Hóa học 10 - Bài tập trắc nghiệm chương cấu tạo nguyên tử

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2019Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 10 - Bài tập trắc nghiệm chương cấu tạo nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học 10 - Bài tập trắc nghiệm chương cấu tạo nguyên tử
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
 A. nơtron, electron	 B. electron, nơtron, proton C. electron, proton 	D. proton, nơtron
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối 
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ? 
A. F	 B. Sc C. K	 	D. Ca
Câu 4: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
 A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca 
 C. C;F; Na;Cl;Ca	 D. Ca;Na;C;F;Cl;
Câu 5: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1, Na; 2, C; 3, F; 4, Cl; 
 A. 1;2;3;4	 B. 3;2;1;4	C. 2;3;1;4	D. 4;3;2;1
Câu 6: Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?
A. B. C. D. 
Câu 7: Cho cấu hình electron của Na(Z = 11): 1s22s22p63s1. Hỏi Na thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 8: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49	B. 123	C. 37	D. 86
Câu 9: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là: A. 9	 B. 10	C. 19	D. 28
Câu 10: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20	 B. 9	C. 28	D. 19
Câu 11: Cho cấu hình electron của Fe(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2 . Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?
A. Nguyên tố s B Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
Câu 12: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng: 
A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron	 D. số khối
Câu 13: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
 A. proton,nơtron	B. nơtron,electron	 C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 14: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu chúng khác nhau về: 
A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron.	D. Số khối
Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:
 A. số nơtron và proton	 B. số nơtron	 C. số proton trong hạt nhân	 D. số khối.
Câu 16: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có:
	A. nhiều hơn 1p	 	B. ít hơn 2p 	C. ít hơn 2n 	 D. nhiều hơn 1n
Câu 17: Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là 
A. 8	B. 5	C. 7	D. 4
Câu 18: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? 
	A. 24Mg(Z=12)	 	B. 23Na(Z=11) 	 C. 65Cu(Z=29) 	D. 56Fe(Z=26)
Câu 19: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s1	 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3	D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
Câu 20. Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
 A. 1s2 2s2 2p6	 	B. 1s2 2s2 2p6 3s1	 C. 1s2 2s2 2p6 3s3	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 21: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là: A. 3	 B. 2	C. 1	D. 4
Câu 22: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là: A. 32	 B. 16	C. 8	D. 50
Câu 23: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là: A. 7	 B. 4	C. 3	D. 5
Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R có thể là: A. 15 	B. 16	 	C. 14	D. 19
Câu 25: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là của nguyên tử nào sau đây: 
	A. 9F	 	B. 11Na	 	C. 19K	 	D. 17Cl
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. 
	A. X(Z=11)	 	B. Y(Z=6)	C. T(Z=19)	D. Q(Z=2)
Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 3 	B. 15 	C. 14	D. 13
Câu 28: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là A. 8	 B. 4	C. 5	D. 7
Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
 A. 21	B. 15	C. 25	D. 24
Câu 30: Cho Cacbon có hai đồng vị: và ; cho Oxi có ba đồng vị: . Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng CO viết được từ các đồng vị trên?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 31: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10	C. 6	D. 14
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A là: 
A. 2	B. 5	C. 7	D. 9
Câu 33: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
 A. Cl(Z=17)	B. F(Z=9)	C. N(Z=7) 	D. Na(Z=11)
Câu 34: Cấu hình e sau: [Ar]4s2 là của nguyên tử nào sau đây:
	 A. Na(Z=11)	B. C(Z=6)	C. K(Z=19)	D. Ca(Z=20).
Câu 35: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 36: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là: A. 3 & 1 B. 2 & 1	 C. 4 & 1	D. 1 & 3
Câu 37: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s1	 B. 1s2 2s2 2p6	C. 1s2 2s2 2p6 3s3 	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
Câu 38: Cấu hình electron nào sau đây là của He?
	 A. 1s2	B. 1s2 2s2 2p6	C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6	D. 1s2 2s2
Câu 39: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? 
	A. X & Y	B. Y & Z	C. X & Z	D. X,Y & Z
Câu 40: Số nơtron của các nguyên tử sau: lần lượt là
	 A. 6,7,8	 B. 6,8,7	 C. 6,7,6	D. 12,14,14
Câu 41: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
	A. số lớp electron bằng nhau	B. số phân lớp electron bằng nhau
	C. số electron nguyên tử bằng nhau	D. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 42: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
	A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 
 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d104s2 4p5.
Câu 43: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai. Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88đvC: A. 109	 B. 107	 C. 106	 D. 108
Câu 44: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26 B. 25	C. 23	D. 27
Câu 45: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80%	 B. 20%	C. 10,8%	D. 89,2%
Câu 46: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo:
 A. 37,5	B. 35,5	C. 35	D. 37
Câu 47: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là: 
A. 35% & 61%	 B. 90% & 6%	 	C. 80% & 16% 	D. 25% & 71%
Câu 48: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: 
A. 13	B. 40	C. 14	D. 27
Câu 49: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?
A. 81	B. 85	C. 82	D. 80
Câu 50: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là 
	A. 11	 B. 12	 C. 10	 	D. 23.
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
I. Mục đích của đề kiểm tra: Kiểm tra mức độ biết, hiểu, vận dụng, kỹ năng viết và tính toán, 
	II. Hình thức đề kiểm tra: trắc nghiệm
III. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Thành phần nguyên tử, đồng vị
- Biết thành phần nguyên tử, hạt nhân.
- Số hiệu, số khối, ký hiệu nguyên tử
- Hiểu thế nào là nguyên tố hh, đồng vị, nguyên tử khối Tb.
- Tính nguyên tử khối Tb, tỉ lệ % số nguyên tử. 
- Tính số khối đồng vị còn lại, % số nguyên tử.
Số câu: 12
Số điểm: 4,8 
Tỉ lệ %: 48%
Số câu: 4
Số điểm: 1,6
Tỉ lệ: 16%
Số câu: 4
Số điểm: 1,6
Tỉ lệ: 16%
Số câu: 2
Số điểm: 0,8
Tỉ lệ: 8%
Số câu: 2
Số điểm: 0,8
Tỉ lệ: 8%
Chủ đề 2
Cấu tạo vỏ nguyên tử, cấu hình electron
- Biết được số lớp, phân lớp.
- Số e tối đa trên mối lớp và phân lớp.
- Hiểu cách phân bố e theo TTNL.
- Hiểu cách viết cấu hình e nguyên tử.
- Cho cấu hình e xác định kim loại, phi kim. 
- Cho số hiệu Z 20, viết cấu hình e và xác định loại nguyên tố s, p, d, f
- Cho số hiệu Z > 20, viết cấu hình e và xác định loại nguyên tố s, p, d, f
Số câu: 13 
Số điểm: 5,2 
Tỉ lệ %: 52%
Số câu: 4
Số điểm: 1,6
Tỉ lệ: 16%
Số câu: 4
Số điểm: 1,6
Tỉ lệ: 16%
Số câu: 2
Số điểm: 0,8
Tỉ lệ: 8%
Số câu: 3
Số điểm: 1,2
Tỉ lệ: 12%
Định hướng phát triển năng lực: 
Tổng số câu: 25 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 8
Số điểm: 3,2
Tỉ lệ: 32%
Số câu: 8
Số điểm: 3,2
Tỉ lệ: 32%
Số câu: 9
Số điểm: 3,6
Tỉ lệ: 36%
 IV. Đề kiểm tra
V. Hướng dẫn chấm(đáp án)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP CHUONG 1 HOA 10.doc