Giáo án Dạng 4: Phản ứng cộng vào Hiđrocacbon

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1892Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạng 4: Phản ứng cộng vào Hiđrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Dạng 4: Phản ứng cộng vào Hiđrocacbon
 Dạng 4: PHẢN ỨNG CỘNG VÀO HIĐROCACBON
Câu 1. Số đồng phân tạo thành khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 là 
 	A. 7	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 2. Số đồng phân tạo thành khi cho isopren tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 là 
 	A. 7	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 3. Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1: 1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là:
 A. 4	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 4. Một hiđrocacbon X cộng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1 thu được sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. CTPT của X là
 A. C3H6	 	B. C3H4	C. C2H4	D. C4H8
Câu 5. Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% brom về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được 2 sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là
 A. but-1-en	B. Xiclopropan	C. but-2-en	D. propilen
Câu 6. Hidđrat hóa 2 anken chỉ tạo 2 ancol. Hai anken là
 A. 2-metylpropen và but-1-en	B. propen và but-2-en
 C. eten và but-2-en	D. eten và but-1-en
Câu 7. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni) cho cùng một sản phẩm là
 A. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en	 B. but-1-en, 2-metylpropen, cis-but-2-en
 C. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan D. xiclobutan, cis-but-2-en và cis-but-2-en
Câu 8. Hidđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
 A. xiclohexan	B. xiclopropan	C. stiren	D. etilen
Câu 9. Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
 A. 3-etylpent-3-en	 B. 2-etylpent-3-en	 C. 3-etylpent-2-en 	D. 3-etylpent-1-en
Câu 10. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là 
 A. 6. 	B. 7. 	C. 4. 	D. 5. 
Câu 11. Cho phản ứng C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
Tổng hệ số ( nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
 A. 31	B. 34	C. 27	D. 24
Câu 12. Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là
	A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.	 B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
	C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan.
Câu 13. Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là 
 A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3. 
Câu 14. Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80OC tạo ra sản phẩm chính là:
 A.3-brôm-but-1-en B.3-brôm-but-2-en C.1-brôm-but-2-en D.2-brôm-but-3-en
Câu 15. Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40OC tạo ra sản phẩm chính là:
 A.3-brôm-but-1-en B.3-brôm-but-2-en C.1-brôm-but-2-en D.2-brôm-but-3-en
Câu 16. Hỗn hợp X gồm H2 và 1 anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom, tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. CTCT của anken
 A. CH2=C(CH3)2	 B. CH2=CH2	 C. CH2=CHCH2CH3	 D. CH3CH=CHCH3
Câu 17. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được khí Y. Dẫn Y qua lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
 A. 11,2	B. 13,44	C. 5,60	D. 8,96
Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
 A. 8,0	B. 16,0	C. 3,2	D. 32,0 
Câu 19. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là 
 A. 0 gam. 	B. 24 gam. 	C. 8 gam. 	D. 16 gam
Câu 20. Hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol axetilen; 0,6 mol hiđro; 0,1 mol vinylaxetilen. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp B có tỉ khối hơi so với hỗn hợp A là 1,5. Nếu cho 0,15 mol hỗn hợp B sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Tính giá trị của m.
 A. 8g B.16g C.2g D. 32g
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với oxi bằng 0,5. Khối lượng bình brom tăng là
 A. 1,04	B. 1,32	C. 1,64	D. 1,20
Câu 22. Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to) thu được hỗn hợp Y chỉ có 2 hiđrocacbon. CTPT của X là
 A. C2H2	B. C4H6	C. C5H8	D. C3H4
Câu 23. Cho 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình brom tăng 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là
 A. C2H2 và C4H6	 B. C2H2 và C4H8 	C. C3H4 và C4H8 	D. C2H2 và C3H8
Câu 24. Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít CO2. CTPT của 2 hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc)
 A. CH4 và C2H4	 B. CH4, C3H4	C. CH4, C3H6	D. C2H6, C3H6
Câu 25. Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dd NH3, thu được 36 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo thể tích của CH4 trong hỗn hợp X là
 A. 20	B. 50	C. 25	D. 40
Câu 26. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom dư, sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là
 A. 0,585	B. 0,620	C. 0,205	D. 0,328
Câu 27. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là
 A. 33,6 lít	B. 44,8	 lít	C. 22,4 lít	D. 26,88 lít
Câu 28. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He bằng 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là
 A. 20	B. 25	C. 40	D. 50
Câu 29. Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là 
 A. 70%. 	B. 80%. 	C. 60%. 	D. 50%. 
Câu 30. Hỗn hợp khí A chứa anken và H2(đồng số mol). Dẫn A đi qua chất xúc tác Ni, t0 thu được hồn hợp B. Tỉ khối B đối với A là 1,6. Tính hiệu suất phản ứng cộng H2 của anken.
 A. 80% B. 70% C. 65% D. 75%
Câu 31. X là hỗn hợp gồm hai khí C3H6 và H2có V= 1,68lit (00C, 2atm). Cho toàn bộ lượng X trên vào bình kín dung tích không đổi có chứa sẵn 1 ít bột Ni,( V không đáng kể). Nung nóng bình 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 18 gam kết tủa xuất hiện. %V H2 trong X là:
 A: 60% B: 80% C: 70% D: 40%
Câu 32. Cho 0,3mol hỗn hợp khí gồm hai anken có mạch C không phân nhánh lội chậm qua bình nước Br2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 16,8 gam. Biết hai anken là chất khí ở đk thường. CTCT thu gọn của hai anken là:
 A: CH3CH2CH=CH2 và CH3CH=CHCH3 B: CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3 
 C: CH2=CH2 và CH3CH=CH2 D: CH3CH2CH=CH2 và CH3CH=CH2 
Câu 33. Trộn hh X gồm hidrocabon B với H2 có dư . Cho X qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hh Y, . CTPT của B:
 A. C3H6 B. C3H4 C.C4H8 D. C5H8
Câu 34. Trộn hh X gồm hidrocabon A với H2, . Cho X qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hh Y, . CTPT của A:
 A. C3H6 B. C3H4 C.C4H6 D. C5H8
ĐÁP ÁN
1.B
6.C
11.B
16.D
21.B
26.D
31.A
2.B
7.C
12.A
17.A
22.D
27.A
32.A
3.D
8.A
13.D
18.B
23.B
28.D
33.B
4.A
9.C
14.A
19.A
24.C
29.B
34.B
5.A
10.B
15.C
20.B
25.B
30.D

Tài liệu đính kèm:

  • docPhan_ung_cong_vao_hidrocacbon_co_DA.doc