Kiểm tra chương 1 Hóa 12 năm 2016 lần 1 môn: Hóa - Mã đề: 141

docx 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 1 Hóa 12 năm 2016 lần 1 môn: Hóa - Mã đề: 141", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 1 Hóa 12 năm 2016 lần 1 môn: Hóa - Mã đề: 141
Kiểm tra chương 1 hóa 12 2016 Lần 1
Mã đề: 141
 Môn: Hóa
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
 Cho biết : Cu :64 , Fe : 56 , Ba : 137 , Ca : 40 , Al :27 , Mg :24 , Zn : 65 , K :39 , Li :7 , Rb : 85,5 Na :23 , Ni :59 , Cs:133 , Mn :55 , Cl : 35,5 , N :14 , O :16 , C :12 , S :32 , H :1 , Pb :207 Ag : 108 , Si : 28 , P : 31 , Br : 80 , Cr :52, He: 4
 Câu 1. Chất hữu cơ (X) mạch thẳng, có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam (X) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,4 gam muối. Công thức cấu tạo đúng của (A) là (Biết: C:12, H:1, O:16, Na: 23)
	A. C2H5COOCH3	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H7	D. CH3COOCH3
 Câu 2. Glucozơ không thuộc loại:
	A. cacbohiđrat.	B. hợp chất tạp chức.	C. monosaccarit.	D. đisaccarit
 Câu 3. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?
	A. Mantozơ.	B. Fructozơ.	C. Saccarozơ.	D. Glucozơ.
 Câu 4. Xà phòng hoá hoàn toàn 26,7 gam chất béo trung tính cần vừa đủ 0,09 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là: (Biết: C:12, H:1, O:16)
	A. 22,02 gam.	B. 27,54gam.	C. 17,80 gam.	D. 29,22 gam.
 Câu 5. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm OH là:
	A. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit.	B. Phản ứng tráng gương
	C. Khử Cu(OH)2 ở t0 cao tạo kết tủa đỏ gạch.	D. Phản ứng với Cu(OH)2 ở t0 phòng tạo dd xanh lam .
 Câu 6. Cho tất cả các đồng phân đơn chức ,mạch hở,có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : NaOH, NaHCO3 .Số phản ứng xảy ra là:
	A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
 Câu 7. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
	A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)	B. Fe(OH)3 (ở điều kiện thường)
	C. Dung dịch NaOH (đun nóng)	D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
 Câu 8. Cho phản ứng: 
 CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 
Khi thêm vào hỗn hợp phản ứng một lượng đáng kể C2H5OH thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
	A. Nghịch. 	B. Thuận.	C. Tất cả đều sai.	D. Không chuyển dịch. 
 Câu 9. Chất nào sau đây không phải là este ?
	A. HCOOCH3.	B. C3H5(COOCH3)3.	C. CH3COOC2H5.	D. C2H5OC2H5.
 Câu 10. Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 6,9 gam acol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,92 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là(Biết: C:12, H:1, O:16). 
	A. 60 %	B. 26,25 %	C. 80 %	D. 62,5 %
 Câu 11. Xà phòng hóa m gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5và CH3COOCH3cần 300 ml dung dịch NaOH nồng độ 0,1M. Giá trị của m là (Biết: C:12, H:1, O:16)
	A. 2,64	B. 4,44	C. 2,22	D. 5,28
 Câu 12. Hỗn hợp X gồm axit CH3COOH và axit C2H3COOH (tỉ lệ mol 2:1). Lấy 6,4 gam hỗn hợp X tác dụng với 3,4 gam hỗn hợp ancol C2H5OH và ancol CH3OH (tỉ lệ mol 3:1) với xúc tác thích hợp thì thu được m gam hỗn hợp este với hiệu suất của các phản ứng đều bằng 75%. Giá trị gần đúng của m là : (Biết: C:12, H:1, O:16)
	A. 6,64	B. 7,10	C. 5,3	D. 8,85
 Câu 13. Đun nóng chất béo cần vừa đủ 20 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là: (Biết: C:12, H:1, O:16, Na: 23)
	A. 6,6	B. 4,6	C. 2,3	D. 9,2
 Câu 14. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
	A. C17H35COOH và glixerol.	B. C17H35COONa và glixerol.	C. C15H31COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và etanol.
 Câu 15. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
	A. 8,56 gam.	B. 4,92 gam.	C. 8,44 gam.	D. 3,28 gam.
 Câu 16. Cho các nhận đinh sau:
1/ Lipit bao gồm các chất béo, sáp, sterit, phptpholipit chúng đều là các este phức tạp.
2/ Chất béo là trieste của glixerol với các axit đicacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
3/ Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
4/ Dầu ăn là các trieste chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
5/ Mỡ ăn là các trieste chủ yếu chứa các gốc axit béo không no.
Tổng nhận định đúng là:
	A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
 Câu 17. Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức mạch hở là:
	A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
 Câu 18. Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và metylaxetat tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 15% . 4% . Phần trăm theo số mol của metyl axetat trong hỗn hợp là (Biết: C:12, H:1, O:16, He: 4, Ag: 108 ).
	A. 61,855%	B. 38,144 %	C. 33,333 %	D. 66.667%
 Câu 19. Lên men hoàn toàn 5,4 gam glucozơ với H = 75% .Lượng ancol thu được là (Biết: C:12, H:1, O:16)
	A. 3,68 gam	B. 1,035 gam	C. 2,07 gam	D. 2,76 gam
 Câu 20. Đun nóng 14,58 gam glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/ NH3 dư, thu được m gam bạc. Giá trị gần đúng của m là (Biết: C:12, H:1, O:16, Ag: 108 ).
	A. 8,748 	B. 15,64	C. 17,4	D. 26,2
 Câu 21. Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
	A. CH3COONa và C2H5OH.	B. HCOONa và CH3OH.	C. C2H5COONa và CH3OH.	D. HCOONa và C2H5OH.
 Câu 22. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
	A. propyl axetat.	B. etyl axetat.	C. metyl axetat.	D. metyl propionat.
 Câu 23. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
	A. HCOOCH3	B. H2O	C. CH3COOH	D. C2H5OH
 Câu 24. Thuỷ tinh hữu cơ có thể được điều chế từ monome nào sau đây?
	A. Metyl metacrylat	B. Axit metacrylic	C. Etilen	D. Axit acrylic
 Câu 25. X là este no đơn chức mạch hở , trong đó oxi chiếm 43,2432% về khối lượng.CTCT của X (biết X không tham gia pứ tráng gương):
	A. HCOOCH3	B. CH3COOCH3	C. HCOOC2H5	D. C2H5COOH
 Câu 26. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với He là 11,5.Tên của X là (Biết: He=4).
	A. Propyl fomat	B. Etyl axetat	C. Metyl axetat	D. Metyl propionat 
 Câu 27. Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là(Biết: C:12, H:1, O:16)
	A. C2H2O4.	B. C4H6O4.	C. C4H4O4.	D. C3H4O4.
 Câu 28. Chất béo có công thức hóa học (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là:
	A. Tri linolein	B. Tri olein	C. Tri panmitin	D. Tri stearin
 Câu 29. Công thức phân tử chung của este no đơn chức mạch hở là:
	A. CnH2nO2 ( n ≥ 2	B. CnH2n-2O2 ( n ≥ 2 )	C. RCOOR'	D. CnH2nO ( n ≥ 2 )
 Câu 30. Phản ứng chuyển glucozơ và fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là:
	A. Với H2/Ni	B. Với Na	C. Với Cu(OH)2 	D. Tráng gương

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_chuong_12_hoa_12.docx