Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2015 - 2016 môn hóa học lớp 11

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1057Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2015 - 2016 môn hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm năm học 2015 - 2016 môn hóa học lớp 11
 Trang 1/4 - Mã đề 132 
SỞ GD&ĐT BẮC NINH 
Trường THPT Hàn Thuyên 
Đề gồm 4 trang 
Ngày thi 16/8/2015 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 
NĂM HỌC 2015-2016 
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
(50 câu trắc nghiệm) 
Họ, tên thí sinh:...............................................Số báo danh:................... Mã đề 132 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; 
Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. 
Câu 1: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH (đặc, nóng, dư). Dung dịch thu được có các chất 
thuộc dãy nào dưới đây? 
A. KCl, KClO3, KOH, H2O. B. KCl, KClO3. 
C. KCl, KClO3, Cl2. D. KCl, KClO, KOH, H2O. 
Câu 2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: 
A. N, P, F, O. B. P, N, F, O C. N, P, O, F. D. P, N, O, F. 
Câu 3: Oxi không phản ứng trực tiếp với : 
A. Flo B. Lưu huỳnh C. Crom D. cacbon 
Câu 4: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 : 
A. Trong phân tử có hai liên kết đôi. B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực. 
C. Phân tử CO2 không phân cực. D. Phân tử có cấu tạo góc. 
Câu 5: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + N2+ N2O+ H2O. Biết khi cân bằng 
tỉ lệ số mol giữa N2O và N2 là 3 : 2. Hãy xác định tỉ lệ mol 2 2: :Al N O Nn n n trong số các kết quả sau 
A. 46 : 6 : 9. B. 44 : 6 : 9. C. 46 : 9 : 6. D. 44 : 9 : 6. 
Câu 6: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của cu 
bằng 63,546. Số nguyên tử 63Cu có trong 32 gam Cu là (biết số Avogađro = 6,022.1023) 
A. 1,503.10
23
 B. 12,046.10
23
 C. 3,0115.10
23
 D. 2,205.10
23
Câu 7: Nguyên tử nào dưới đây có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p64s1 
A. Ba B. Na C. Ca D. K 
Câu 8: Cho các cân bằng hóa học: 
H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k) (1) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3 (k) (2) 
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH3(k) (3) N2O4(k) 2NO2(k) (4) 
Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ? 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 9: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn 
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H2SO4 1M 
vừa đủ để phản ứng hết với Y là 
A. 57 ml. B. 55 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. 
Câu 10: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ. 
Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang nhánh B. Xác 
định thành phần của chất khí sau phản ứng. 
A. CO2 B. O2 , CO2, I2. C. CO2, O2 D. O2 
Câu 11: Cấu hình e nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là: 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s23p6 4s1, 
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng? 
A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. X < Y < Z 
 Trang 2/4 - Mã đề 132 
Câu 12: Số khối của nguyên tử bằng tổng 
A. số proton và nơtron. B. số điện tích hạt nhân. 
C. số nơtron, electron và proton. D. số proton và electron 
Câu 13: Cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI, thu được 2,54gam iot và khí đi 
ra khỏi dung dịch có thể tích là 500ml (các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo số mol hỗn 
hợp khí (H2, Cl2, HCl) lần lượt là : 
A. 50; 22,4; 27,6 B. 21; 34,5; 44,5 C. 47,5; 22,5; 30 D. 25; 50, 25 
Câu 14: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 
A. ns
2
np
4
 B. ns
2
 C. ns
2
np
5
 D. ns
2
np
3
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc 
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch 
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
A. 39,34%. B. 26,23%. C. 13,11%. D. 65,57%. 
Câu 16: Cho phản ứng: aA(khí) + bB(khí) 
0xt,t cC(khí). Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 
500
0
C lên 700
0C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai. 
A. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận. 
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. 
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm. 
D. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch. 
Câu 17: Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B) 
B. các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm. 
C. Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim 
D. Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi 
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/lít và 
Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng 
dư, thu được 7,84 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là 
A. 0,25. B. 0,15. C. 0,30. D. 0,20. 
Câu 19: Cho ion nguyên tử kí hiệu 39
19 K
 . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là : 
A. 19 B. 18 C. 37 D. 38 
Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng 
dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng một kim loại trong hỗn hợp đầu là 
A. 5,4 gam. B. 5,9 gam. C. 2,7 gam. D. 3,6 gam. 
Câu 21: Cho các chất sau: CuO, Zn, Ag, Al(OH)3, KMnO4, PbS, MgCO3, AgNO3, MnO2 , FeS, CuS. 
Axit HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất? 
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9. 
Câu 22: Cho 1,03gam muối natri halogenua tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 
một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. Tên của halozen là 
A. flo. B. brom. C. iot. D. clo. 
Câu 23: Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2(k) + 3H2(k)
0,xt t 2NH3(k). Nồng độ mol ban 
đầu của các chất như sau: [N2] = 1 mol/l; [H2] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol 
của [NH3] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là 
A. 30%. B. 25%. C. 10%. D. 43%. 
Câu 24: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 
4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không 
đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là 
A. 80,9 gam. B. 84,5 gam. C. 92,1 gam. D. 88,5 gam. 
 Trang 3/4 - Mã đề 132 
Câu 25: Cho phản ứng: KMnO4+H2O2+H2SO4→ MnSO4+ K2SO4+O2+ H2O. 
Tổng các hệ số (là số nguyên tối giản nhất) của các chất trong phản ứng cho trên là: 
A. 28. B. 22. C. 26. D. 30. 
Câu 26: Tìm câu sai : 
A. Tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử. 
B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. 
C. Trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu. 
D. Trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết cộng hóa trị. 
Câu 27: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? 
A. Nồng độ các chất phản ứng. B. Áp suất. 
C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. 
Câu 28: Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO3)2; H2SO4; NO 
và H2O. Số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là: 
A. 2 electron. B. 6 electron. C. 10 electron. D. 9 electron. 
Câu 29: Xét cân bằng: N2O4(k) 2NO2(k), ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân 
bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 
A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 9 lần. 
Câu 30: Cho 15,8gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là: 
A. 5,6 lít B. 8,96 lít C. 4,8 lít D. 0,56 lít 
Câu 31: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-. Số chất và ion 
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là 
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. 
Câu 32: Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3 (xúc tác là MnO2), NaNO3, H2O2 
(có số mol bằng nhau), lượng oxi thu được nhiều nhất từ 
A. KClO3. B. KMnO4. C. NaNO3. D. H2O2. 
Câu 33: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ? 
A. N2 B. F2 C. CO2. D. O2 
Câu 34: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch 
X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là 
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20. 
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại 
R ban đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là 
A. Ba. B. Mg. C. Al. D. Zn. 
Câu 36: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn 
hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung 
dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với? 
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1. 
Câu 37: Cho X (Z=9),Y (Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là : 
A. ion. B. cho–nhận. C. CHT không cực. D. CHT có cực. 
Câu 38: Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học: 
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1); H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2). 
 nhận xét nào đúng ? 
A. Hidro peoxit chỉ có tính khử. 
B. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 
C. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử 
D. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa. 
Câu 39: Tổng số (p, n, e) trong nguyên tử của nguyên tố X là 58. Số proton gần bằng số notron. X có 
số khối bằng: 
A. 38 B. 39 C. 40 D. 56 
 Trang 4/4 - Mã đề 132 
Câu 40: Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và x mol Cu trong không khí một thời gian thu được 
68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc 
nóng (dư), thu được 0,2 mol SO2 và dung dịch Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Z là 
A. 148,0 gam. B. 168,0 gam. C. 170,0 gam. D. 164,0 gam. 
Câu 41: Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 
50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 5. Tỉ lệ a : b là 
A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 2. D. 3 : 1. 
Câu 42: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và 
còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg 
ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra. (Giả thiết toàn bộ lượng 
kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là: 
A. 3,2g và 2M. B. 1,0g và a = 1M C. 4,2g và a = 1M. D. 4,8g và 2M. 
Câu 43: Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ? 
A. 2 B. 4. C. 3 D. 1 
Câu 44: Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 
2,24lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là : 
A. 14,2 lít B. 4,2 lít C. 4,0 lít D. 2,0 lít 
Câu 45: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư 
thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính số mol H2SO4 đã phản ứng. 
A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 1,5 mol. D. 1 mol. 
Câu 46: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là : 
A. +1 B. +6 C. –2 D. +5. 
Câu 47: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì 
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. 
B. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. 
C. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. 
D. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. 
Câu 48: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. 
Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của 
m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 32,5 B. 33. C. 34. D. 32 
Câu 49: Ion nào dưới đây không có cấu hình e của khí hiếm? 
A. Cl
-
 B. Fe
2+
 C. Al
3+
 D. Na
+
Câu 50: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 1. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S 
 2. Sục khí F2 vào nước 
 3. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4/H2SO4. 
 4. Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc 
 5. Nhiệt phân KMnO4. 
 6. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom. 
 7. Sục khí O2 vào dung dịch HI. 
 8. Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl đặc, nóng. 
 9. Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr. 
Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là: 
A. 7. B. 9. C. 10. D. 8. 
----------- HẾT ---------- 
Câu 132 209 357 485 570 628 743 896 Câu 132 209 357 485 570 628 743 896
1 A C D B C B D C 26 D D D A B D A A
2 D B A B B C B D 27 D C B C B D C B
3 A A D C D B B A 28 C B C A D D A B
4 D A C D A C B A 29 B C C B C B C D
5 D D B B B B B B 30 A D C D D C D A
6 D D B C A D A B 31 A D B A A A C A
7 D D B A B C B C 32 A B A B D C B A
8 B D C C C C D C 33 B A A A B C A B
9 C A C D A D A D 34 B A D C C C A D
10 D B B A A A D C 35 B A C B C D C B
11 A A B D B A A A 36 C D A D C A C A
12 A B A A C B D D 37 A C C B C C B B
13 A C D A D A A C 38 B C A B B B C D
14 C B D D D B B B 39 B A A D B A D D
15 B C B C A C B C 40 B A A C D B D C
16 C C D A D C C A 41 A B B D A A D B
17 C D D B B C D A 42 C C A C C B D B
18 C D C C B D D A 43 B C D C D D A D
19 C D D D C A B C 44 C A C D C D A D
20 A B C A C A A C 45 D B A D C A B B
21 A B A A A D A C 46 D B C C B D D D
22 B D A B C B C C 47 C D D D A B A D
23 B A B A A B C D 48 D A C C D A C C
24 D C C A D D C A 49 B C D B A A C C
25 C B B A A C A B 50 A C B B D D B D
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: HÓA HỌC - 11

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKSCLDN_Han_Thuyen.pdf