ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I – KHỐI 12 – MƠN HĨA HỌC NĂM HỌC 2014 CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT – XÀ PHỊNG A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. ESTE: - Cơng thức phân tử của este no, đơn chức mạch hở: CnH2nO2 (n≥ 2) - Viết các đồng phân đơn chức ( axit, este ) của C2H4O2, C3H6O2, C4H8O2 và gọi tên. - Tính chất vật lí: khơng tan trong nước, nhe hơn nước, nhiệt độ nĩng chảy và nhiệt độ sơi tấp hơn ancol và axit tương ứng - Tính chất hĩa học đặc trưng của este là gì? Đặc điểm của phản ứng và sản phẩm? + Phản ứng thủy phân: - trong mơi trường axit là phản ứng thuân nghịch, thường thu được axit và ancol CH3COOCH=CH2 + NaOH --> CH3COOH + CH3CHO CH3COOC6H5 + 2 NaOH => CH3COONa + C6H5ONa + H2O - trong mơi trường bazo là phản ứng một chiều , thường thu được muối của axit và ancol - Phương pháp điều chế este: axit + ancol à este + H2O ( pư thuận nghịch ) + Điều chế este vinylaxetat từ? CH3COOH + C2H2 - Lưu ý: phản ứng đốt cháy este no, đơn chức mạch hở: thu được số mol CO2 = số mol H2O 2. CHẤT BÉO: - Khái niệm axit béo: axit cacboxylic, khơng phân nhánh, cĩ số chẵn nguyên tử C ( 12-24 C ) - Khái niệm chất béo: trieste của glixerol và axit béo - Thủy phân chất béo ( luơn thu được sản phẩm là glixerol) + trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch + trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều - Chuyển chất béo lỏng (cĩ gốc HC khơng no ) thành chất béo rắn (cĩ gốc HC no ) Triolein + H2 à tristearin - Từ glixerol và 2 axit béo khác nhau cĩ thể tạo thành bao nhiêu cơng thức của chất béo: 6 - Dầu ăn và mỡ bơi trơn xe khác nhau về thành phần nguyên tố Bài tốn: + Sử dụng định luật bảo tồn khối lượng Chất béo + 3 NaOH --> Xà phịng + C3H5(OH)3(Glixerol) Định Luật BTKL: mchất béo + m NaOH = m xà phịng + 92 n Glixerol ( nNaOH = 3nG ) AD: Xà phịng hố hồn tồn 26,7 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thì thu được 2,76 gam Glixerol và a gam xà phịng. Biết hiệu suất phản ứng là 75%. Gía trị của a là + Chỉ số axit : là số miligam KOH cần để trung hịa lượng axit béo tự do cĩ trong 1 gam chất béo. Tính khối lượng KOH cần dùng để trung hịa 10 gam chất béo cĩ chỉ số axit là 5,6 3. XÀ PHỊNG - Phân biệt thành phần chính + xà phịng : RCOONa ( R tối thiểu cĩ 11 C ) + Chất giặt rủa tổng hợp: RCOOSO3Na - Tác dụng tẩy rửa của xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp là: làm giảm sức căng bề mặt của chất bẩn - Nhược điểm của xà phịng: mất tác dụng trong nước cứng do tạo kết tủa với ion Ca2+, Mg2+ ưu điểm của xà phịng là: bị vi sinh vật phân hủy nên khơng gây ơ nhiễm mơi trường - ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp: khơng mất tác dụng trong nước cứng do tạo khơng kết tủa với ion Ca2+, Mg2+ nhược điểm chất giặt rửa là khơng bị vi sinh vật phân hủy nên gây ơ nhiễm mơi trường B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Số lượng đồng phân este của C3H6O2, C4H8O2 lần lượt là : A. 2 và 3 B. 3 và 6 C. 4 và 6 D. 2 và 4 Câu 2. Phát biểu Đúng là: A. Khi thủy phân este trong mơi trường bazo là phản ứng thuân nghịch B. Phản ứng giữa axit và ancol khi cĩ H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là phản ứng thuận nghịch D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luơn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol Câu 3:Este X cĩ CTPT là C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol metylic. CTCT của X A. CH3COOCH2CH3 B. CH2CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH2(CH3)2 Câu 4: Thuỷ phân este X cĩ CTPT là C4H8O2 trong dung dịch NaOH thì thu được chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C2H5O2Na. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl fomat D. isopropyl fomat Câu 5. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào khơng phải là của chất béo? A. (C17H35COO)3 C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3 C3H5 D.(C4H9COO)3C3H5 Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chất béo là trieste của glixerol và axit hữu cơ B. Tất cả chất béo đều cho phản ứng cộng với Hiđro C. Dầu ăn và dầu bơi trơn máy cĩ cùng thành phần nguyên tố D. Chất béo khơng tan trong nước nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ Câu 7: Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sơi A. ancol etylic < axit axetic < metylfomiat B.ancol etylic < axit axêtic < metylfomiat C. metyl fomiat < ancol etylic < axit axêtic D. axit axetic < metylfomiat < ancol etylic Câu 8 : Phát biểu nào về tính chất vật lí là khơng đúng A. Chất béo là chất lỏng, khơng tan trong nước, tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc Hiđro cacbon khơng no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường C. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc Hiđro cacbon no của axit béo thường là chất rắn ở nhiệt độ thường Câu 9: Hiđro hĩa (xúc tác Ni, t0 ) chất béo A thì thu được B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được glixerol và muối natristearat. Tên gọi của A là A. triolein B. tripanmitin C. tristearin D. triliolein Câu 10: Phát biểu nào sau đây khơng Đúng A. Xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp cĩ tác dụng giặt rửa như nhau B. Xà phịng bị mất tác dụng trong nước cứng C. Chất giặt rửa tổng hợp dễ bị phân hủy bởi sinh vật nên khơng gây ơ nhiễm mơi trường D. Chất giặt rửa tổng hợp tạo kết tửa với Ca2+, Mg2+ trong nước cứng Câu 11: Đốt cháy hồn tồn 8,8 gam este X thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Cơng thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 12: Cho 14,8 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cấu tạo của este là A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 13: X là một este no, đơn chức mạch hở cĩ tỷ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOH dư ta thu được 2,4g muối. A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOCH3 Câu 14: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam Câu 15: Chỉ số axit là số miligam KOH cần để trung hịa lượng axit béo tự do cĩ trong 1 gam chất béo. Khối lượng KOH cần dùng để trung hịa 10 gam chất béo cĩ chỉ số axit là 4 là A. 0,04 B. 0,56 C. 0,4 D. 0,056 Câu 16: Xà phịng hố hồn tồn 26,7 gam chất béo bằng dung dịch NaOH thì thu được 2,76 gam Glixerol và a gam xà phịng. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Gía trị của a là A. 22,104 B. 24,651 C. 15,355 D. 22,032 CHƯƠNG II: CACBOHIDRAT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Lí thuyết -Khái niệm và phân loại cacbohidrat, loại cacbohirat nào tham gia phản ứng thủy phân. -Cơng thức phân tử và đặc điểm cấu tạo của: Glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo -Các phản ứng chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozo: nhiều nhĩm OH, 5 nhĩm OH, cĩ nhĩm CHO, tính oxi hĩa, tính khử. -So sánh cấu tạo và tính chất giữa glucozo và fructozo => phản ứng nhận biết 2 chất này -Phương pháp điều chế và ứng dụng của glucozo -So sánh đặc điểm cấu tạo và CTPT của tinh bột và xenlulozo => kết luận: 2 chất khơng phải đồng phân, mỗi gốc glucozo trong xenlulozo cịn 3 nhĩm OH nên cĩ phản ứng với HNO3 tạo thuốc súng khơng khĩi... -Hĩa chất nhận biết saccarozo, tinh bột 2. Bài tập Dạng 1: Phản ứng tráng gương của glucozo kèm theo hiệu suất phản ứng C6H12O6 => 2Ag -Lưu ý: + dùng hiệu suất cho nguyên liệu ( trước phản ứng ) và sản phẩm ( sau phản ứng ) Dạng 2: Phản ứng lên men rượu của glucozo kèm theo hiệu suất phản ứng C6H12O6 => 2CO2 + 2C2H5OH -Lưu ý: + Cơng thức độ rượu: D0r = Vnc.100 / Vdd + khối lượng ancol nguyên chất = Vnc. D Dạng 3: Phản ứng khử glucozo tạo sobitol C6H12O6 + H2 => C6H14O6 Dạng 4: Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozo tạo glucozo C6H10O5 + H2O => C6H12O6 Dạng 5: Phản ứng điều chế etanol bằng phương pháp lên men rượu từ tinh bột hoặc xenlulozo + Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn, được viết tổng quát: C6H10O5 => 2C2H5OH + CO2 + cách giải như dạng 2 Dạng 6: Thủy phân saccarozo sau đĩ lấy dung dịch thu được thực hiện phản ứng tráng gương + Phản ứng xảy ra theo 2 giai đoạn, được viết tổng quát: C12H22O11 => 4Ag Dạng 7: Phản ứng của xenlulozo với HNO3 tạo xenlulozo trinitrat ( Thuốc súng khơng khĩi ) C12H22O11 + 3HNO3 => xenlulozo trinitrat (M=297) + 3H2O BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Glucozo và fructozo A.đều tạo dd xanh lam khi phản ứng với Cu(OH)2 B.đều cĩ nhĩm –CHO trong phân tử C.là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D.đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở Câu 2: Cho các dd: glucozo, glixerol, fom andehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây cĩ thể nhận biết 4 dd trên A.Cu(OH)2 B.Na C.ddAgNO3/NH3 D.ddBr2 Câu 3: chất nào sau đây khơng tham gia pư thủy phân A.tinh bột B.fructozo C.xenlulozo D.saccarozo Câu 4: Pư của Glucozo với chất nào sau đây cĩ thể chứng minh Glucozo cĩ tính oxi hĩa A.Cu(OH)2/NaOH,t0 B.ddAgNO3/NH3 C.H2(Ni,t0) D.(CH3CO)2O Câu 5 : Kết luận nào sau đây đúng : A.Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ đa chức B.chỉ cĩ polisaccarit mới tham gia pư thủy phân C.cacbohidrat luơn cĩ cơng thức chung là : Cn(H2O)m D.monosaccarit là cacbohidrat đơn giản nhất, khơng thể thủy phân được Câu 6 : Để phân biệt Glucozo và Fructozo nên chọn thuốc thử nào sau đây A.AgNO3/NH3 B.ddBr2 C.Cu(OH)2/NaOH D.dd NaHSO3 bão hịa Câu 7: Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng Ag hồn tồn dd chứa 18g Glucozo với H =80% A.17,28g B.8,64 C.10,8 D.21,6 Câu 8: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của Glucozo A.thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B.tráng bạc, tráng phích C.Nguyên liêu sản xuất ancol etylic D.Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 9: Pư của Glucozo với hĩa chất nào sau đây chứng tỏ Glucozo cĩ 5 nhĩm –OH trong phân tử: A.ddBr2 B.Cu(OH)2,t0 thường C.(CH3CO)2O D.AgNO3/NH3 Câu 10 : Chất khơng phản ứng với dd AgNO3/NH3 đun nĩng tạo kết tủa Ag là : A.Axit axetic B.Glucozo C.Axit fomic D.Fructozo Câu 11 : Nhận xét nào khơng đúng A.Cho Glucozo hoặc Fructozo vào dd AgNO3/NH3 đun nĩng xảy ra pư tráng bạc B.Glucozo và Fructozo cĩ thể tác dụng với H2 sinh ra cùng 1 sản phẩm C.Glucozo và Fructozo cĩ thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng loại phức đồng D.Glucozo và Fructozo cĩ CTPT giống nhau. Câu 12 : Để chứng minh trong phân tử Glucozo cĩ nhiều nhĩm hidroxyl, người ta cho dd Glucozo pư với A.Cu(OH)2/NaOH đun nĩng B.Cu(OH)2 ,t0 thường C.NaOH D.dd AgNO3/NH3 Câu 13: Cho a(g) Glucozo lên men thành ancol etylic với H= 75%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vơi trong dư được 80g kết tủa. Giá trị của a là: A.72 B.108 C.54 D.96 Câu 14: Người ta dùng 1 loại nguyên liệu chứa 50% Glucozo để lên men thành etanol với H=80%. Để thu được 2,3 lit rượu 400 cần dùng bao nhiêu kg nguyên liệu nĩi trên (D của C2H5OH =0,8g/ml) A.3,6 B.1,8 C.3,4 D.4,2 Câu 15 : Loại thực phẩm khơng chứa nhiều Saccarozo là : A.đường phèn Bmật ong C.mật mía D.đường kính Câu 16 : Chất khơng tan được trong nước lạnh là : A.Glucozo B.Saccarozo C.Fructozo D.Tinh bột Câu 17 : Chất lỏng hịa tan được Xenlulozo là A.Benzen B.Etanol C.ete D.Nước Svayde Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hĩa sau : Tinh bột=>X=>Y=> Axit axetic X,Y lần lượt là : A.Glucozo, ancol etylic B.Glucozo,etyl axetat C.Saccarozo,Glucozo D.ancol etylic, andehyt axetic Câu 19 : Fructozo khơng phản ứng được với A.H2(Ni,t0) B.Cu(OH)2 C.dd AgNO3/NH3 D.dd Br2 Câu 20 : Cho 10kg Glucozo chứa 10% tạp chất lên men thành etanol. Trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt 5%. Thể tích ancol etylic thu được là ( D của etanol = 0,8g/ml ) : A.5,75 lit B.5,4625 C.0,2875 D.5.56 Câu 21 : Cho 11,25g Glucozo lên men rượu thấy thốt ra 2,24 lit CO2. H của quá trình lên men là A.70% B.80 C.75 D.85 Câu 22 : Cho 25ml dd Glucozo chưa rõ nồng độ tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư=> 2,16g kết tủa Ag. Nồng độ của dd Glucozo đã dùng là : A.0,3m B.0,4 C.0,2 D.0,1 Câu 23: Thủy phân hồn tồn dd chứa 102,6g Saccarozo trong mơi trường axit vừa đủ=> dd X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:( H cả quá trình là 70% ) A.129,6g B.90,72 C.45,36 D.64,8 Câu 24: Kết luận nào chính xác khi nĩi về tinh bột và xenlulozo A, là đồng phân của nhau C.TB và X đều được tạo nên từ các gốc α- Glucozo B,Thủy phân đến cùng được sản phẩm giống nhau D.Đều cĩ cấu tạo mạch khơng phân nhánh Câu 25 : Cần bao nhiêu g dd HNO3 60% để tác dụng với lượng dư xenlulozo tạo 237,6g xenlulozo trinitrat với H= 85% A.151,2 B.252 C.296,5 D.214,4 Câu 26: Cần dùng bao nhiêu kg gạo chứa 80% tinh bột để thủy phân thu được 1080g glucozo với H=60% A.972 B.1215 C.2025 D.2000 Câu 27: Kết luận nào chưa chính xác A.Bơng nõn cĩ hàm lượng Xenlulozo cao nhất B.Saccarozo là disaccarit tạo nên từ 2 gốc α- glucozo C.Saccarozo khơng tham gia pư tráng gương D.Nhận biết Glixerol và Saccarozo bằng pư tráng gương CHƯƠNG III: AMIN – AMINO AXIT- PROTEIN A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. AMIN 1. Viết cơng thức cấu tạo, gọi tên các amin C2H7N,C3H9N, C4H11N, C7H9N (nhớ số đồng phân amin, amin bậc 1, 2, 3, amin thơm) 2. Học thuộc định nghĩa amin, bậc amin, tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo của amin. 3.Dạng bài tập: * amin + axit tạo muối. Tính m amin hoặc m axit, m muối * anilin + brom tạo kết tủa. Tính m anilin, m brom hoặc m kết tủa. * amin + axit tạo muối. Tìm CTCT amin * đốt cháy amin, Tìm CTCT amin. * nhận biết amin *so sánh tính bazo của một số amin II.AMINOAXIT 1. Viết cơng thức cấu tạo, gọi tên các aminoaxit C2 (nhớ số đồng phân aminoaxit ). 2. Học thuộc định nghĩa , tính chất vật lí, đặc điểm cấu tạo của aminoaxit. xác định mơi trường của amino axit 3.Dạng bài tập: * aminoaxit + axit hoặc bazo tạo muối. Tính m aminoaxit hoặc m axit, m muối, m bazo * aminoaxit + axit hoặc bazơ tạo muối. Tìm CTCT aminoaxit * đốt cháy aminoaxit, Tìm CTCT aminoaxit. * nhận biết aminoaxit * Xác định những chất cĩ tác dụng hoặc khơng tác dụng với aminoaxit * Xác định những aminoaxit tham gia phản ứng trùng ngưng III.PROTEIN – PEPTIT 1.Viết CTCT một số peptit, đipeptit, tripeptit 2.Thủy phân các peptit 3.Tính số mắt xích aminoaxit trong một peptit hoặc protein. 4. Enzim, axit nucleic. 5.Nhận biết. B.MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA Câu 1. Ứng với cơng thức phân tử C3H9N cĩ bao nhiêu đồng phân ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 2: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I cĩ cơng thức phân tử C4H11N? A. 4 B.6 C.8 D.10 Câu 3: Số đồng phân của amin thơm ứng với CTPT C7H9N là A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 4. Tên gọi đúng của cấu tạo CH3CH(CH3)NH2 là A. prop-1-ylamin. B. etylamin. C. đimetylamin. D. isopropylamin. Câu 5. Ứng với cơng thức phân tử C4H11N cĩ bao nhiêu cấu tạo ? A. 8. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6. Chọn phát biểu sai. A. Amin được hình thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhĩm amin. C. Tuỳ vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, cĩ thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm. D. Amin cĩ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân. Câu 7. Giải thích về quan hệ- cấu trúc nào sau đây sai ? A. Do cĩ cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin cĩ tính bazơ. B. Do nhĩm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn so với benzen và ưu tiên thế vào vị trí o-, p-. C. Tính bazơ của amin càng mạnh khí mật độ electron trên nguyên tử nitơ càng lớn. D. Với amin RNH2, gốc R hút electron sẽ làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại. Câu 8. Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự A. NH3< C6H5NH2< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. B. NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3< C6H5NH2. C. C6H5NH2< NH3< CH3CH2NH2< CH3NHCH3. D. C6H5NH2< NH3< CH3NHCH3< CH3CH2NH2. Câu 9. Hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng chính xác ? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidro clorua làm xuất hiện «khĩi trắng ». C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa dung dich anilin thấy cĩ kết tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh. Câu 10. Đốt cháy hồn tồn 6,2g một amin no, đơn chức thu được 4,48 lit CO2 (đkc). Amin đĩ là A. C2H5NH2. B. CH3NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 11. Trung hồ 3,1g một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. X là A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 12: Cho 9,85 gam hổn hợp 2 amin bậc 1, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là A. 9,521 gam B. 9,125 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam Câu 13: Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom dư thu được 4,4 gam kết tủa trắng là A. 1,86 gam B. 18,6 gam C.8,61 gam D.6,81 gam Câu 14: 0,01 mol aminoaxit A pư vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. CT của A cĩ dạng: A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C.H2NR(COOH)2 D.(H2N)2R(COOH)2 Câu 15. Cho 1,5,g glyxin tác dụng với HCl dư thu được m g muối. Giá trị của m là A. 1,115 B. 2,23 C. 3,345 D. 4,46 Câu 15: Cĩ 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa dung dịch của một aminoaxit sau: glixin, lysin và axit glutamic. Thuốc thử duy nhất cần dùng để phân biệt ba dung dịch mất nhãn này là: A. quỳ tím B.dung dịch NaHCO3 C. kim loại Al D. dung dịch NaNO2/ HCl. Câu 16. Aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhĩm – NH2 và 1 nhĩm – COOH. Cho 0,89g X tác dụng với HCl (đủ) tạo ra 1,255g muối. Cơng thức cấu tạo của X là A. H2N- CH2- COOH. B. CH3- CH(NH2)- COOH. C. CH3- CH(NH2)- CH2- COOH. D. C3H7- CH(NH2)- COOH. Câu 17. Số đồng phân aminoaxit của C3H7O2N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 18: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các chất H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH và H2NCH2CONHCH2COOH là A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3 Câu 19. Thuỷ phân đến cùng protit sẽ thu được A. một aminoaxit. B. các aminoaxit.C. các chuỗi polipeptit. D. hỗn hợp các α -aminoaxit. Câu 20 : Hợp chất nào sau đây KHƠNG thuộc loại tripeptit ? A. H2NCH2CONHCH2COOH B. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH C.H2NCH(CH3)CONHCH2COOH D.H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH Câu 21 : Khi thủy phân tetrapeptit Ala – Gly– Ala- Val khơng thu được sản phẩm nào sau đây ? A. Ala -Gly B.Gly -Ala C.Ala - Val D.Gly - Val Câu 22 : Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 23. Phát biểu nào sau đây về enzim là khơng chính xác ? A. Hầu hết enzim cĩ bản chất protein. B. Enzim cĩ khả năng xúc tác cho các quá trình hố học. C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hố khác nhau. D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109- 1011 lần nhờ xúc tác hố học. Câu 24. Chọn phát biểu sai về protein. A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC). B. Protein cĩ vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống. C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ gốc a- và β-aminoaxit. D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và gluxit, lipit, axit nucleic, ... Câu 25: Cĩ 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa dung dịch của một aminoaxit sau: glixin, lysin và axit glutamic. Thuốc thử duy nhất cần dùng để phân biệt ba dung dịch mất nhãn này là: A. quỳ tím B.dung dịch NaHCO3 C. kim loại Al D. dung dịch NaNO2/ HCl. Câu 26. Thuỷ phân đến cùng protein sẽ thu được A. một aminoaxit B. các aminoaxit. C. các chuỗi polipeptit. D. hỗn hợp các α-aminoaxit. CHƯƠNG IV : POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A.Kiến thức trọng tâm Lí thuyết -Khái niệm , đặc điểm cấu trúc ( ví dụ minh họa ) và một số đặc tính vật lí chung (trạng thái, nhiệt độ nĩng chảy, tính cơ học) của polime -Phân loại polime theo nguồn gốc và phương pháp tổng hợp, ví dụ minh họa. -Tính chất hĩa học : phản ứng giữ nguyên mạch, cắt mạch, tăng mạch polime (ví dụ minh họa) -Phương pháp điều chế: trùng hợp và trùng ngưng -Khái niệm về phản ứng trùng hợp và trùng ngưng, điều kiện của monome tham gia 2 phản ứng này, ví dụ minh họa. * Thành phần chính và cách sản xuất của : chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp -Chất dẻo: là những vật liệu polime cĩ tính dẻo + Polietilen (PE), Poli(vinyl clorua) (PVC), Poli(metyl metacrylat) : th
Tài liệu đính kèm: