Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 7

doc 5 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1835Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 7
THỜI GIAN: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
I.Trắc nghiệm: ( 3đ) 
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: (1,5đ )
Câu 1.1: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
 A. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
 B. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
 C. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
 D. dập tắt bệnh dịch nhanh
Câu 1.2:Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là :
 A. độ chiếu sáng ít B. độ ẩm cao
 C. nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp D.thoáng gió
 Câu1.3: : Vacxin là gì? 
 A. Là hóa chất để phòng bệnh B. Là kháng sinh để chữa bệnh
 C. Là chế phẩm sinh học để chữa bệnh D. Là chế phẩm sinh học để phòng bệnh
Câu 1.4: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin là :
 A. tiêu diệt mầm bệnh
 B. trung hòa yếu tố gây bệnh.
 C. kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
 D. làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể
Câu 1.5: Mục đích của bảo quản nông sản:
 A. làm tăng giá trị nông sản 
 B. hạn chế hao hụt số lượng và giảm sút chất lượng nông sản.
 C. kéo dài thời gian bảo quản nông sản 
 D. cả A và C 
Câu 1.6: Thức ăn nào sau đây thuộc loại thức ăn giàu prôtêin?
 A. Hạt ngô (bắp), rau muống B. Bột cá, đậu tương
 C. Đậu tương, gạo D. Rơm lúa, đậu phộng
Câu 2: Chọn các từ và cụm từ: Nghiền nhỏ, cắt ngắn, xử lí nhiệt, ủ lên men, đường hóa, kiềm hóa, hấp, rang, hãy điền vào chổ trống trong các câu sau: (1,5đ)
 - Những loại thức ăn thô xanh chế biến bằng phương pháp ..còn thức ăn hạt dùng phương phápThức ăn khó tiêu, có chất độc hại chế biến bằng phương pháp
 - Thức ăn giàu tinh bột dùng phương pháp.hoặc
 - Thức ăn có nhiều chất xơ như rơm rạ dùng phương pháp.
II. Tự luận: ( 7đ )
Câu 1: Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản hiện nay là gì? ( 1,5đ )
Câu 2: Nêu các biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi? (1,5đ )
 Câu 3: Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm. Cho 2 ví dụ bệnh truyền nhiễm thường gặp ở địa phương.( 1,5đ )
Câu 4: Nuôi dưỡng vật nuôi cái phải chú ý vấn đề gì? Vì sao?( 1,5đ )
Câu 5: Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là “phòng bệnh hơn chữa bệnh ”. Em hiểu thế nào là phòng bệnh hơn chữa bệnh ?( 1đ)
Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độcao
Nội dung 1. Thu hoạch, bảo quản và chế biến
-Nêu được mục đích cơ bản của việc bảo quản sản phẩm sau thu hoạch
Số câu :1
Sđ: 0,25
Tỉ lệ: 2,5%
Số câu:1
Sđ: 0,25đ
Nội dung 2. Thức ăn vật nuôi
-Xếp được thức ăn cụ thể giàu prôtêin, giàu gluxit hay thức ăn thô
Các loại phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi
Số câu:2 
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Ndung 3. Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
- Nêu các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh.
- Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi
Giải thích phương chăm trong chăn nuôi.
Số câu: 3
Sđiểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu:2
Số điểm: 0,5đ
S câu:1
Sđ: 1đ
Nội dung 4. Chăm sóc các loại vật nuôi
Giải thích nhu cầu dinh dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
Số câu: 1
Sđiểm: 15
Tỉ lệ: 15%
S câu:1
Sđ: 1,5đ
Nội dung 5. phòng và trị bệnh cho vật nuôi
-Nêu được các biện pháp phòng và trị bệnh cho vật nuôi dựa vào nguyên nhân gây ra bệnh
-Phân biệt khái niệm bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm.Cho được ví dụ
Số câu: 2
Sđ: 3đ
Tỉ lệ:30 %
S câu:1
Sđ:1,5đ
S câu:1
Sđ:1,5đ
Nội dung 6. 
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
-Xác định được dấu hiệu bản chất của vắc xin
-Nêu được tác dụng của vắc xin khi tiêm vào cơ thể vật nuôi
Số câu: 2
Sđ: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Sđ: 0,5
Ndung7. Vai trò - nhiệm vụ của nuôi thủy sản 
-Trình bày được các nhiệm vụ chính trong nuôi thủy sản
Số câu: 1
Sđ: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Số câu: 1
Sđ: 1,5
T/S câu: 12
T/s điểm:10 
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 7
Số điểm: 3
30%
Số câu: 3
Số điểm: 4,5
45%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 1
Sđ: 1
10%
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm 
Câu 1: Mỗi câu đúng : 0,25đ
 1.1 A 1.2 C 1.3 D
 1.4 C 1.5 B 1.6 B
Câu 2: Mỗi cụm từ đúng 0,25đ
cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt
ủ lên men, đường hóa 
kiềm hóa
II. Tự luận: 
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5đ 
- Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi vốn có ở nước ta 
- Cung cấp thực phẩm tươi, sạch
- Ứng dụng những tiến bộ kĩ thuật vào nuôi thủy sản
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,25đ
 - Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
- Cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ
- Báo cán bộ thú y đến khám và điều trị khi vật nuôi bệnh
- Cách li vật nuôi bệnh với vật nuôi khỏe.
Câu 3: Mỗi ý 0,5đ
- Bệnh truyền nhiễm do các vi sinh vật (vi khuẩn, virút..) gây nên, lây lan nhanh thành dịch,
làm chết nhiều vật nuôi
- Bệnh không truyền nhiễm do vật kí sinh ( giun, sán, ve..) gây nên, không lây lan thành dịch, không làm chết vật nuôi
Ví dụ: bệnh truyền nhiễm: dịch tai xanh ở lợn, dịch cúm gà H5N1 
Câu 4: Mỗi ý đúng 0,5đ
 - Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn nhất là prôtêin, chất khoáng và vitamin (A, B1, D, E )
 - Chú ý đến chế độ vận động, tắm chải hợp lí, nhất là cuối giai đoạn mang thai
 -Tại vì: cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho thai phát triển tốt.	
Câu 5:Chăm sóc nuôi dưỡng tốt để vật nuôi không bị mắc bệnh cho năng suất cao sẽ có kinh tế hơn là phải dùng thuốc chữa bệnh. Nếu để bệnh tật xảy ra, phải can thiệp thì sẽ rất tốn kém, hiệu quả kinh tế thấp, có khi còn gây nguy hiểm cho con người và xã hội

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_HK_II.doc