ĐỀ (&ĐA)KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN: TỐN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ 1 Câu 1: (1,0đ) a/ Nêu tính chất đường trung bình của tam giác? b/ Cho DABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, biết BC = 10cm. Tính MN. Câu 2: (2,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a/ 3a +3b – a2 – ab b/ x2 + x + y2 – y – 2xy c/ - x2 + 7x – 6 Câu 3: (2,0đ) Thực hiện phép tính. a/ b/ Câu 4: (2,0đ) Cho phân thức A = a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức cĩ giá trị bằng 2. Câu 5: (3,0đ) Cho DABC vuơng tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm BC. Qua I vẽ IM ^ AB tại M và IN ^ AC tạ N. a/ Tứ giác AMIN là hình gì? Vì sao? b/ Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh ADCI là hình thoi. c/ Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh DK/DEC = 1/3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Câu Đáp án Biểu điểm 1 (1,0 đ) a/ Nêu đúng tính chất ĐTB của tam giác như SGK 0,5 đ b/ - Vẽ hình đúng - Tính đúng MN = 5cm 0,25đ 0,25đ 1 (2, 0 đ) a/ - Nhĩm đúng (3a +3b) – (a2 + ab) - Đặt nhân tử chung đúng - Đúng kết quả (a + b)(3 – a) 0,25đ 0,25đ 0,25đ b/ - Nhĩm đúng (x2 – 2xy + y2) + (x – y) - Dùng đúng H ĐT (x – y)2 - Đúng kết quả (x – y)(x – y + 1) 0,25đ 0,25đ 0,25đ c/ - Tách đúng – (x2 – x – 6x + 6) = - [x(x – 1) – 6(x – 1)] = - (x – 1)(x – 6) ( Nếu HS tách đúng nhưng khơng làm tiếp thì vẫn cho 0,25 đ) 0,25đ 0,25đ 3 (2, 0 đ) a/ - Cộng tử và giữ nguyên mẫu đúng - Thu gọn đúng hạng tử đồng dạng - Đúng kết quả 0,25đ 0,25đ 0,5 đ b/ - Quy đồng đúng trong 2 dấu ngoặc = = = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 (2,0 đ) a/ Biến đổi A = - Tìm đúng ĐK: x + 2 0 x 0,5đ 0,5đ b/ Thay A = 2 - Tìm được x = hoặc x = - 0,5đ 0,5đ 5 (3,0 đ) - Vẽ đúng hình (Nếu HS vẽ chưa hồn chỉnh thì cho 0,25đ) 0,5đ a/ Chứng minh đúng ANIM là hình chữ nhật cĩ 3 gĩc vuơng 0,75đ b/ - giải thích được IN vừa là đường cao vừa là trung tuyến của tam giác AIC - Chứng minh ADCI là hình bình hành cĩ hai đường chéo vuơng gĩc 0,5đ 0,5đ ĐỀ 2 Câu 1:(0,75) Lfm tính nhân: (x – 2)(x2 + 2x) Câu 2: (0,5) Khai căn Câu 3: (0,5) Thực hiện phép chia: Câu 4:(0,5) Cho tứ giác ABCD cĩ . A= 80 B= 70 C 110 Tính gĩc Câu 5( 0,5 đ) Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm và CD = 7cm. Tính đường trung bình MN của hình thang ABCD ?. Câu 6: (1,25) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15 Câu 7:(1,0) Cho D ABC vuơng tại A. Lấy D thuộc cạnh BC; E trung điểm của AC; F đối xứng với D qua E. Chứng minh tứ giác AFCD là hình bình hành. Câu 8: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a/ b/ Bài 9:(1,5đ) Cho D ABC cân tại A. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng tứ giác ADEF là hình thoi. Bài 10:(1đ) Cho phân thức A = a/ Tìm điều kiện xác định của A b/ Tìm x để A = 0 Bài 11:(1đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm. Tính diện tích tam giác ABC. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Câu 3 0.25 0.25 Câu 4 A + B + C + D = 360 o D = 360o – (A + B + C) = 0.25 0.25 Câu 5 MN = (AB+CD) :2 MN = 6 cm 0.5 0.5 Câu 6 a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 =5xy(x – y)2 b/ 2x2+7x – 15 = (x+5)(2x–3) 0.75 0.5 Câu 7 -Vẽ hình và viết GT& KL đúng . -Chứng minh được ADCF là hình bình hành 0. 5 0. 5 Câu 8 b/ = = d/ == 0. 75 0. 75 Câu 9 - Vẽ hình , viết GT &KLđúng -Chứng minh đượcADEF là hình thoi 0. 5 1.0 Câu 10 a/ điều kiện xác định của A là: (x+1)(2x – 6 ) ¹ 0 Þx¹–1và x¹3 b/ Ta cĩ A = = 0 => 3x = 0 => x = 0 thỏa Đ KX Đ 0. 5 0. 5 Câu 11 b/Tính AC = 4 =>S ABC= AB.AC :2 S ABC= 6 cm2 0.25 0.5 đ 0.25đ
Tài liệu đính kèm: