Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 5 môn: Toán 7

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 5 môn: Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương 1 (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 5 môn: Toán 7
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỢC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 5
MƠN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phút 
I / TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Phần này học sinh làm bài ngay trên đề .
Câu 1 : (2đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Với x , y , z Q ; x + y = z suy ra x + z = y
B
Với x Q ta có : 
C
Với x Q ta có : xm . xn = xm . n
D
Với x Q ta có : ( xm )n = xm + n
E
Nếu thì a . d = b . c ( b 
F
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn
G
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
H
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 2 : (0,5đ) Tỉ lệ thức với a , b , c , d 0 ta có thể suy ra :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : (0.5đ) Cho tỉ lệ thức . Giá trị x bằng :
	A. 4	B. – 4 	C. 8	D. – 8 
Câu 4 : (0,5đ) Nếu = 2 thì x2 = ?
	A. 2	B. 4	C. 8	D. 16	
Câu 5 : (0,5đ) Căn bậc hai của 25 là :
	A . 5 	B. – 5 	C. 5	D. 125
II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) Phần này học sinh làm trên giấy riêng .
Câu 6 : (2đ) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể )
	a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15)
	b/ 
Câu 7 : (2đ) Tìm x biết :
	a/ 	b/ 
Câu 8 : (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
-----------------******----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I 
ĐẠI SỐ 7 – HỌC KỲ I
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 4đ )
Câu 1 : (2đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
A Sai
B Đúng
C Sai
D Sai
E Đúng
F Đúng
G Sai
H Đúng
Câu 2 (0,5đ) Chọn C	Câu 3 ( 0,5đ) Chọn B	Câu 4 (0,5đ) Chọn D	Câu 5 (0,5đ) Chọn A
II/ TỰ LUẬN : ( 6đ )
Câu 6 : (2đ) Mỗi câu tính đúng 1đ
a/ ( - 3,15) . (- 7,2) + (- 3,15) . 12,4 + 4,8 . (- 3,15) = ( - 3,15 ) . (- 7,2 + 12,4 + 4,8)	(0,5đ)
	= ( - 3,15 ) . 10 = - 31,5	(0,5đ)
b/ 	(0,25đ)
	 = 	(0,25đ)
	 = 	(0,25đ)
	 = - 12 . = - 6 . ( - 5 ) = 30	(0,25đ)
Câu 7 : (2đ) Mỗi câu tính đúng 1đ
	a/ b/ 
	(0,25đ) 	(0,25đ)
	(0,25đ)	 	(0,25đ)
	 (0,25đ) 310 – 9 = 3x 	(0,25đ)
 	(0,25đ) 	 31 = 3x Vậy x = 1 	(0,25đ) 
Câu 8 : (2đ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) 	(0,25đ)
	Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36 	(0,25đ)
	Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên 	(0,25đ)
	Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 	(0,25đ)
	Suy ra : x = 3 . 3 = 9 (TM)	(0,25đ)
	 y = 4 . 3 = 12 (TM)	(0,25đ)
	 z = 5 . 3 = 15 (TM)	(0,25đ)
	Vậy độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là : 9cm , 12cm , 15cm .	(0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_c1_dap_an.doc