Phßng Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o HuyÖn vò Th §Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi n¨m häc 2012 - 2013 M«n : to¸n 7 (Thêi gian lµm bµi: 90 phót - kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò) I/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê theo bảng: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9 Mốt của dấu hiệu là: A. 8 B. 3 C. 9 D. 10 Câu 2: Bậc của đa thức M = – 6x5 – 4x3 + 5x5 – 4x3 + x5 + 2x2 -1 A. 7 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 3: Giá trị của biểu thức A = ( 2x2 – 2)(3 – x) tại x = – 2 là A. 6 B. – 6 C. – 30 D. 30 Câu 4: Nghiệm của đa thức M (x) = x2 – 25 là: A. 5 B. -5 C. 5 D. 25 Câu 5: Đa thức f(x) = x2 – ax – 6 có nghiệm x = -3 thì a bằng A. 1 B. – 1 C. 2 D. 5 Câu 6: Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung trực B. Ba đường trung tuyến C.Ba đường phân giác D. Ba đường đường cao Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = AC và = 2 tam giác này là: A. Tam giác tù B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 8: Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM. Cho biết BC = 10 cm ; AM = 12 cm, độ dài cạnh tam giác cân là : A. 169cm B. 13 cm C. 12 cm D. 10 cm II/ TỰ LUẬN ( 8 điểm) Bài 1: (2,5điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x biết : (2x – 3) – (x + 2) = (x – 2) – 3(x – 5) c) Tìm hệ số a biết đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(3;– 6) . Bài 2: (2điểm). Cho đa hai thức P(x) = 3x3 – x2 – 2x4 + 5 + 2x3 + x + 4x4 Q(x) = – 3x2 + x + x4 + 5x3 + 2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức H(x) sao cho H(x) + Q( x) = P(x) c) Chứng tỏ đa thức H(x) không có nghiệm. Bài 3: (3 điểm). Cho vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE = AC. a) Chứng minh b) Chứng minh ED vuông góc với BC c) Gọi H là giao điểm của tia BD và EC. Chứng minh HB = HE. Bài 4: (0,5điểm). Cho chứng tỏ 4(a - b)(b - c) = (c - a)2 ........HẾT......... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2012- 2013 I, Phần trắc nghiệm(2đ). Mỗi ý đúng cho 0,25điểm Câu1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A C D C B A D B II, Tự luận(8đ) Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 (2,5đ) Câu a 1,0đ a)Thực hiện phép tính: = = = 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu b 1,0 đ b) Tìm x biết (2x– 3) – (x + 2) = (x– 2) – 3(x – 5) 2x– 3 – x – 2 = x– 2 – 3x + 15 x– 5 = – 2x + 13 x+ 2x = 13 + 5 3x = 18 x = 6 Vậy x=6 thỏa mãn đề bài 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu c 0,5đ c) Vì đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(3;– 6). Thay x = 3; y = - 6 vào y = ax ta có: - 6 = 3a a = - 2 Vậy với a = -2 thì đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm A(3;– 6). 0,25đ 0,25đ Bài 2 (2,0đ) Câu a 0,75đ P(x) = 3x3 – x2 – 2x4 + 5 + 2x3 + x + 4x4 = (3x3 + 2x3) +( – 2x4 + 4x4) – x2 + x + 5 = 5x3 + 2x4 – x2 + x +5 Sắp xếp: P(x) = 2x4 + 5x3 – x2 + x +5 Q(x) = x4 + 5x3 – 3x2 + x + 2 0,25 0,25 0,25 Câu b 0,75đ H(x) + Q( x) = P(x) H(x = P(x) - Q( x) = (2x4 + 5x3 – x2 + x +5) - ( x4 + 5x3 – 3x2 + x + 2) = 2x4 + 5x3 – x2 + x +5– x4 – 5x3 + 3x2 – x – 2 = x4 + 2x2 +3 0,25 0,25 0,25 Câu c 0,5đ H(x) = x4 + 2x2 +3 Vì x40 ; 2x20 ; x4 + 2x2 +33 0 H(x) 0 Vậy đa thức H(x) không có nghiệm 0,25 0,25 Bài 3 (3,0đ) 0,25 Vẽ hình ghi GT- KL A B D C E H K 0,25 Câu a 1,0đ Chứng minh: xétcó: AB = AD ( GT) = = 900 AC = AE (GT) ( C.G.C) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu b 1,0đ Gọi giao điểm của ED và BC là K Vì ( c/m trên) = ( 2 góc tương ứng) Mà ( Hai góc đối đỉnh) + = + = 900 =900 ED vuông góc với BC tại K 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Câu c 0,75đ Chỉ ra D là giao điểm 2 đường cao của BCEBD EC tại H BHE vuông tại H (1) AB= AD ( GT)BAD vuông cân (2) Từ (1) và (2) BHE vuông cân tại H HB=HE 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 4 (0,5đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 4(a- b)(b-c) = (c-a)2 0,25 đ 0,25 đ Lưu ý: - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm. - Bài 3 không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không cho điểm.Thiếu căn cứ khi chứng minh trừ nửa số điểm. - Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - §iÓm toµn bµi lµ tæng c¸c ®iÓm thµnh phÇn sau khi ®· lµm trßn ®Õn 01 ch÷ sè thËp ph©n.
Tài liệu đính kèm: