Lần 2 BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh. Chương trình: Phần chung: Câu 1: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. HCl B. NaOH C. Mg(NO3)2 D. NH3 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2g NaOH vào nước được 500 ml dung dịch A. Nồng độ ion OH- trong dung dịch A: 0,4M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,5M Câu 3: Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng: A. Mg2+ + 2Cl- "MgCl2 B. H+ + OH- " H2O C. Mg(OH)2+ 2H+ " Mg2+ + 2H2O D. Mg(OH)2+2Cl- "MgCl2+ 2OH- Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 0,56g KOH vào nước được 100 ml dung dịch X. pH của dung dịch X: 1 B. 2 C. 12 D. 13 Câu 5: Cho dãy các chất: ZnO, NaHSO3, NaHSO4, NH4NO3, (NH4)2CO3, KHS, Pb(OH)2, . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4. Câu 6: Cho hai axit HNO3 và HNO2 có cùng nồng độ 0,1M và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào dưới đây đúng: A. [H+]HNO3 [H+]HNO2 C. [H+]HNO3 = [H+]HNO2 D. [NO3-]HNO3 <[ NO2-]HNO2 Câu 7: Tổng nồng độ các ion trong dung dịch CuCl2 0,05 M là: A. 0,10M B .0,20M C. 0,05M D. 0,15M Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và x mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng: A. 29,1g B. 35,2g C. 37,9g D. 29,0g Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất Câu 10: Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] = 2,0.10-2M B. [H+] = 1,0.10-2M C. [H+] = 1,0.10-12M D. [H+] = 2,0.10-12M Câu 11: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch: Cu + Cl2 " CuCl2 B. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 FeS + 2HCl " FeCl2 + H2S D. Zn + Fe(NO3)3 "Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 12: Hoà tan 2,13g Al(NO3)3 vào nước được 200 ml dung dịch. Nồng độ của ion NO3- trong dung dịch: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,15M Câu 13: Hòa tan một axit vào nước ở 25oC, kết quả là: A. [H+] [OH-] D. [H+]. [OH-] > 1,0. 10-14 Câu 14: Trong dung dịch NaOH 0,01M tích số ion của nước: A. [H+]. [OH-] = 1,0. 10-14 B. [H+]. [OH-] > 1,0. 10-14 C. [H+]. [OH-] < 1,0. 10-14 D. không xác định được Câu 15: Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, NH4+ B. K+, Ba2+, OH-, Cl- C. Al3+, NO3- , Cl-, Ba2+ D. K+, Cl-, Na+, CO32– Câu 16: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Giá trị của a là: A. 0,12 B. 1,60 C. 1,78 D. 0,80 Câu 17: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl B. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O C. 3NaOH+FeCl3 → Fe(OH)3 +3NaCl D. Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2+H2O Câu 18: Để pha chế 250 ml dung dịch NaOH có pH = 12. Khối lượng NaOH cần dùng 0,16g B. 1,6g C. 0,1g D. 100g Câu 19: Cho các dung dịch đều có cùng nồng độ mol: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4. Dãy chất sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện:A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl< K2SO4 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl D. CH3COOH < NaCl< C2H5OH < K2SO4 Câu 20: cho 10 ml dung dịch có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Giá trị của x: A. 10 ml B. 90 ml C. 40 ml D. 100ml PHẦN RIÊNG ( THÍ SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÀO LÀM THEO CHƯƠNG TRÌNH ĐÓ) DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 21: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất: HCl B. HF C. HI D. HBr Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 0,1M cần để trung hoà 200ml dung dịch HCl 0,1M là: 100ml B. 200ml C. 250ml D. 150ml Câu 23: Dung dịch X chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng: A. 2a.2b= c + d B. 2a + 2b = c + d C. 2a + 2b = c.d D. a + b = 2c + 2d Câu 24: Dung dịch X gồm: a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X: A. 33,8 B. 28,5 C. 29,5 D. 31,3 Câu 25: Cho các chất sau: KAl(SO4)2.12H2O, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH, SO2, CH4, , HF, Ca(OH)2 , CH3COONa HCl trong C6H6 (benzen). Số chất điện li: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 26: Trộn 500 ml dung dịch H2SO4 0,01M với 500 ml dung dịch NaOH 0,04M thu được dung dịch có pH: 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 27: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3: A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 B. Fe2(SO4)3 + KI C. Fe(NO3)3 + Fe D. Fe(NO3)3 + KOH Câu 28: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2 Câu 29: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+ ; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4- , NO3- và y mol H+ tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH ( bỏ qua sự điện li của H2O) là: A. 2 B. 13 C. 1 D. 12 Câu 30: Dung dịch chất nào dưới đây có pH > 7: A. NaHCO3 B. Na2SO4 C. NaHSO4 D. NH4NO3 DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 31: Theo thuyết Bron-stêt ion nào dưới đây là bazơ: A. HCO3- B. Br- C. NH4+ D. CO32- Câu 32: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m: A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705 Câu 33: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO-. Khi Nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào dung dịch, độ điện li của CH3COOH sẽ: A.Tăng B. Giảm C. không đổi D. tăng rồi giảm Câu 34: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường axit: A. NaHSO4 B. KCl C. Na2CO3 D. NaHCO3 Câu 35: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka=1,75.10-5) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,33 B. 2,55 C. 1,77 D. 2,43 Câu 36: Dãy chất đều không bị thủy phân khi tan trong nước: A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl B. Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2 C. K2S, KHS, KCl D. AlCl3, Na3PO4, K2SO3 Câu 37: Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5, Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu 2 axit có nồng độ mol bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng: A. [H+] CH3COOH > [H+]HNO2 B. [H+] CH3COOH [NO2-] Câu38: Nồng độ OH- trong các dung dịch CH3COONa 0,1M biết ion CH3COO- có Kb = 5,71.10-10 : 7,56.10-6 B. 7,56.10-5 C. 4,56.10-6 D. 4,56.10-5 Câu 39: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất? A. NH4NO3 B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. Al2(SO4)3 Câu 40: Chất điện li mạnh có độ điện li: A. = 0 B. = 1 C. <1 D. 0 < < 1 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Thí sinh dùng bút chì chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 11. 21+31 12. 22+32 13. 23+33 14. 24+34 15. 25+35 16. 26+36 17. 27+37 18. 28+38 19. 29+39 20. 30+40 ĐÁP ÁN 1A-2C-3C-4D-5B-6B-7D-8D-9C-10B-11C-12D-13C-14A-15A-16C-17B-18C-19B-20B-21B-22B-23B-24A-25A-26D-27D-28D-29C-30A-31D-32C-33B-34A-35A-36B-37B-38A-39D-40B Lưu ý câu 8: khi đun dung dịch X, do dd X có ion HCO3- nên khi đun xảy ra phản ứng 2HCO3- →CO32- + CO2 ↑+ H2O Nên khối lượng muối = mCa2+ + mMg2+ + mCl- + mCO32- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích tính được số mol HCO3- rồi tính số mol CO3 dựa vào pứ phân hủy rồi tính muối. Câu 32: dựa vào định luật bảo toàn điện tích tính được số mol gốc SO42- Xảy ra pứ: Ba2+ + SO42- → BaSO4 So sánh giữa số mol của Ba2+ và SO42-, Ba2+ dư 0,005 NH4+ + OH- →NH3 + H2O So sành giữa só mol NH4+ và OH- thấy số mol OH- dư 0,01 Dung dịch Y gồm Na+, Cl-, OH- dư và Ba2+ dư Tính được khối lượng muối bằng tổng khối lương của các ion trong Y Câu 35: HCl → H+ + Cl- 0,001 0,001 CH3COOH ⇄CH3COO- + H+ Bđ 1M 0 0,001 ( do HCl điện li) PL x x 0,001 + x Cb 1-x x 0,001+ x Dựa vào biểu thức Ka tính được x rồi suy ra nồng độ H+ = 0,001 + x, tìm được pH Chúc các em học tốt!
Tài liệu đính kèm: