Đề cương ôn tập hóa 11 – Học kỳ 1

doc 11 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1353Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập hóa 11 – Học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập hóa 11 – Học kỳ 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOA 11 – HỌC KỲ 1
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
1. BIẾT:
Câu 1: Theo thuyết A – re – ni - ut phát biểu nào sau đây là sai?
A. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra cation H+
B. Bazo là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion OH-
C. Hidroxit lưỡng tính là những chất khi tan trong H2O vừa phân li theo kiểu axit vừa phân li theo kiểu bazo.
D. Axit là những chất khi tan trong H2O phân li ra anion H+.
Câu 2: Chất nào sau đây là axit?
A. K2CO3	B. NaOH	C. KHCO3	D. HCl
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2	B. HF	C. Al2(SO4)3	D. CH3COOH
Câu 4: Chất nào sau đây là bazo?
A. CH3COOH	B. KOH	C. CuSO4	D. AlCl3
Câu 5: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. Fe2(SO4)3	B. NaHCO3	C. KHSO4	D. NaH2PO4
Câu 6: chất nào sau đây là Hidroxit lưỡng tính?
 A. NaOH B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
 A. NaOH B. NaCl C. HCl D. Na2CO3
Câu 8: Theo thuyết A-re-ni-ut bao nhiêu chất sau đây là bazo: NaOH, HCl, HNO3, KOH, Ba(OH)2, NaCl
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. H2SO4 D. HCl
Câu 10: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch	
B. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li 
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li 
D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
Câu 11: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất:
A. HCl	B. HF	C. HI	D. HBr
Câu 12: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? 
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. 	B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. 	D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2
Câu 13: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3	B. H2SO4	C. Ba(OH)2	D. Al2(SO4)3
Câu 14: Giá trị pH + pOH của các dung dịch là:
A. 7 B. 0 C. 14	D. Không xác định được
Câu 15: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các
A. anion.	B. chất.	C. ion trái dấu.	D. cation.
Câu 16: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A. H2O	B. Ba(OH)2	C. HCl	D. Na2CO3
Câu 17: Chọn biểu thức đúng
A. [H+].[OH-] = 10-7	B. [H+].[OH-] = 10-14	C. [H+] . [OH-] =1	D. [H+] + [OH-] = 0
Câu 18: Chọn câu đúng
A. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá xanh B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. D. Giá trị pH tăng thì độ bazơ giảm
Câu 19: Câu nào sau đây đúng?
A. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh	B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
C. Mọi chất điện li đều là axit.	D. Mọi axit đều là chất điện li yếu
Câu 20: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước.
B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch.
C. Sự điện li là sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
2. HIỂU
Câu 21: Chất nào sau đây không dẫn điện?
A. dd HNO3	B. dd NaOH	C. Nước đường (C12H22O11)	 D. dd NaCl
Câu 22: Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. dd HCl	B. CaCl2khan	C. H2O cất	D. C2H5OH
Câu 23: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl	B. KOH	C. CH3COOH	D. H2SO4
Câu 24: Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaCl B. KOH C. KNO3 D. H2SO4
Câu 26: Dung dịch muối nào sau đây có môi trường kiềm?
A. NaCl B. KNO3 C. Fe2(SO4)3 D. Na2CO3
Câu 27: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì?
A. Axit B. Bazo(kiềm) C. Trung tính D. Không xác định
Câu 28: Chọn phát biểu đúng nhất. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li là?
A. Sản phẩm có kết tủa B. Sản phẩm có khí thoát ra
C. Sản phẩm có chất điện li yếu D. Sản phẩm có kết tủa hoặc khí hoặc chất điện li yếu.
Câu 29: Thứ tự pH giảm dần của các dung dịch cùng nồng độ sau:
A. NH3; KOH; Ba(OH)2	B. Ba(OH)2; NH3; KOH
C. Ba(OH)2; KOH; NH3	D. KOH; NH3; Ba(OH)2
Câu 30: Cặp chất nào sau đây không thể xảy ra phản ứng trong dung dịch:
A. HNO3 và K2CO3	 B. KCl và NaNO3
C. HCl và Na2S	D. FeCl3 và NaOH
Câu 31: Dãy các ion nào có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Mg2+; CO32-; K+; SO42-	 B. H+; NO3-; Al3+; Ba2+
C. Al3+; Ca2+ ; SO32-; Cl-	D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
Câu 32: Dung dịch H2SO4, HNO3 dẫn điện được là do:
A. Trong phân tử đều chứa gốc axit	B. Phân li ra ion
C. Trong phân tử đều có nguyên tử hiđro	D. Không phân li ra các ion
3. VẬN DỤNG THẤP
Câu 33: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl CM? Giá trị CM bằng?
A. 0,1M	B. 2M	C. 1M	D. 0,2M
Câu 34: Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 35: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng?
A. 2	B. 12	C. 13	D. 1
Câu 36: Cho phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O.
Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là?
A. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O	B. Na+ + Cl- → NaCl
C. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.	D. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 37: Cho 200 ml dung dịch KOH 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch có pH bằng?
A. 1	B. 12	C. 2	D. 13
Câu 38: Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3- x mol. Khi cô cạn dd Y thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 37,4g	B. 49,8g	C. 25,4g	D. 30,5g.
Câu 39: Cho các phản ứng sau
(1) NaOH + HCl → (2) Ba(OH)2 + HNO3 →
(3) Mg(OH)2 + HCl → (4) Fe(OH)3 + H2SO4 →
(5) NaHCO3 + HCl → (6) KOH + H2SO4 →
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: OH- + H+ → H2O
A. 3	B. 2	C. 5	D. 4
Câu 40: Cho các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl.
Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt 4 dung dịch trên?
A. Quỳ tím	B. dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ba(OH)2	D. HCl
CHƯƠNG 2: NITO – PHOTPHO
1. BIẾT:
Câu 41: Cho N(Z = 7). Cấu hình electron của Nito là?
A. 1s22s22p3	B. 1s22s22p4	C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p5
Câu 42: Axit HNO3 đặc, nguội không tác dụng với hai kim loại nào sau đây?
A. Fe, Cu	B. Al, Cu	C. Zn, Ag.	D. Fe, Al
Câu 43: Axit nitric là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3	B. HNO3	C. HCl	D. HNO2
Câu 44: Công thức cấu tạo của đơn chất N2 là?
A. N – N	B. N ::: N	C. N ≡ N	D. N = N
Câu 45: Thành phần chính của phân Supephotphat kép là?
A. Ca3(PO4)2	B. Ca(H2PO4)2.CaSO4	C. 3Ca3(PO4)2.CaF2	D. Ca(H2PO4)2
Câu 46: Kẽm photphua(Zn3P2) còn có tên gọi là?
A. Thuốc chuột	B. Thuốc ngủ	C. Thuốc diệt cỏ	D. Thuốc trừ sâu.
Câu 47: Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. 3Ca3(PO4)2.2CaF2	B. Ca3(PO4)2.CaF2	C. 3Ca3(PO4)2.CaF2	D. Ca3(PO4)2
Câu 48: Khí không màu hóa nâu trong không khí là?
A. NO2	B. N2O	C. NO	D. N2
Câu 49: Khói trắng còn là tên gọi chất nào sau đây?
A. NH3	B. NH4Cl	C. NH4NO3	D. HNO3
Câu 50: Muối NaH2PO4 có tên gọi là?
A. đihidrophotphat	B. Natri dihidrophotphat
C. Natri photphat	D. Natri hidrophotphat
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5. 
B. Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5
C. Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.
D. Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.
Câu 52: Để nhận biết ion phot phat ( PO43-), người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch AgNO3	B. Dung dịch NaOH	C. Dung dịch NaCl	D. K3PO4
Câu 53: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.	B. thủy phân Mg3N2.
C. nhiệt phân NaNO2.	D. phân hủy khí NH3.
Câu 54: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.	B. CaCO3.	C. NH4NO2.	D. NH4HCO3.
Câu 55: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình	B. Axit photphoric là axit ba nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.	D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Câu 56: Fe(NO3)3 có tên gọi là?
A. Sắt nitrat B. Sắt(II)nitrat C. Sắt(III)nitrat D. Sắt(III)nitrit
Câu 57: Anion nitrat là tên gọi ion nào sau đây?
A. NO3- B. SO42- C. PO43- D. NO2-
Câu 58: Amoni nitrit là tên gọi muối nào sau đây?
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. (NH4)2CO3.
Câu 59: Điphotpho pentaoxit là tên gọi chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. PCl3 D. PCl5
Câu 60: Trong HNO3 nito có số oxi hóa bằng?
A. + 3 B. + 4 C. +5 D. +6
2. HIỂU:
Câu 61: Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 2NO	B. N2 + 6Li → 2Li3N
C. N2 + 3H2 2NH3	D. N2 + 2Al 2AlN
Câu 62: Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm gồm?
A. Ag, NO, O2	B. Ag, NO2, O2	C. Ag2O, NO, O2	D. Ag2O, NO2, O2
Câu 63: Phản ứng nào sau đây viết sai?
A. 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 +O2	B. 2KNO3 2KNO2 + O2
C. 2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 +O2	D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Câu 64: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch phenolphtalein, dung dịch chuyển sang màu hồng. Nhỏ tiếp dung dịch HCl đến dư vào được dung dịch X. Dung dịch X có màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Không màu D. Tím
Câu 65: Cho phản ứng: R + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất R không thể là?
A. Fe B. FeO C. Fe2O3 D. Fe3O4
Câu 66: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + X + H2O. Chất X không thể là?
A. N2 B. NO C. N2O5 D. NH4NO3
Câu 67: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận xét nào sau đây đúng :
A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa.	B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
C. Nito không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.	D. Nito chỉ thể hiện tính khử.
Câu 68: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và NO2	B. NO2 và NO	C. NO và N2O	D. N2 và NO
3. VẬN DUNG THẤP:
Câu 69: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4 . Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K3PO4	B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4	D. K2HPO4 và K3PO4
Câu 70: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 71: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 dung dịch không màu bị mất nhãn: NaCl, NaNO3, Na3PO4
A. Dd HCl	B. Dd NaOH	C. Quỳ tím	D. Dd AgNO3
Câu 72: Cho P(Z = 15). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p3	B. P thuộc chu kỳ 3, nhóm VA
C. P có 3 electron lớp ngoài cùng	D. P có 3 e ở phân lớp ngoài cùng.
Câu 73: Cho sơ đồ phản ứng: Ca3N2 + H2O → Ca(OH)2 + X. X là chất nào sau đây?
A. N2	B. HNO3	C. NO	D. NH3
Câu 74: Cho 200 ml dung dịch HNO3 0,5M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là?
A. 100 ml	B. 200 ml	C. 50 ml	D. 500 ml
Câu 75: Dung dịch HNO3 0,01M có pH bằng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 76: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là?
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
4. VẬN DỤNG CAO:
Câu 77: Cho các chất sau, bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng: Cu, Fe2O3, NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au, HCl.
A. 6	B. 5	C. 8	D. 7
Câu 78: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
Câu 79: Cho 3,84 g Cu phản ứng với 80 ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (đkc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V?
A. 0,448 lít	B. 0,896 lít	C. 1,792 lít	D. 1,344 lít
Câu 80: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. 	B. 5. 	C. 7. 	D. 6.
 CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ
1. BIẾT:
Câu 81: Chất nào sau đây thuộc hợp chất hữu cơ? A. CO B. CO2 C. NaCN D. C2H5OH
Câu 82: Chất nào sau đây không phải hợp chất hữu cơ? A. CH4 B. CCl4 C. C6H12O6 D. Al4C3
Câu 83: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng liên tiếp của nhau?
A. C2H6 , C3H8 B. C2H6, C3H4 C. CH4, C3H8 D. CH4, C2H4.
Câu 84: Chất nào sau đây thuộc hidroCacbon?
A. C6H6 B. CH3CHO C. HCOOCH3 D. H2N-CH2COONa.
Câu 85: Chất nào sau đây thuộc dẫn xuất của HdroCacbon? A. C4H10 B. C4H8 C. C4H6 D. C4H8O2
Câu 86: Cho hidrocacbon A có công thức phân tử: C5Hy. Giá trị của y có thể là? 
A. 3 B. 8 C. 5 D. 11
Câu 87: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon B. Trong hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có Cacbon
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của Hidro D. Trong hợp chất hữu cơ cacbon có hóa trị II.
Câu 88: Cho axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.
A. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây là sai.
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ.
Câu 90: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng
	A. đồng phân.	B. đồng vị.	C. đồng đẳng.	D. đồng khối.
Câu 91: Các chất trong nhóm chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. 
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. 
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 92: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO2, hơi nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi. B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N.
C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N. D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 93: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
Câu 94: Cấu tạo hoá học là 
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 95: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?
A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 96: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 97: Hai chất nào sau đây không là đồng phân của nhau?
A. HCOOCH3, CH3COOH B. C2H5OH, CH3OCH3
C. CH3-NH-CH3, C2H5NH2 D. CH3Cl, C2H5Cl
Câu 98: Hai chất nào sau đây không thể đồng đẳng của nhau?
A. C2H4, C3H8 B. C3H4, C5H8 C. C3H8, C2H6 D. C2H2, C3H4
Câu 99: Bao nhiêu chất sau đây thuộc hidrocacbon: C2H6, C2H4Br2, C2H7N, C3H6O2, C4H8, C6H6.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 100: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn?
A. CH4 B. C2H4 C. C6H6 D. C2H2
Câu 101: Chất X có CTPT C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
A. C3H5O2 B. C6H10O4 C. C3H10O2 D. C12H20O8
Câu 102: Trong hợp chất CxHy và CxHyOz. Giá trị y luôn?
A. Chẵn B. Lẽ C. Chẵn hoặc lẽ D. Thuộc số nguyên
Câu 103: Trong hợp chất hữu cơ CxHy và CxHyOz giá trị y lớn nhất bằng?
A. 2x B. 2x + 2 C. 2(x+z) D. 2(x + y + z)
2. HIỂU:
Câu 104: phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng cộng?
A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl B. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br
C. C2H6 CH2 = CH2 + H2 D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
Câu 105: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử: C3HyO. Giá trị y không thể là?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 106: Các chất sau: CH2O, C2H4O2, C3H6O3, C6H12O6 có cùng công thức đơn giản nhất là?
A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3 D. C6H12O6
Câu 107: Cho phản ứng: C3H8 + a O2 CO2 + H2O. Giá trị a bằng?
A. 3 B. 5 C. 1,5 D. 2
Câu 108: CH4 có bao nhiêu liên kết đơn? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109: C3H8 có bao nhiêu liên kết xích ma(σ)? 
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Câu 110: Chất có công thức cấu tạo sau có bao nhiêu liên kết pi(π): CH ≡ C- CH = CH2?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 111: hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH4 , C2H6 B. CH3OH , HCOOH 
C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3OCH3, C2H5OH
Câu 112: Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH3 – CH2 – CH3 B. CH2=CH2 C. CH ≡ CH D. CH3=CH3
Câu 113: Nhóm chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau:
(I) CH2 = CH – CH = CH2 	 (II) CH ≡ C – CH2 – CH3	 	(III) CH2 = C = CH – CH3	 (IV) CH3 – C ≡ C – CH3	
A. I, III	B. II, IV	C. I, III, IV	D. I, II, III, IV
Câu 114: Nhóm chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau:
CH3
CH3
CH3
(I) CH3 – CH = CH2 	(II) CH2 = CH – (CH2)2 – CH3 	
 (III) 	 (IV)
A. I, III	B. III, IV	C. II, III, IV	D. I, II
Câu 115: Cho phản ứng: X + O2 CO2 + H2O. Chất X chứa tối đa những nguyên tố nào? Chọn đáp án đúng nhất?
A. C, H B. C, H, O C. C, H, O, N D. C, H, N.
3. VẬN DỤNG THẤP
Câu 116: Hidrocacbon nào sau đây có tỉ khối so với H2 bằng 15?
A. C2H2 B. C2H4 C. C2H6 D. HCHO
Câu 117: phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết MA= 60 đvC.
A. C2H6O B. C2H4O2 C. C3H8O D. C2H6O2
Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Hidrocacbon A thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức phân tử của A là?
A. C3H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H6O
Câu 119: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon X có M = 84 đvC cho ta 5,28g CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là:
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 120: Cho thí nghiệm như hình vẽ: 
Hãy cho biết thí nghiệm này dùng để phân tích định tính nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ?
A. Xác định C và H B. Xác định H và Cl	C. Xác định C và N D. Xác định C và O
Câu 121: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hợp chất hữu cơ A cần dùng 0,05 mol O2. Kết thúc phản ứng thu được 0,04 mol CO2 và 0,04 mol H2O. Công thức phân tử A là?
A. C4H8 B. C4H4O C. C4H4O2 D. C4H8O2
Câu 122: Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol môt hợp chất hữu cơ A bằng oxi thu được 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,4g nước. Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 29.
A. C3H6O B. C3H6O2 C. C2H2O2 D. C4H10
Câu 123: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxH4 rồi hấp thu hoàn toàn sản phẩm tạo ra vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa. Công thức của hiđrôcacbon là:
A. C3H4	 B. CH4 hoặc C3H4	
C. CH4 hoặc C2H4	 D. C2H4
CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO(ANKAN)
1. BIẾT:
Câu 124: Công thức chung của ankan là(n thuộc N*)?
A. CnH2n B. CnH2n + 2 C. CnH2n – 2 D. CnH2n – 6
Câu 125: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_hoc_ky_1_hoa_11_theo_4_cap_do.doc