Kiểm tra một tiết lần 2 - Học kỳ II - Hoá học năm học: 2014 - 2015 thời gian :45 phút

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 915Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết lần 2 - Học kỳ II - Hoá học năm học: 2014 - 2015 thời gian :45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết lần 2 - Học kỳ II - Hoá học năm học: 2014 - 2015 thời gian :45 phút
 SỞ GD-ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2-HỌC KỲ II-HOÁ HỌC 12
TRƯỜNG THPT CƯMGAR NĂM HỌC: 2014-2015
 TỔ:HOÁ HỌC Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ** ..........................................................................
Mã đề: 121
 (Cho biết : Fe=56,Cr=52, O=16,H=1, Cu=64, S=32, N=14,Ca=40,K=39,Na=23,C=12,Al=27 )
Câu 1. Cấu hình nào sau đây viết sai?
 A. 26Fe:[Ar]3d64s2 B. 24Cr:[Ar]3d54s1 C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2 D.24Cr3+ : [Ar]3d3
Câu 2. Kim loại Fe không tan trong 
 A.HNO3 đặc,nóng 	 B.H2SO4 đặc,nóng C. HNO3 đặc,nguội D.H2SO4 loãng 
Câu 3. Hoà tan Fe trong dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
 A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và AgNO3 D. Fe(NO3)3 và AgNO3 
Câu 4. Phản ứng nào sau đây không đúng?
 A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 C. Fe + Cl2 FeCl2 D. Fe + H2 SO4 loãng FeSO4 + H2 
Câu 5. Dung dịch Fe(NO3)3 không tác dụng với kim loại nào sau đây?
 A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag 
Câu 6. Quặng sắt thừơng dùng sản xuất gang là
 A. Xiđêrit (FeCO3 ) B. Manhêtit( Fe3O4 ) C. Pirit (FeS2 ) D.Hematit đỏ( Fe2O3) 
Câu 7. Hai chất chỉ có tính oxi hoá là:
 A.Fe(NO3)2 ,Fe(OH)2	 B. Fe(NO3)2 ,FeCl3 C. Fe2O3,Fe2(SO4)3 D.FeO,Fe2O3.
Câu 8. Khi cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc nguội. Số pứ xảy ra thuộc loại pứ oxi hoá - khử là
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
Câu 9. Cho phương trình phản ứng Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2 . Chất X trong phương trình phản ứng trên là:
 A.FeO B.Fe C.Fe3O4 D.Fe(OH)2 
Câu 10.Thực hiện các thí nghiệm sau
 (1) Đốt cháy dây sắt trong khí clo (2) Đốt cháy hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư) (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
 (5) Cho Fe vào vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) (6) Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 đặc,nóng
 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?
 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa là
 A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 
 C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 
Câu 12. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
 A.bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 B.khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
 C. bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl D.khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 
Câu 13. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
 A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 
Câu 14.Trong thành phần của gang ,nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
 A.Fe B.Si C. C D. Mn 
Câu 15.Khi so sánh trong cùng điều kiện ,Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn 
 A.Zn B.Fe C. K D. Ca 
Câu 16. Khi cho kim loại Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng huặc dung dịch H2SO4 loãng nóng thì crom bị oxi hoá đến mức oxi hoá nào?
 A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 
Câu 17. Số oxi hoá của Cr trong hợp chất K2Cr2O7 là
 A.+4 B. +6 C.+3 D.+2
 Mã đề 121-Trang 1/2
Câu 18.Trong dung dịch tồn tại cân bằng 
 2CrO42 – + 2H+ Cr2O7 2 – + H2O .Kết luận đúng? 
 A. Dung dịch có màu vàng trong môi trường axit B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
 C. Anion CrO42 – bền trong môi trường axit D. Anion Cr2O72 – bền trong môi trường kiềm 
Câu 19. Hoà tan 6,48 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là:
 A.0,672 B.0,336 C.0,448 D.2,24 
Câu 20. Lượng Cl2 và lượng NaOH cần dùng để oxi hoá hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42 – là
 A. 0,03 mol và 0,16 mol B. 0,015 mol và 0,08 mol C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03molvà 0,14 mol
Câu 21. Hoà tan hết 2,16 g hỗn hợp Cr, Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 896 ml khí (ở đktc). Lượng Cr có trong hỗn hợp là
 A. 0,065g B. 1,04g C. 0,560g D. 1,015g 
Câu 22: Cho 100 gam hợp kim Al-Cr-Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lit khí (đktc). Lấy phần không tan cho vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được 38,752 lít khí (đktc). Xác định % khối lượng crom trong hỗn hợp.	
 A. 12,09	 B. 13,65	 C. 14,56	 D. 15,65 
Câu 23: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Cr2O3 thì thu được 78 gam crom. Tính khối lượng nhôm tối thiểu cần dùng?Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.	
 A. 16,875 gam	 B. 40,5gam	 C. 50,62 gam D. 67,5 gam 
Câu 24. Thêm từ từ dd KOH vào dd K2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X thì màu của dd biến đổi thế nào?
 A. không màu sang màu da cam B. Vàng sang da cam rồi sang vàng
 C. Da cam dần thành không màu rồi sang vàng D. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam 
Câu 25. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
 A.Ba(OH)2 và Fe(OH)3 . B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2và Cr(OH)3 
Câu 26. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,016 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 36 gam muối. Giá trị của m là 
 A.14,24	 B. 7,12.	 C. 5,68.	 D. 13,52. 
Câu 27. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và HCl 0,8M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là	
 A. 29,24	 B.60,1	 C. 30,05	 D. 34,10 
Câu 28: Ngâm một lá Fe nặng 50 g trong dung dịch HCl .Sau khi thu được V ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá Fe giảm 1,68%. Giá trị của V?
 A.448 ml B. 336 ml C. 672 ml D. 224 ml 
Câu 29:Ngâm một đinh sắt nặng 9,8 g trong dung dịch CuSO4 0,2M ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy đinh sắt ra sấy khô, cân nặng 9,96 g . Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng? 
 A. 200 ml B. 150 ml C. 100 ml D. 180 ml 
Câu 30 : Khử hoàn toàn 32 g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao .Khí đi ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Hỏi khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
 A.Giảm 33,6 g B.Tăng 33,6 g C. Tăng 26,4 g D. Giảm 60,0 g 
Câu31 : Cần bao nhiêu tấn quặng mahetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%.Biết rằng trong quá trình sản xuất ,lượng sắt bị hao hụt là 2%.
 A. 1311,90 tấn B. 1298,78 tấn C. 1338,68 tấn D.1325,16 tấn 
Câu 32: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 82,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
 A. Ô 26,chu kỳ 4,nhóm VIII B B. Ô 25,chu kỳ 4,nhóm VII B 
 C. Ô 26,chu kỳ 4,nhóm VIII A D. Ô 24,chu kỳ 4,nhóm VI B 
 Hết..
 Mã đề 121-Trang 2/2
 SỞ GD-ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2-HỌC KỲ II-HOÁ HỌC 12
TRƯỜNG THPT CƯMGAR NĂM HỌC: 2014-2015
 TỔ:HOÁ HỌC Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ** ..........................................................................
Mã đề: 122
 (Cho biết : Fe=56,Cr=52, O=16,H=1, Cu=64, S=32, N=14,Ca=40,K=39,Na=23,C=12,Al=27 )
Câu 1.Trong dung dịch tồn tại cân bằng 
 2 CrO42 – + 2H+ Cr2O7 2 – + H2O .Kết luận đúng? 
 A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit B. Dung dịch có màu vàng trong môi trường axit 
 C. Anion CrO42 – bền trong môi trường axit D. Anion Cr2O72 – bền trong môi trường kiềm 
Câu 2. Hoà tan 6,48 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là:
 A.0,336 B.0,672 C.0,448 D.2,24 
Câu 3. Lượng Cl2 và lượng NaOH cần dùng để oxi hoá hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42 – là
 A. 0,03 mol và 0,16 mol B. 0,015 mol và 0,08 mol C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03molvà 0,14 mol
Câu 4. Hoà tan hết 2,16g hỗn hợp Cr, Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 896 ml khí (ở đktc). Lượng Cr có trong hỗn hợp là
 A. 0,065g B. 0,560g C. 1,04g D. 1,015g 
Câu 5: Cho 100 gam hợp kim Al-Cr-Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lit khí (đktc). Lấy phần không tan cho vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được 38,752 lít khí (đktc). Xác định % khối lượng crom trong hỗn hợp.	
 A. 12,09	 B. 13,65	 C. 14,56	 D. 15,65 
Câu 6: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Cr2O3 thì thu được 78 gam crom. Tính khối lượng nhôm tối thiểu cần dùng?Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.	
 A. 16,875 gam	 B. 50,62 gam C. 67,5 gam D. 40,5gam
Câu 7. Thêm từ từ dd KOH vào dd K2Cr2O7 được dd X, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đến dư vào dd X thì màu của dd biến đổi thế nào?
 A. không màu sang màu da cam B. Vàng sang da cam rồi sang vàng
 C. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam D. Da cam dần thành không màu rồi sang vàng 
Câu 8. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
 A.Ba(OH)2 và Fe(OH)3 . B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2và Cr(OH)3 
Câu 9. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,016 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 36 gam muối. Giá trị của m là 
 A. 6,80.	 B. 7,12. C.14,24	 D. 13,52. 
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và HCl 0,8M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là	
 A.60,1 B. 29,24	 C. 30,05	 D. 34,10 
Câu 11: Ngâm một lá Fe nặng 50 g trong dung dịch HCl .Sau khi thu được V ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá Fe giảm 1,68%. Giá trị của V?
 A.448 ml B. 336 ml C. 672 ml D. 224 ml 
Câu 12:Ngâm một đinh sắt nặng 9,8 g trong dung dịch CuSO4 0,2M ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy đinh sắt ra sấy khô, cân nặng 9,96 g . Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng? 
 A. 100 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 180 ml 
Câu 13 : Khử hoàn toàn 32 g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao .Khí đi ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Hỏi khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
 A.Giảm 33,6 g B.Tăng 33,6 g C. Tăng 26,4 g D. Giảm 60,0 g 
Câu14 : Cần bao nhiêu tấn quặng mahetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%.Biết rằng trong quá trình sản xuất ,lượng sắt bị hao hụt là 2%.
 A. 1311,90 tấn B. 1338,68 tấn C. 1298,78 tấn D.1325,16 tấn 
 Mã đề 122-Trang 1/2
Câu 15: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 82,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: 
 A. Ô 25,chu kỳ 4,nhóm VII B B. Ô 26,chu kỳ 4,nhóm VIII B
 C. Ô 26,chu kỳ 4,nhóm VIII A D. Ô 24,chu kỳ 4,nhóm VI B 
Câu 16. Cấu hình nào sau đây viết sai?
 A. 26Fe2+: [Ar]3d44s2 B. 26Fe:[Ar]3d64s2 C. 24Cr:[Ar]3d54s1 D.24Cr3+ : [Ar]3d3
Câu 17. Kim loại Fe không tan trong 
 A.HNO3 đặc,nóng 	 B.H2SO4 đặc,nóng C.H2SO4 loãng D. HNO3 đặc,nguội 
Câu 18. Hoà tan Fe trong dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
 A. Fe(NO3)3 và AgNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và AgNO3 
Câu 19. Phản ứng nào sau đây không đúng?
 A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 C. Fe + Cl2 FeCl2 D. Fe + H2 SO4 loãng FeSO4 + H2 
Câu 20. Dung dịch Fe(NO3)3 không tác dụng với kim loại nào sau đây?
 A. Zn B. Ag C. Fe D. Cu 
Câu 21. Quặng sắt thừơng dùng sản xuất gang là
 A. Xiđêrit (FeCO3 ) B. Manhêtit( Fe3O4 ) C. Pirit (FeS2 ) D.Hematit đỏ( Fe2O3) 
Câu 22. Hai chất chỉ có tính oxi hoá là:
 A. Fe2O3,Fe2(SO4)3 B.Fe(NO3)2 ,Fe(OH)2 C. Fe(NO3)2 ,FeCl3 D.FeO,Fe2O3.
Câu 23. Khi cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc nguội. Số pứ xảy ra thuộc loại pứ oxi hoá - khử là
 A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 
Câu 24 Cho phương trình phản ứng Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2 . Chất X trong phương trình phản ứng trên là:
 A.FeO B.Fe3O4 C.Fe D.Fe(OH)2 
Câu 25.Thực hiện các thí nghiệm sau
 (1) Đốt cháy dây sắt trong khí clo (2) Đốt cháy hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư) (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
 (5) Cho Fe vào vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) (6) Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 đặc,nóng
 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?
 A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 
Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa là
 A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 
 C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 
Câu 27. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
 A.bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 B.khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
 C.khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 D. bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl 
Câu 28. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
 A. +2, +4, +6 B. +1, +2, +4, +6 C. +2, +3, +6 D. +3, +4, +6 
Câu 29.Trong thành phần của gang ,nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
 A.Fe B.Si C. C D. Mn 
Câu 30.Khi so sánh trong cùng điều kiện ,Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn 
 A.Zn B. K C.Fe D. Ca 
Câu 31. Khi cho kim loại Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng huặc dung dịch H2SO4 loãng nóng thì crom bị oxi hoá đến mức oxi hoá nào?
 A. +3 B. +4 C. +6 D. +2 
Câu 32. Số oxi hoá của Cr trong hợp chất K2Cr2O7 là
 A. +6 B.+4 C.+3 D.+2 
 Hết..
 Mã đề 122-Trang 2/2
SỞ GD-ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2-HỌC KỲ II-HOÁ HỌC 12
TRƯỜNG THPT CƯMGAR NĂM HỌC: 2014-2015
 TỔ:HOÁ HỌC Thời gian :45 phút (không kể thời gian giao đề)
 ** ..........................................................................
Mã đề: 123
 (Cho biết : Fe=56,Cr=52, O=16,H=1, Cu=64, S=32, N=14,Ca=40,K=39,Na=23,C=12,Al=27 )
Câu 1. Cho phương trình phản ứng Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2 . Chất X trong phương trình phản ứng trên là:
 A.FeO B.Fe C.Fe3O4 D.Fe(OH)2 
Câu 2.Thực hiện các thí nghiệm sau
 (1) Đốt cháy dây sắt trong khí clo (2) Đốt cháy hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi)
 (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư) (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
 (5) Cho Fe vào vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) (6) Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 đặc,nóng
 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo muối sắt (II)?
 A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng dư) thu được kết tủa là
 A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 
 C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2 
Câu 4. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
 A.bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3 B.khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl
 C. bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl D.khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3 
Câu 5. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
 A. +2, +4, +6 B. +2, +3, +6 C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6 
Câu 6.Trong thành phần của gang ,nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
 A.Fe B.Si C. C D. Mn 
Câu 7.Khi so sánh trong cùng điều kiện ,Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn 
 A.Zn B.Fe C. K D. Ca 
Câu 8. Khi cho kim loại Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng huặc dung dịch H2SO4 loãng nóng thì crom bị oxi hoá đến mức oxi hoá nào?
 A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 
Câu 9. Số oxi hoá của Cr trong hợp chất K2Cr2O7 là
 A.+4 B. +6 C.+3 D.+2
Câu 10. Cấu hình nào sau đây viết sai?
 A. 26Fe:[Ar]3d64s2 B. 24Cr:[Ar]3d54s1 C. 26Fe2+: [Ar]3d44s2 D.24Cr3+ : [Ar]3d3
Câu 11. Kim loại Fe không tan trong 
 A.HNO3 đặc,nóng 	 B.H2SO4 đặc,nóng C. HNO3 đặc,nguội D.H2SO4 loãng 
Câu 12. Hoà tan Fe trong dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
 A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và AgNO3 D. Fe(NO3)3 và AgNO3 
Câu 13. Phản ứng nào sau đây không đúng?
 A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 C. Fe + Cl2 FeCl2 D. Fe + H2 SO4 loãng FeSO4 + H2 
Câu 14. Dung dịch Fe(NO3)3 không tác dụng với kim loại nào sau đây?
 A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag 
Câu 15. Quặng sắt thừơng dùng sản xuất gang là
 A. Xiđêrit (FeCO3 ) B. Manhêtit( Fe3O4 ) C. Pirit (FeS2 ) D.Hematit đỏ( Fe2O3) 
Câu 16. Hai chất chỉ có tính oxi hoá là:
 A.Fe(NO3)2 ,Fe(OH)2	 B. Fe(NO3)2 ,FeCl3 C. Fe2O3,Fe2(SO4)3 D.FeO,Fe2O3.
Câu 17. Khi cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với dd HNO3 đặc nguội. Số pứ xảy ra thuộc loại pứ oxi hoá - khử là
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
 Mã đề 123-Trang 1/2
Câu 18. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
 A.Ba(OH)2 và Fe(OH)3 . B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ca(OH)2và Cr(OH)3 
Câu 19. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,016 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 36 gam muối. Giá trị của m là 
 A.14,24	 B. 6,80.	 C. 7,12.	 D. 13,52. 
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,2M và HCl 0,8M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là	
 A. 29,24	 B.60,1	 C. 30,05	 D. 34,10 
Câu 21: Ngâm một lá Fe nặng 50 g trong dung dịch HCl .Sau khi thu được V ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá Fe giảm 1,68%. Giá trị của V?
 A.448 ml B. 336 ml C. 672 ml D. 224 ml 
Câu 22:Ngâm một đinh sắt nặng 9,8 g trong dung dịch CuSO4 0,2M ,sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy đinh sắt ra sấy khô, cân nặng 9,96 g . Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng? 
 A. 200 ml B. 150 ml C. 100 ml D. 180 ml 
Câu 23 : Khử hoàn toàn 32 g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao .Khí đi ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Hỏi khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?
 A.Giảm 33,6 g B.Tăng 33,6 g C. Tăng 26,4 g D. Giảm 60,0 g 
Câu24 : Cần bao nhiêu tấn quặng mahetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%.Biết rằng trong quá trình sản xuất ,lượng sắt bị hao hụt là 2%.
 A. 1311,90 tấn B. 1298,78 tấn C. 1338,68 tấn D.1325,16 tấn 
Câu 25: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 82,trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
 A. Ô 26,chu kỳ 4,nhóm VIII B B. Ô 25,chu kỳ 4,nhóm VII B 
 C. Ô 26,chu kỳ 4,nhóm VIII A D. Ô 24,chu kỳ 4,nhóm VI B 
Câu 26.Trong dung dịch tồn tại cân bằng 
 2 CrO42 – + 2H+ Cr2O7 2 – + H2O .Kết luận đúng? 
 A. Dung dịch có màu vàng trong môi trường axit B. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
 C. Anion CrO42 – bền trong môi trường axit D. Anion Cr2O72 – bền trong môi trường kiềm 
Câu 27. Hoà tan 6,48 g FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là:
 A.0,672 B.0,336 C.0,448 D.2,24 
Câu 28. Lượng Cl2 và lượng NaOH cần dùng để oxi hoá hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành CrO42 – là
 A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,015 mol và 0,1 mol C. 0,03 mol và 0,16 mol D. 0,03molvà 0,14 mol
Câu 29. Hoà tan hết 2,16g hỗn hợp Cr, Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 896 ml khí (ở đktc). Lượng Cr có trong hỗn hợp là
 A. 0,065g B. 1,04g C. 0,560g D. 1,015g 
Câu 30: Cho 100 gam hợp kim Al-Cr-Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lit khí (đktc). Lấy phần không tan cho vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được 38,752 lít khí (đktc). Xác định % khối lượng crom trong hỗn hợp.	
 A. 12,09	 B. 13,65	 C. 14,56	 D. 15,65 
Câu 31: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Cr2O3 thì thu được 78 gam crom. Tính khối lượng nhôm tối thiểu cần dùng?Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.	
 A. 16,875 gam	 B. 40,5gam	 C. 50,62 gam D. 67,5 gam 
Câu 32. Thêm từ từ dd KOH vào dd K2Cr2O7 được dd

Tài liệu đính kèm:

  • docKIem_Tra_1_tiet_so_1hoa_12.doc