Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2015-2016 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
 Mã đề 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
Năm học 2015-2016
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA HỌC 12 CHUẨN 
Thời gian làm bài:45 phút; 
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp: 12A....
I. PHẦN TRẢ LỜI
Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; As=75; Br=80; Rb=85,5; Ag=108; Sn=119; Ba=137; Pb=207
II. PHẦN CÂU HỎI
Câu 1: Thể tích H2 (đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 2,6 kg triolein, xúc tác Ni là
A. 196,31 lít	B. 197,65 lít	C. 179,65 lít	D. 65,88 lít
Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8	B. 3,2	C. 3,4	D. 5,2
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-CHO	B. O=CH-CH2-CH2OH	C. HCOOC2H5	D. CH3COOCH3
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozơ 10,26 % trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là:
A. 9,72 g	B. 19,44 g	C. 36,94 g	D. 15,50 g
Câu 5: Từ 1 kg tinh bột chứa 20% tạp chất có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 70% ?
A. 0,889 kg	B. 0,667 kg	C. 0,622 kg	D. 0,556 kg
Câu 6: Khi đun nóng 4,45 gam tristearin ((C17H35COO)3C3H5) với dung dịch NaOH dư thu được a gam glixerol. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,96 g	B. 0,64 g	C. 1,26 g	D. 0,46 g
Câu 7: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt giảm dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ
A. Saccarozơ > Fructozơ >Glucozơ	B. Saccarozơ > glucozơ >Fructozơ 
C. Fructozơ > Saccarozơ > Glucoz ơ	D. Fructozơ > Glucozơ > Saccarozơ 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6,6 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 3,36.	C. 1,68.	D. 6,72.
Câu 9: Một este đơn chức X có phân tử lượng 88. Cho 17,6g X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng được 23,2g rắn khan. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT của X là:
A. HCOOCH(CH3)2 B. CH3CH2COOCH3 	 C. C2H3COOC2H5 	 D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 10: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.	B. 8,96.	C. 4,48.	D. 11,20.
Câu 11: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.	B. Cu(OH)2 ở t0 thường.
C. kim loại Na.	D. Dung dịch AgNO3/ NH3
Câu 12: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.	B. [C6H8O2(OH)3]n.	C. [C6H7O3(OH)3]n.	D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 13: Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng với dung dịch có chứa 4,2 gam NaOH. Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,2 gam.	B. 4,1 gam.	C. 8,6 gam.	D. 6,3 gam.
Câu 14: Este metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC2H5	B. CH3COOCH3	C. HCOOC3H7	D. C2H5COOCH3
Câu 15: Este E có CTPT là C4H8O2 . Khi E tác dụng với dung dịch KOH sinh ra chất X có công thức C2H3O2K . Công thức cấu tạo của E là:
A. CH3COOC2H5	B. C2H5COOCH3	C. HCOOC3H7	D. C2H3COOCH3
Câu 16: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO2. Hỏi thu được bao nhiêu gam nước?
A. 2,61 g	B. 1,08 g	C. 2,16 g	D. 10,8 g
Câu 17: Tính lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 21,600 gam	B. 33,750	C. 3,375	D. 2,160
Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng:
A. Trùng ngưng	B. Thuỷ phân	C. hoà tan Cu(OH)2	D. Tráng gương
Câu 19: Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,1%	B. 0,001%	C. 0,01%	D. 1%
Câu 20: Thủy phân 3,52 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,28 gam ancol Y . Tính khối lượng muối tạo thành.
A. 3,92 g	B. 4,48 g	C. 3,20 g	D. 4,84 g
Câu 21: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: 
A.HCOOCH=CH2	 B. HCOOCH3	 C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3COOCH=CH2
Câu 22: Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3 (t0)	B. Dung dịch Br2
C. H2 (Ni/t0)	D. Cu(OH)2/NaOH (t0)
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
 Câu 24: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương.Đó là do:
A. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
C. saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 25: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 8,8 gam.	B. 6,0 gam.	C. 5,2 gam	D. 4,4 gam.
Câu 26: Có 2 este là đồng phân của nhau và đều do các axit no đơn chức và rượu no đơn chức tạo thành. Để xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este nói trên phải dùng vừa hết dung dịch chứa 12 gam NaOH. CTPT của 2 este là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3	B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
C. C2H3COOCH3 và HCOOC3H5	D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là:
A. C17H33COONa và etanol	B. C17H35COONa và glixerol
C. C17H33COONa và glixerol	D. C17H31COONa và glixerol
Câu 28: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. xanh tím.	B. nâu đỏ.	C. vàng.	D. hồng.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl fomat vào dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng ta thu được:
A. 2 muối và 2 ancol	B. 1 muối và 2 ancol	C. 2 muối và 1 ancol	D. 1 muối và 1 ancol
Câu 30: Một este có CTPT là C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3/NH3. CTCT thu gọn của este đó là :
A. CH3COOCH3	B. HCOOC2H5	C. HCOOC3H7	D. C2H5COOCH3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2015.doc