Tiết 22: Kiểm tra chương 1- Đại số 7

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 22: Kiểm tra chương 1- Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 22: Kiểm tra chương 1- Đại số 7
Tiết 22: KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Nắm được khái niệm số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
- Biết được khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Biết so sánh hai số hữu tỉ, thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
- Biết viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
3. Về thái độ - tình cảm: Có thái độ tự học, hứng thú và tự tin trong học tập. Có tính trung thực, cần cù, vượt khó, kỉ luật sáng tạo... Rèn tính cẩn thận , trình bày khoa học, thái độ nghiêm túc khi học tập. 
4. Phát triển năng lực: Phân tích tổng hợp, tính toán, làm việc cá nhân, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị: 
- GV: Đề kiểm tra, đáp án,có ma trận.
- HS: Học và ôn bài theo sự hướng dẫn của giáo viên, giấy kiểm tra. 
- Hình thức kiểm tra :
 + Tự luận
 +Làm bài trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán trong Q
Chuẩn
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán đơn giản trong Q
(câu 1)
Tính giá trị biểu thức trong Q
(bài 2)
Vận dụng các phép toán trong Q vào việc giải bài tìm x
(bài 3/a,b,c)
VDTC của lũy thừa và công thức giá trị tuyết đối
Câu
1
2
3
1
7
Điểm
0,5
1,5
2
1
5=50%
Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Chuẩn
Nhận biết được tỉ lệ thức.
(câu 2)
Hiểu và viết được dãy tỉ số bằng nhau
(bài 4/a)
VD được tính chất của dãy ti số bằng nhau
(bài 4/b)
Câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
1
1
2,5=25%
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, lầm tròn số
Chuẩn
Nhận biết được số thâp phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
(câu 3)
Vận dụng làm tròn số
(Bài 1)
Câu
1
 1
 2
Điểm
0,5
 1
1,5=15%
Số thực
Căn bậc hai
Chuẩn
Nhận biết được định nghĩa 
(câu 4)
Vận dụng để tìm căn bậc hai của một số
(bài 3/d)
Câu
1
1
2
Điểm
0,5
0,5
1=10%
TS câu
4
3
6
1
14
TS điểm
2
2,5
4,5
1
10
Tỉ lệ %
20%
25%
55%
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
	A/ 	B/ 	C/ 	D/
Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ¹ 0 thì:
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
 A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 4: bằng:
 A. 25 B. - 25 	C. 5 và - 5 	D. 5 
Phần tự luận (8 điểm):
Bài 1: ( 1 điểm)
Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 0,672643 ; 1,99765.
Bài 2: ( 1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể):
a) 	 b) 
Bài 3: (2,5 điểm) Tìm x biết:
 a) x + 0,25 = b) 
 c) d) 
Bài 4: ( 2 điểm)
Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. 
a,Hãy dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói trên.
b,Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm.
Bài 5: ( 1 điểm): Tìm x, y biết:
V. ĐÁP ÁN:
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
B
D
Phần tự luận:
Câu
Đáp án
Điểm
1
0,5
0,5
2
0,5
1
3
a, x + 0,25 = 
0,5
0,75
0,75
0,5
4
Gọi x, y, z là số đo các cạnh của tam giác. Ta được
 và x + y + z = 13,2
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy x = 3,3 ; y = 4,4 ; z = 5,5
Độ dài các cạnh của tam giác lần lượt là 3,3cm ; 4,4cm ; 5,5cm
0,5
0,5
 0,5
 0,5
5
Có 
 0,25
 0,5
0,25
Lưu ý: học sinh làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
GV RA ĐỀ : ĐÀO THỊ THÚY – TRƯỜNG THCS KHỞI NGHĨA

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_phut_chuong_1_dai.doc