SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT THANH HÓA NĂM HỌC 2012-2013 Môn thi : Toán ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ A Thời gian : 120 phút không kể thời gian giao đề Ngày thi 29 tháng 6 năm 2012 Bài 1: (2.0 điểm) 1- Giải các phương trình sau : a) x - 1 = 0 x2 - 3x + 2 = 0 2- Giải hệ phương trình : Bài 2: (2.0 điểm) Cho biẻu thức : A = + - 1- Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A 2- Tìm giá trị của a ; biết A < Bài 3: (2.0 điểm) 1- Cho đường thẳng (d) : y = ax + b .Tìm a; b để đường thẳng (d) đi qua điểm A( -1 ; 3) và song song với đường thẳng (d’) : y = 5x + 3 2- Cho phương trình ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 ( x là ẩn số ) .Tìm a để phươmg trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thoả mãn + = 4 Bài 4: (3.0 điểm) Cho tam tam giác đều ABC có đường cao AH . Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ ( M không trùng B ; C; H ) Từ M kẻ MP ; MQ lần lượt vuông góc với các cạnh AB ; AC ( P thuộc AB ; Q thuộc AC) 1- Chứng minh :Tứ giác APMQ nội tiếp đường tròn 2- Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ .Chứng minh OH PQ 3- Chứng minh rằng : MP +MQ = AH Bài 5: (1.0 điểm) Cho hai số thực a; b thay đổi , thoả mãn điều kiện a + b 1 và a > 0 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = ---------------------------------------HẾT ---------------------------------- BIỂU CHẤM KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013 ĐỀ -A Môn thi : Toán Bài Nội dung Điểm Bài 1 2 điểm 1 a) Giải phương trình : x – 1 = 0 x = 1 vậy nghiệm của phương trình là x = 1 0,25 b) x2 – 3x + 2 = 0 là phương trình bậc hai ẩn x có dạng : a + b+ c = 0 nghiệm của phương trình là x1 = 1; áp dụng vi ét ta có x2 = =2 Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 1; x2 = 2 0,25 0,25 0,25 2 Giải hệ phương trình : vậy nghiệm của hệ 0,5 0,25 Bài 1 2 điểm 1 A = + - = A = + - A = A = A = A = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Với A < ta có < - < 0 < 0 với a 0 1 + a > 0 nên để < 0 2a – 1 < 0 a < vậy 0 a < thì A < 0,25 0,25 0,25 Bài 3 2 điểm 1 đường thẳng (d) đi qua điểm A( -1 ; 3) có toạ độ x = -1 ; y = 3 thoả mãn công thức y = ax + b thay số ta có 3 = -a + b (1) Mà đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’) : y = 5x + 3 nên (2) từ (1) và (2) ta có vậy a = 5 ; b = 8 đường (d):y = 5x + 8 0,25 0,25 0,25 0,25 2 phương trình ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 ( x là ẩn số ) để phương trình bậc hai khi a ta có : = b2 – 4ac = .(2a+4) = 9 ( a2 + 2a + 1) – 8a2 – 16a = 9a2 + 18a + 9 – 8a2 – 16a = a2 + 2a + 9 = ( a+ 1)2 + 8 > 0 với mọi a Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi a : Theo hệ thức vi et ta có : theo bài ra ta có : + = 4 ( x1 + x2)2 – 2x1.x2 = 4 thay vào ta có = 4 9 ( a2 + 2a + 1) -2a.(2a+4) = 4a2 9a2 + 18a + 9 -4a2 -8a = 4a2 a2 + 10a + 9 = 0 là phương trình bậc hai ẩn a có dạng a – b + c= 1- 10 + 9 = 0 nên có hai nghiệm a1 = –1 và a2 = -9 với a = - 1 hoặc a = -9 thoả mãn vậy với a = - 1 hoặc a = -9 p/ trình có hai nghiệm thoả mãn + = 4 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 3 điểm 1 Xét Tứ giác APMQ ta có MQ AC ( gt) = 900 và MP AB ( gt) = 900 Nên : + = 1800 mà và là hai góc đối của APMQ nên APMQ nội tiếp được trong đường tròn 0,25 0,25 0,25 0,25 2 theo câu 1 thì APMQ nội tiếp được trong đường tròn mà = 900 nên AM là đường kính do đó O là trung điểm cuả AM Q; H ; P thuộc (O) nên OP = OH = OQ( = R) (1) Ta có = ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung PH) = ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung QH) Vì ABC đề có AH là đường cao nên nó cũng là phân giác góc BAC = =OH là phân giác Mặt khác OP = OQ nên OPQ cân tại O có OH là phân giác nên OH là đường cao OPQ vậy OH PQ 0,25 0,25 0,25 0,25 3 S = S + S Mà S= BCAH ;S=ABMP ; S= ACMQ S=BCAH = ABMP + ACMQ Vì ABC dều nên BC = AC = AB BC AH = BC ( MP + MQ) MP +MQ = AH 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5 1điểm Tìm GTNN của D = với x+ y và x > 0 Từ x+ y y - x ta có: Thay x - yta suy ra:D (1) Vì x> 0 áp dụng BĐT cô si có: 1 lại có: Nên từ (1) suy ra: D 1 + 0 + hay D . Vậy GTNN của D bằng Khi 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: