Hóa học - Chương 6: Hidrocacbon không no

doc 17 trang Người đăng tranhong Lượt xem 3172Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Chương 6: Hidrocacbon không no", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Chương 6: Hidrocacbon không no
CHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NO
ANKEN:
Đồng đẳng đồng phân danh pháp:
Câu 1. Viết đồng phân và gọi tên hợp chất hữu cơ có CTPT: C4H8, C5H10, C6H12
Câu 2/ Viết c«ng thức cấu tạo của c¸c chất sau:
a/ 2,3-dimetylpent-1- en
b/ 3-metylpent-2-en
c/ -butilen
d) isobutilen
e) metylpropen
f/. metylbuten-2. 
g/ pent-1-en 
h/ pent-2-en. 
i/ pent-3-en 
Câu 3. Cho các chất : 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
 A. isohexan.	 B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en.	D. 2-etylbut-2-en.
Câu 2: Số đồng phân của C4H8 là
 A. 7.	 B. 4.	 C. 6. D. 5.
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?	
 A. 4.	 B. 5.	 C. 6.	 D. 10.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?	
 A. 4.	 B. 5.	 C. 6.	 D. 7.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?	
 A. 4.	 B. 5.	 C. 6.	 D. 10.
Câu 6: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); 
Những chất nào là đồng phân của nhau?
 A. (3) và (4).	 B. (1),(2) và (3).	C. (1) và (2).	D. (2),(3) và (4).
Câu 7: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
 A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3 – đimetylpent-2-en.
Câu 8: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
 CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); 
 C2H5–C(CH3)=CCl–CH3(V).
 A. (I), (IV), (V).	B. (II), (IV), (V).	C. (III), (IV).	 D. (II), III, (IV), (V).
Câu 9: Cho các chất sau: CH2 =CH– CH2– CH2– CH=CH2; CH2=CH– CH=CH– CH2 – CH3;
 CH3– C(CH3)=CH– CH2; CH2=CH– CH2– CH=CH2; CH3 – CH2 – CH = CH – CH2 – CH3;
 CH3 – C(CH3) = CH – CH2 – CH3; CH3 – CH2 – C(CH3) = C(C2H5) – CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
 A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 10:Anken là hiđro cacbon có :
a.công thức chung CnH2n b.một liên kết pi. 
 c.một liên kết đôi,mạch hở. 	d.một liên kết ba,mạch hở
Câu 11:CH2= CH-CH2-CH3 có tên gọi thông thường là :
a.butilen	b.α-butilen	c.β-butilen	d.but-1-en
Câu 12:CH3-CH=CH-CH3 có tên gọi “thay thế “ là :
a.butilen	b.α-butilen	c.β-butilen	d.but-2-en
Câu13: Số đồng phân ứng với công thức C4H8 là :
a.3	b.5	c.6	d.7
Câu 14: anken C4H8 có số đồng phân cùng chức là :
a.3	b.4	c.6	d.7
Câu 15: anken C4H8 có số đồng phân cấu tạo cùng chức là :
a.3	b.4	c.6	d.7
Câu16: Ứng với công thức C5H10 có :
a.3penten	b.4 penten	c.5 penten	d.6 penten
Câu17: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5H10 là :
a.05	b.06	c.09	d.10.
Câu18: Xiclobutan và các buten là các đồng phân:
a.mạch cacbon 	b.vị trí liên kết đôi.	c.cis-trans.	d.nhóm chức.
Câu19: but-1-en và các but-2-en là các đồng phân:
a.mạch cacbon	b.vị trí liên kết đôi.	c.cis-trans.	d.nhóm chức.
Câu 20:  Anken X có đặc điểm : Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (σ ). CTPT của X là
        A. C2H4.                      B. C4H8.                     C. C3H6.                         D. C5H10.
Anken là những hiđrocacbon 
A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết đôi C=C.
B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết đôi C=C. 
C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C.
D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết đôi C=C.
Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là 
A. metylbut–2-en. 	B. pent–3-en.	C. pent–2–en. 	D. pent–3–en.
Anken 3–metylpent–2–en có công thức cấu tạo nào dưới đây ?
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Cho các anken có công thức cấu tạo dưới đây :
(X)	(Y)
(Z)	(T)
Anken không có đồng phân hình học làA. X. B. Y. 	C. Z	D. T.
Đồng phân hình học là những chất có cùng công thức cấu tạo, nhưng
A. khác nhau về độ lớn của mạch chính.
B. khác nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C.
C. khác nhau về độ lớn của mạch chính nhưng giống nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C.
D. khác nhau về tính chất hoá học.
Công thức nào dưới đây là của cis–pent–2–en ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Các anken đồng phân hình học của nhau th×
A. giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lí.
B. giống nhau về tính chất vật lí, khác nhau về một vài tính chất hoá học.
C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lí.
D. giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lí.
Tính chất hóa học:
: Hoµn thµnh ptp­
Bµi 1: ViÕt ptp­ (ghi râ ®kp­) khi cho propen lÇn l­ît t¸c dông víi: 
H2
dd Br2
 c) Br2 trong CCl4
d) HCl, HBr, H2O, H2SO4
e) Trïng hîp
f) dd KMnO4
Bµi 2: ViÕt ptp­ (ghi râ ®kp­) khi cho but-1-en lÇn l­ît t¸c dông víi: 
H2
dd Br2
 c) Br2 trong CCl4
d) HCl, HBr, H2O, H2SO4
e) Trïng hîp
f) dd KMnO4
Bµi 3 : Hoµn thµnh s¬ ®å ph¶n øng sau : 
a) C2H4 C2H6 C2H4C2H5ClC2H4C2H5OHC2H4PE
b) C4H10C3H6C3H7BrC3H7OHC3H6C3H6Br2C3H6(OH)2
	→ P.P
c) C4H10 → C3H6 A B
	 D E
	 G
 1. Phản ứng cộng:
Cộng hidro:
Câu 1. Cho 5,6 lit C2H4 tác dụng với 7,84 lit H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp A. Cho A lội qua bình đựng dung dịch Brom đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 8 gam Brom đã tham gia phản ứng. Tính Hpư hiđro hóa anken.
Câu 2. Cho 0,1 mol anken A tác dụng với 0,08 mol H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp A. Cho A lội qua bình đựng dung dịch Brom đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 8 gam Brom đã tham gia phản ứng. Tính Hpư hiđro hóa anken.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol C2H4 và 0,25 mol H2. Dẫn X qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình Brom tăng thêm 1,82 gam . Tìm Hiệu suất phản ứng hidro hóa anken. 
Câu 4. Hỗn hợp X gồm 0,2 mol C2H4, 0,3 mol C3H6 và 0,5 mol H2. Dẫn X qua bột Niken nung nóng. Sau 1 thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng với dung dịch Brom dư thấy khối lượng bình tăng thêm 3,64 gam và đã có 16 gam Brom tham gia phản ứng.Coi hiệu suất hidro hóa của 2 anken là như nhau. Tìm Hpư ?
Câu 5. Đun nóng 20,16 lít hỗn hợp khí X gồm C2H4 và H2 dùng Ni xúc tác thì thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y. Cho Y lội thật chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 2,8 gam. Tính hiệu suất phản ứng hidro hóa anken?
Câu 6. Dẫn 2,24 lit H2 và 2,24 lit C2H4 qua bột Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí X , . Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hoá anken
Câu 7. Hỗn hợp A gồm C2H4 và H2 có . Đem hỗn hợp A qua Ni, to thu được hỗn hợp B có 
 a. Giải thích tại sao tỉ khối hơi tăng.
 b. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A, B.
 c. Tính hiệu suất phản ứng.
Câu 8. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hoá anken.
Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
          A. 20%.                           B. 25%.                         C. 50%.                         D. 40%.
Câu 10. Hỗn hợp A gồm CnH2n và H2 (đồng số mol) dẫn qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp B. Tỉ khối của B so với A là 1,6. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A. 40%	B. 60%	C. 65%	D. 75% 
Câu 11: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 25%                      B. 20%                    C. 50%                  D. 40%	
Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng thu được hỗn hợp Y. Biết hiệu suất phửn ứng là 75%. Tính tỉ khối của Y so với H2 
Câu 13. Hỗn hợp A gồm 2 anken. Khi dẫn 3,696 lit A đi qua bình đựng nước brom dư thấy bình nặng thêm 7 g. Khi cho 7,392 lit A với 3,696 lit H2 đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B. Tính tỉ khối của B so với Oxi	
Câu 14. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là:
A. 5,23.	B. 3,25.	C. 5,35.	D. 10,46.
Câu 15:Cho hỗn hợp X gồm C2H4 và H2 có tỉ khối = 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng (H=75%) thu được hỗn hợp Y. Tính tỉ khối của Y so với H2.
A. 5,23                 B. 10,46               C. 5,5                             D. 6,0
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là
 A. 5,23.	B. 3,25. 	 C. 5,35.	 D. 10,46.
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm anken A và H2 có tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 4. Tìm CTPT của A. 
?
Câu 18. Một hỗn hợp X gồm anken A và H2 có cho qua niken , đun nóng để A bị hiđro hóa hoàn toàn thu được hỗn hợp Y, . Tìm CTPT của A. 
Câu 19. Cho H2 và 1 olefin A (tỉ lệ mol 1:1) qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X. Biết . Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Tìm CTPT của A.
Câu 20. Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken A, . Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y, . Tìm CTPT của A.
Câu 21: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là
A. C2H4.	B. C3H6.	C. C4H8.	 D. C5H10. 
Câu 22: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.                       
B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en.    
D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Cộng halogen
Câu 1. Dẫn 2mol một olefin A qua dung dịch brom dư ,khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6 gam.Vậy công thức phân tử của A là:
a.C2H4 	b.C3H6	c.C4H8 	d.C5H10 
Câu 2. Cho 1,12 gam một anken cộng hợp vừa đủ với brom thu được 4,32 gam sản phẩm cộng hợp. Công thức phân tử của anken là
	A. C3H6	            B. C4H8	    C. C5H10	D. C5H12   
Câu 3: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là
	 A. C3H6	.	 B. C4H8	. C. C5H10.	 D. C5H8.
Câu 4: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. 
A có tên là
	 A. etilen.	B. but - 2-en.	C. hex- 2-en.	 D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 6. Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
A. CH2=CHCH2CH3.	B. CH3CH=CHCH3.	
C. CH3CH=CHCH2CH3.	D. (CH3)2C=CH2.
Câu 6.  Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là: 
A. but-1-en.	B. but-2-en.	C. Propilen.	D. Xiclopropan.
Câu 7: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là
	A. C2H4 và C3H6.	B. C3H6 và C4H8.	C. C4H8 và C5H10.	D. C5H10 và C6H12.
Câu 8. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với dd brom thu được sản phẩm có khối lượng lớn hơn khối lượng anken là
A. 0,8 g 	B. 10,0g 	C. 12,0 g	D. 16,0g  
Câu 9: Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là 
 A. 12g.	 B. 24g.	 C. 36g.	 D. 48g.
Câu 10: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
	A. 0,05 và 0,1.	B. 0,1 và 0,05.	C. 0,12 và 0,03. 	D. 0,03 và 0,12.
Câu 11: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là
 A. 25% và 75%.	 B. 33,33% và 66,67%.	C. 40% và 60&.	 D. 35% và 65%.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8g. % thể tích của một trong 2 anken là
 A. 50%	 B. 40%	 C. 70%	 D. 80%.	
Câu 13: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
 A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6	 B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8
 C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6	 D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể khí ở đktc. Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước Brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8g; thể tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là
 A. C4H10 , C3H6; 5,8g.	 B. C3H8 , C2H4 ; 5,8g.
 C. C4H10 , C3H6 ; 12,8g.	 D. C3H8 , C2H4 ; 11,6g.	
Câu 15: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là
 A. 40% C2H6 và 60% C2H4	 B. 50% C3H8 và 50% C3H6
 C. 50% C4H10 và 50% C4H8	 D. 50% C2H6 và 50% C2H4
Câu 16 : Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544g CO2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là
 A. 26.13% và 73.87%. B. 36.5% và 63.5%.	 C. 20% và 80%. D. 73.9% và 26.1%.
Cộng HX:
Câu 1: Áp dụng qui tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
 A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.	C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
 B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
	 A.	CH3-CH2-CHBr-CH2Br	 C. CH3-CH2-CHBr-CH3 
 B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br 	 D. CH3-CH2-CH2-CH2Br 
Câu 3: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
	A. 2.	 B. 1.	 C. 3.	D. 4.
Câu 4: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? 	
 A. 2.	 B. 4.	C. 6.	D. 5
Câu 5: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
	A. 2.	 B. 1.	 C. 3.	D. 4.
Câu 6: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
 A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).	B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). 
 C. eten và but-2-en (hoặc buten-2).	 D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 7: Anken thích hợp để điều chế ancol  sau đây (CH3 CH2)3C-OH là
 A. 3-etylpent-2-en. 	B. 3-etylpent-3-en. 	C. 3-etylpent-1-en. 	D. 3,3- đimetylpent-1-en. 
Câu 8: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
 A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.	 B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3.
 C. A hoặc D. D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3.	
Câu 9: Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là
 A. propen.	B. propan.	C. ispropen.	D.xicloropan.
Câu 10: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
 A. CH2 = CH2 và CH2 = CH - CH3.	 B. CH2 = CH2 và CH3 - CH = CH - CH3.
 C. A hoặc D. D. CH3 - CH = CH - CH3 và CH2 = CH - CH2 - CH3.
Câu 11. Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là:
A. etilen.	B. but - 2-en.	C. hex- 2-en.	D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 12: a. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là 
 A. but-1-en.	B. but-2-en.	C. Propilen.	 D. Xiclopropan.
b. Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức phân tử là
	 A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6.
Câu 13: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là 
 A. C3H6.	 B. C4H8.	C. C2H4. D. C5H10.
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn:
Câu 1: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồm
	 A. 1ankan + anken. B. 1ankan + 1ankin. C. 2 anken.	D. A hoặc B hoặc C.
Câu 2. Hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt 3 lit A cần 14 lit Oxi (đo ở cùng đk). Tìm CTPT của 2 anken.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm 1 anken và 1 ankan là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hết 2,688 lit X thu được 12,32 gam CO2 và 5,76 gam H2O. Tìm CTPT của A, B.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm CH4 và 2 anken là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hết 2,24 lit X thu được 4,14 gam nước và 8,36 gam CO2. Tìm CTPT của 2 anken.
Câu 5. Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2 gam CO2 và 23,4 gam CO2. Tìm CTPT của X, Y và khối lượng của chúng trong hỗn hợp.
Câu 6. Đem đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. Tìm CTPT của 2 anken.
Câu 7. Đem đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được CO2 và nước có khối lượng hơn kém nhau 8,45 gam. Tìm CTPT của 2 anken.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60ml khí Oxi, sau phản ứng thu được 40ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X
 A. CH2 = CH - CH2 - CH3.	 B. CH2 = C(CH3)2.
 C. CH2 = C(CH2)2 - CH3.	 D. (CH3)2C = CH - CH3.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với dd HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là
 A. CH2=CH2.	B. (CH3)2C=C(CH3)2.	C. CH2=C(CH3)2.	D. CH3CH=CHCH3.
 Câu 10: Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1. Đốt 1 thể tích hỗn hợp X cần 3,75 thể tích oxi (cùng đk). Vậy B là 
 A. Eten. B. Propan. C. Buten. D. Penten.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2  hiđrocacbon A,B có M hơn kém nhau 14 đvC thu được 15,68 lit CO2 (đktc)và 12,6 g H2O.CTPT của A và B là:
a.C3H6 và C4H8 *	b. C2H4 và C3H6	c. C4H8 và C5H10	d. C5H10 và C6H12
Câu 12: Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4g CO2 và 12,6g H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X.
 A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6.	 B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
 C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6.	 D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4.
Câu 13: Một hỗn hợp X gồm 1 anken A và 1 ankin B, A và B có cùng số nguyên tử cacbon. X có khối lượng là 12,4g, có thể tích là 6,72 lít. Các thể tích khí đo ở đktc. CTPT và số mol A, B trong hỗn hợp X là
 A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.	 B. 0,1 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
 C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.	 D. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
Câu 14: Một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít hỗn hợp X thu được 57,2g CO2 và 23,4g CO2. CTPT X, Y và khối lượng của X, Y là
 A. 12,6g C3H6 và 11,2g C4H8	 B. 8,6g C3H6và 11,2g C4H8
 C. 5,6g C2H4 và 12,6g C3H6	 D. 2,8g C2H4 và 16,8g C3H6
Câu 15. Có 2,24 lít hỗn hợp A gồm hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hiđro. Đốt cháy hết A cần 6,944 lít oxi. Sản phẩm cháy cho qua bình (1) đựng P2O5 thấy khối lượng bình (1) tăng 3,96 gam. Chất khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo hai anken và % thể tích của hiđro trong hỗn hợp A là
A. C3H6, 

Tài liệu đính kèm:

  • docchuong_6_hoa_11.doc