Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán lớp 8 - Năm học 2014-2015

pdf 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán lớp 8 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán lớp 8 - Năm học 2014-2015
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm
Môn Toán lớp 8 - Năm học 2014-2015
Thời gian làm bài 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài
làm
Câu 1: Từ tỉ lệ thức a cb d với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức:
A. d
b
c
a  B. c
d
b
a  C. c
a
b
d  D. c
b
b
a 
Câu 2: Tích của hai đơn thức 2x3y và 3x2y3 là
A. – 6x5y4 B. 6x5y4 C. 6 x5y3 D. – 6x6y3
Câu 3: Cho a, b, c là các đường thẳng.phân biệt. Nếu a c và b c thì:
A. a cắt b B. a b C. a // b D. a b
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A. 3 2 55 3x y xy- B. 1 + xy C. 1)2(2 yx + D. -2x2y3z
Câu 5: Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. AB = AC B. CA = CB C. BA = BC D. AC = BC
Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
A. 3cm; 4cm; 5cm B. 4cm; 6cm; 8cm C. 5cm; 7cm; 8cm D. 3cm; 5cm; 7cm
II/ Tư luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A
được ghi lại như sau:
6 9 9 7 8 6 4 5
5 7 5 6 8 4 8 6
6 9 7 8 7 6 7 8
6 7 8 6 8 9 8 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng?
c) Tìm mốt của dấu hiệu ?
Câu 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – x4 – 3x3 – x6 – x3 + 5
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 – 2x3 + x – 1
a) Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) +Q(x), P(x)- Q(x).
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: 32
yx  ; 54
zy  và 1622  yx
Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường
trung tuyến (M BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Tính dộ dài BC.
b) Chứng minh AB = CD, AB // CD.
c) Chứng minh BAM CAM .
Câu 5: (0,5 điểm) Biết rằng :12+22+33+...+102= 385. Tính tổng: S= 22+ 42+...+202
PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM:
I.TRẮC NGHIỆM:
1 2 3 4 5 6
Đáp án A B C D A A
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. TỰ LUẬN:
Đáp án Biểu điểm
Câu 1 : (1,5đ) (1,5đ)
a) Dấu hiệu là: điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A 0,5đ
b) Lập đúng bảng tần số 0,5đ
Tính đúng GTTB: 0,7X 0,25đ
c) M0 = 6; M0 = 8 0,25đ
Câu 2 (2,0đ) (2,0đ)
a) P(x) = – x6 – x4 – 4x3 + 3x2+ 5 0,5đ
Q(x) = 2x5 – x4 – x3 + x – 1 0,5đ
b) P(x) + Q(x) = – x6 + 2x5– 2x4 – 5x3 + 3x2+ x + 4 0,5đ
P(x) – Q(x) = – x6 – 2x5 – 3x3 + 3x2– x + 6 0,5đ
Câu 3 (1,0đ) (1,0đ)
32
yx  ; 5
1
80
16
14464225144641512854
22222


 yxzyxzyxzy 0,5đ
Do đó: x = 5
8 ; y = 5
12 ; z = 3 5
Hoặc: x = - 5
8 ; y =- 5
12 ; z = -3 5
0,5đ
Câu 4 (2,0đ) (2,0đ)
* Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 0,5đ
a) Tính đúng BC = 5cm 0,5đ
b) Chứng minh được: AB = CD, AB // CD 0,5đ
c) Chứng minh được: BAM CAM . 0,5đ
Câu 4 (0,5đ) (0,5đ)
S = 22+ 42+...+202 = 22.( 12+22+33+...+102) = 4 . 385 = 1540 0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kscl_dau_nam_lop_8_mon_toan.pdf