OH)2 + CO2	3. Ca(HCO3)2 + NaOH	4. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
Câu 17: Để được dung dịch có chứa các ion Mg2+ 0,02 mol, Fe3+ 0,03 mol, Cl- 0,04 mol, SO42- 0,03 mol, ta có thể pha vào nước:
A. 2 muối
B. 3 muối
C. 4 muối
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 muối
Câu 18: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu AlCl3, ZnCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên?
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaOH
Câu 19: Sục khí H2S dư qua dung dịch chứa FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 đến khi bão hòa thu được kết tủa chứa:
A. CuS
B. S và CuS
C. Fe2S3 và Al2S3
D. Al(OH)3 và Fe(OH)3
Câu 20: Sục V lít khí CO2 ở đktc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính trị số của V?
A. 1,68 lít
B. 2,80 lít
C. 2,24 lít hoặc 2,80 lít
D. 1,68 lít hoặc 2,80 lít
Câu 21: Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 16,8 gam
B. 3,36 gam
C. 4 gam
D. 13,5 gam
Câu 22: Tính pH của dung dịch HCl 6,3.10-8 M?
A. 5,86
B. 4,86
C. 6,86
D. 6
Câu 23: Người ta trộn V1 lít dung dịch chứa chất tan A có tỷ khối d1 với V2 lít dung dịch chứa chất tan B có tỷ khối d2 để thu được V lít dung dịch có tỷ khối d. Coi V1 + V2 = V. Biểu thức liên hệ giữa d, d1, d2, V1, V2 là:
A. 
B. 
C. 
D. A và C đều đúng
Câu 24: Cho V lít dung dịch Ba(OH)2 0,025M vào 100 ml dung dịch HNO3 và HCl có pH = 1, thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là:
A. 0,15
B. 0,015
C. 1,5
D. 0,1
Câu 25: Sục V lít CO2 ở đktc vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
A. 0,336 lít
B. 2,800 lít
C. 2,688 lít
D. A và B
Câu 26: Tính tỷ lệ thể tích dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nước để được dung dịch có pH = 9?
A. Pha loãng 80 lần
B. Pha loãng 100 lần
C. Pha loãng 110 lần
D. Pha loãng 90 lần
Câu 27: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?
A. NaCl
B. CH3COONa
C. CH3COOH
D. H3PO4
Câu 28: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết đươc tất cả các mẫu kim loại Ba, Mg, Al, Fe, Ag là:
A. HCl
B. NaOH
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng
Câu 29: Lấy m gam A (gồm Na và Al) chia làm 2 phần bằng nhau:
Phần 1 cho vào nước cho đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 ở đktc.
Phần 2 cho vào dung dịch Ba(OH)2 dư đến khi hết phản ứng thấy thoát ra 3,472 lít khí H2 ở đktc. Giá trị m là:
A. 5,86 gam
B. 2,93 gam
C. 2,815 gam
D. 5,63 gam
Câu 30: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion:
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag 
D. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THẠCH THẤT
Mã đề thi 236
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm)
1
A
4
C
7
B
10
B
13
C
16
C
19
B
22
C
25
D
28
D
2
D
5
B
8
A
11
A
14
A
17
D
20
D
23
D
26
B
29
A
3
B
6
A
9
C
12
B
15
D
18
C
21
B
24
A
27
C
30
C

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_chuong_dien_ly.docx