Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2016 - 2017

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2016 - 2017
A.Ma trân
Cấp độ
Chủ đề 
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Đơn thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %:
Nhân hai đơn thức
Tính:
 0,5 
0,5 
1
1,0
Tỉ lệ:10%
Thống kê
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %:
Nhận biết dấu hiệu
Lập bảng tần số
Tính số trung bình cộng
 0,5 
 1,0 
 1,0 
1
2,5
Tỉ lệ 25%
Đa thức
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %:
Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa của biến
Cộng,trừ da thức
 0,5
 2,0
1
2,5
Tỉ lệ 25%
Các đường đồng qui trong tam giác
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %:
T/chất đường trung tuyến
Vẽ hình, viết gt-kl
Chứng minh...
 0,5 
 0,5 
 2,5 
 0,5 
2 
4.0
Tỉ lệ 40% 
Tổng Số câu: 
 Số điểm: 
 Tỉ lệ %:
1,0
Tỉ lệ 10% 
 2,5
Tỉ lệ 25% 
6,5
Tỉ lệ 65% 
5
10,0
Tỉlệ 100% 
Duyệt của c/m Duyệt của tổ trưởng Giỏo viờn 
 PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
 	 Mụn: Toỏn - Khối : 8 
MÃ ĐỀ :01 	Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 
(Học sinh làm bài trờn giấy thi. Cần ghi rừ họ tờn, lớp, mụn thi và mó đề vào tờ giấy làm bài.)
Cõu1: (1 điểm)
a. Muốn nhõn hai đơn thức ta làm như thế nào? 
b. Áp dụng: Tớnh tớch của 3x2yz và –5xy3
Cõu 2: (1 điểm) a. Nờu tớnh chất ba đường trung tuyến của tam giỏc.
	b. Áp dụng: Cho rABC, AM là đường trung tuyến (MЄBC). 
	G là trọng tõm. Tớnh AG biết AM = 9cm.
Cõu 3: (2,5 điểm) 
a) Viết đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức: 
	b) Rút gọn biểu thức: 
	c) Tính nhanh giá trị biểu thức: A = tại 
Cõu 4: (2,5 điểm)Cho hai đa thức: 
	Cho P(x)=;	
	a. Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	 b. Tớnh P() + Q() và P() – Q().
Cõu 5: (3 điểm)
 Cho vuụng tại A. Đường phõn giỏc BD (DЄ AC). Kẻ DH vuụng gúc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của BA và HD. 
	Chứng minh: 
 	 a) AD=HD
	b) BDKC
	c) DKC=DCK
Duyệt của c/m Duyệt của tổ trưởng Giỏo viờn 
Câu
Hướng dẫn chấm- Đề I
b.điểm
Cõu 1.
a. Nờu đỳng cỏch nhõn hai đơn thức. 
b. 3x2yz .( –5xy3)=-15x3y4z
(0,5đ)
(0,5đ)
Cõu 2.
 a. Nờu đỳng tớnh chất
 b. 
(0,5đ)
(0,5đ)
Cõu 3.
a) Viết được dưới dạng tích: 
1,0
b) Tính được: 
 Tính được: 
 Thu gọn đến kết quả: 
0,5
0,25
0,25
c) A = 
 Thay số, tính giá trị A = 10001
0,25
0,25
Cõu 4.
a. P(x)=;	
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Cõu 5
Vẽ hỡnh,gt,kl đỳng. 
A
B
C
D
H
K
a) Chứng minh được
rABD= rHBD (cạnh huyền - gúc nhọn). 
=>AD=HD ( Cạnh tương ứng) 	
b) Xột rBKC cú D là trực tõm => BD là đường cao ứng cạnh KC
 => BD vuụng gúc KC 
c) rAKD= rHCD ( cạnh gúc vuụng- gúc nhọn kề)
=>DK=DC =>rDKC cõn tại D => DKC=DCK
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
 (0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
* (Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)
 PHềNG GD-ĐT BỐ TRẠCH KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
NĂM HỌC 2016 - 2017
 	 Mụn: Toỏn - Khối : 8
MÃ ĐỀ :02 	Thời gian làm bài: 90 phỳt (Khụng kể thời gian phỏt đề) 
(Học sinh làm bài trờn giấy thi. Cần ghi rừ họ tờn, lớp, mụn thi và mó đề vào tờ giấy làm bài.)
Cõu1: (1 điểm)
a. Muốn nhõn hai đơn thức ta làm như thế nào? 
b. Áp dụng: Tớnh tớch của -3xy2 và 6x3yz
Cõu 2: (1 điểm) a. Nờu tớnh chất ba đường trung tuyến của tam giỏc.
	b. Áp dụng: Cho rMNP, MQ là đường trung tuyến (QЄNP). 
	G là trọng tõm. Tớnh MG biết MQ = 12cm.
Cõu 3: (2,5 điểm) 
a) Viết đa thức sau dưới dạng tích của hai đa thức: 
	b) Rút gọn biểu thức: 
	c) Tính nhanh giá trị biểu thức: A = tại 
Cõu 4: (2,5 điểm) Cho hai đa thức: 
	P(x) = 3x3 –x -5x4 -2x2 +5
	Q(x) = x2 –x – 8 + 4x4 -3x3 
	a. Sắp xếp cỏc hạng tử của mỗi đa thức trờn theo luỹ thừa giảm dần của biến.
	 b. Tớnh P() + Q() và P() – Q().
Cõu 5: (3 điểm)
 Cho vuụng tại M. Đường phõn giỏc NQ (QЄ MP). Kẻ QI vuụng gúc với NP (I NP). Gọi E là giao điểm của NM và IQ. 
	Chứng minh: 
 	 a) MQ = IQ
	b) NQEP
	c) QEP= QPE
Duyệt của c/m Duyệt của tổ trưởng Giỏo viờn 
Câu
Hướng dẫn chấm- Đề II
b.điểm
Cõu 1.
a. Nờu đỳng cỏch nhõn hai đơn thức. 
b. (-3x y2) .( 6 x3yz)=-18x4y3z
(0,5đ)
(0,5đ)
Cõu 2.
 a. Nờu đỳng tớnh chất
 b. 
(0,5đ)
(0,5đ)
Cõu 3.
a) Viết được dưới dạng tích: 
1,0
b) Tính được: 
 Tính được: 
 Thu gọn đến kết quả: 
0,5
0,25
0,25
c) A = 
 Thay số, tính giá trị A = 10001
0,25
0,25
Cõu 4.
a. P(x) = -5x4 +3x3-2x2 –x +5
	Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 
b. P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5
 + Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 
 P(x) + Q(x) = -x4 -x2 – 2x – 3 
. 
 P(x) = -5x4 +3x3- 2x2 –x +5
 - Q(x) = 4x4 - 3x3 + x2 –x – 8 
 P(x)- Q(x) = - 9x4 +6x3 -3x2 +13 
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Cõu 5
M
N
P
Q
I
E
A
B
C
D
H
K
Vẽ hỡnh,gt,kl đỳng. 
a) Chứng minh được
rNMQ= rNIQ (cạnh huyền - gúc nhọn). 
=>MQ=IQ (Cạnh tương ứng) 	
b) Xột rNEP cú Q là trực tõm => NQ là đường cao ứng cạnh EP
 => NQ vuụng gúc EP 
c) rMEQ= rIPQ ( cạnh gúc vuụng- gúc nhọn kề)
=>EQ=PQ =>rEQP cõn tại Q => QEP=QPE
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
 (0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
* (Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa của câu hỏi đó)
Duyệt của c/m Duyệt của tổ trưởng Giỏo viờn 

Tài liệu đính kèm:

  • docKhao_sat_dau_nam_Toan_8.doc