Trắc nghiệm môn vật lí Phần 1: Đại cương về dao động điều hòa

pdf 28 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2981Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Trắc nghiệm môn vật lí Phần 1: Đại cương về dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn vật lí Phần 1: Đại cương về dao động điều hòa
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
1 
 CHƢƠNG DAO ĐỘNG CƠ HỌC 
 PHẦN 1:ĐẠI CƢƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA 
 BÀI 1 :ĐẠI CƢƠNG (1 tới 2 buổi) 
Nhận biết ,thông hiểu 
1 :Các định nghĩa,khái niệm 
Câu 1. Vị trí cân bằng của vật trong dao động điều hoà là vị trí 
A.Toạ độ của vật bằng 0 B.Tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 
C.Vật không chịu tác dụng của lực nào cả. D.Vị trí ban đầu của vật. 
Câu 2. Trong dao động điều hoà, chọn câu sai? 
A. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì 
B. Khoảng thời gian mà trạng thái dao động của vật trở lại trạng thái ban đầu là một chu kì. 
C. Tần số của vật là số dao động thực hiện trong một đơn vị thời gian 
D. Tần số tăng thì chu kì vật giảm 
Câu 3. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng. 
 A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vật lại trở về vị trí ban đầu. 
 B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. 
 C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. 
 D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. 
Câu 4. Chu kì của một dao động điều hoà là 
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng v 
B. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng a 
C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vị trí với cùng chiều chuyển động 
D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vận tốc với cùng chiều chuyển động 
Câu 5. Trong dao động điều hòa biên độ của vật. Chọn phát biểu sai 
 A. là giá trị cực đại của của li độ vật B. luôn dương 
 C. bằng chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật D. phụ thuộc vào kích thích ban đầu 
Câu 6. Dao động điều hoà là: 
 A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau 
 B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi. 
 C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. 
 D. chuyển động có li độ là hàm bậc nhất theo thời gian t 
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà: 
 A. dao động điều hòa là dao động tuần hoàn. B. biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. 
 C. Pha dao động là hàm bậc nhất theo thời gian. D. dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin. 
Câu 8. Pha ban đầu của dao động điều hoà 
A. phụ thuộc cách kích thích dao động. 
B. là hàm bậc nhất theo thời gian 
C. phụ thuộc mốc thời gian và chọn trục toạ độ 
D. phụ thuộc lực cản của môi trường 
Câu 9. Trong dao động điều hoà khi thay đổi kích thích ban đầu thì đại lượng nào sau đây thay đổi 
 A. tần số và biên độ B. pha ban đầu và biên độ 
 C. biên độ D. tần số và pha ban đầu 
2.Biên độ,chiều dài quỹ đạo,toạ độ vị trí cân bằng 
Câu 10. (ĐH 2014)Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ: 
A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 3cm. 
Câu 11. (ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 6 cos (cm) .Dao động chất điểm có 
biên độ là 
A.6 cm B.12 cm C.2 cm D.3cm 
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa phương trình x = 8cos(4πt) (cm). Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo dài 
 A. 16 cm. B. 32 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
2 
Câu 13. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 4 (5πt ) cm. Biên độ dao động của vật là 
 A. A = – 4 cm B. A = 2 cm C. A = 4 cm. D. A = -2 cm 
Câu 14. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 10 (5πt – ) cm. Chiều dài quỹ đạo dao động 
 A.– 5 cm B. 5 cm C. 10 cm. D. A = -10 cm 
Câu 15. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 3cos (2πt + ) cm.Biên độ A và toạ độ của vị trí 
cân bằng 
A.A= 4 cm và B. A= 4 cm và 
C. A= 3 cm và . D. A= 3 cm và 
Câu 16. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 1+3cos (2πt + ) cm.Biên độ A và toạ độ của vị trí 
cân bằng 
A.A= 4 cm và B. A= 4 cm và 
C. A= 3 cm và . D. A= 3 cm và 
Câu 17. Một vật dao động tuần hoàn theo phương trình x = 6 (5πt – ) cm. Biên độ A và toạ độ của vị trí 
cân bằng 
A.A= 6 cm và B. A= 3 cm và 
C. A= 3 cm và . D. A= 3 cm và 
3:Chu kì,tần số ,tần số góc ,số dao động 
Câu 18. Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (4 +0,5 cm. Chu kì dao động của vật 
A. 2 (s). B. 1/2 (s). C. 2 (s). D. 0,5 (s). 
Câu 19. Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos (2 +0,5 cm. Tần số góc dao động 
của vật 
A. 2 (rad/s). B. 1 (rad/s). C. 1 Hz D. 2 (rad/s). 
Câu 20. Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos ( + cm. Tần số dao động của vật 
A. (rad/s). B. 0,5 (rad/s). C. 0,5 Hz D. 2 Hz 
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x= 5 cos( . Số dao động toàn phần mà vật thực 
hiện trong một phút là: 
A. 60 B.30 C.120 D. 100 
Câu 22. Một dáo động điều hòa, biết rằng trong 15 s vật thực hiện được 60 dao động. Tần số dao động của vật là: 
A. f = 3Hz B. 5Hz C. 4Hz D.6Hz 
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos(0,5πt - π/6)cm. Thời gian vật thực hiện 100 dao 
động là 
 A. 400s B. 50 s C. 100 s D. 25 s 
Câu 24. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(4πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực 
hiện trong 5 phút là: 
 A. 60 B. 24 C. 120 D. 600 
4 :Pha,và pha ban đầu 
Câu 25. (ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 5 cos( (cm) .Dao động 
chất điểm có pha ban đầu là 
A.1,5 B.0,5 C.0,25 D. 
Câu 26. (troll ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= -5 cos( (cm) .Dao 
động chất điểm có pha ban đầu là 
A.1,5 B.0,5 C.- 0, 5 D. 
Câu 27. (troll ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= -5 cos( (cm) .Dao 
động chất điểm có pha ban đầu là 
A. B. C. D. 
Câu 28. (troll ĐH 2015)Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 2 sin( (cm) .Dao 
động chất điểm có pha ban đầu là 
A. B. C. D. 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
3 
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình: ))(6/54cos(4 cmtx 
A. Vật này không dao động điều hoà vì có biên độ âm 
B. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4 cm và pha ban đầu = /6 
C. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4cm và pha ban đầu = -5 /6 
D. Vật này dao động điều hoà với biên độ 4cm và pha ban đầu = 5 /6 
Câu 30. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = –4sin(5πt – π/3) cm. Biên độ dao động và pha ban đầu 
của vật là 
 A. A = – 4 cm và = π/3 rad. B. A = 4 cm và = 2π/3 rad. 
 C. A = 4 cm và = 4π/3 rad. D. A = 4 cm và = –2π/3 rad. 
Câu 31. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là 
 A. 0,5s;π rad. B. 0,5s;π/2 rad. C. 1s; π rad. D. 2s; π rad. 
Câu 32. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos(
2
- 2 t) (cm). Nhận định nào không đúng ? 
A. Pha ban đầu = -
2
 rad. B. Biên độ A = 10 cm C. Chu kì T = 1 s. D. tần số góc là - 2 (rad/s) 
Câu 33. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 10 cos( (cm) .Dao động chất điểm 
có pha dao động là: 
A. B.5 C. D. 
Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x= 7 cos( (cm) .Dao động chất điểm 
có pha dao động ở thời điểm t =1 s 
A. B. C. D. 
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(πt + π/2) cm, pha dao động tại thời điểm t = 1 (s) 
 A. π (rad). B. 2π (rad). C. 1,5π (rad). D. 0,5π (rad). 
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=2 cos( (cm) .Dao động chất điểm có 
pha dao động ở thời điểm t =1 s 
A. B. C. D. 
Câu 37. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình: cos10x A t (cm); (t tính bằng s). Tại thời điểm t=2s, 
pha của dao động là 
A. 10 rad. B. 40 rad. C. 20 rad. D. 5 rad. 
Câu 38. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng 0 khi pha dao động bằng 
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad. 
Câu 39. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng A khi pha dao động bằng 
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad. 
Câu 40. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng –A/2 khi pha dao động bằng 
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. 2π/3 rad. D. π/3 rad. 
Câu 41. Li độ x = Acos(ωt + φ) của dao động điều hòa bằng A khi pha dao động bằng 
A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad. 
5 :Độ lệch pha 
Câu 42. (ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 5 cos( (cm) và 
 = 10 cos( (cm).Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là ; 
A.1,25 B.0,75 C.0,25 D.0,50 
Câu 43. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 5 cos( (cm) và 
 = 10 cos( (cm).Chọn đáp án đúng 
A .Hai dao động điều hoà và khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà cùng pha 
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà vuông pha 
Câu 44. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 4 cos( (cm) và 
 = 6 cos( (cm).Chọn đáp án đúng 
A .Hai dao động điều hoà và khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà cùng pha 
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà vuông pha 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
4 
Câu 45. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 4 cos( (cm) và 
 = 6 sin ( (cm).Chọn đáp án đúng 
A .Hai dao động điều hoà và khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà cùng pha 
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà vuông pha 
Câu 46. (troll ĐH 2015)Hai dao động có phương trình lần lượt là = 6 cos( (cm) và 
 = -6 cos ( (cm).Chọn đáp án đúng 
A .Hai dao động điều hoà khác tần số góc B. Hai dao động điều hoà khác biên độ 
C. Hai dao động điều hoà ngược pha D. Hai dao động điều hoà cùng pha 
.. 
6:Pha x,a,v 
Câu 47. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng. Trong dao động điều hoà, li độ, vận 
tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có 
 A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu. 
Câu 48. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi 
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. 
C. vuông pha so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. 
Câu 49. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi 
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. 
C. lệch pha vuông góc so với li độ. D. lệch pha π/4 so với li độ. 
Câu 50. Trong dao động điều hoà 
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so vận tốc. B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so vận tốc. 
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so vận tốc. D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so vận tốc. 
Câu 51. Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ? 
A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2. 
C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2. 
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà 
A. Lực kéo về sớm pha so với li độ B. gia tốc ngược pha với li độ 
C. vận tốc chậm pha 2/ so với li độ D. gia tốc vuông pha so với vận tốc 
Câu 53. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi.Chọn đáp án sai 
A. Cùng pha lực kéo về B. sớm pha /2 so với vận tốc 
C. ngược pha với li độ D. trễ pha /2 so với vận tốc 
Câu 54. Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi: 
 A. cùng pha so với li độ B. lệch pha π /4 so với li độ 
 C. lệch pha π/2 so với li độ D. ngược pha so với li độ 
.. 
7:Phƣơng trình x,a,v 
Câu 55. Vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos t thì vận tốc tức thời có biểu thức 
A. v = A cos( t + /2) B. v = A cos( t - /2) C. v = A sin( t + /2) D. v = A cos( t + ) 
Câu 56. Vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin t thì vận tốc tức thời có biểu thức 
A. v = A cos( t + /2) B. v = A cos( t - /2) C. v = A sin( t + /2) D. v = -A sin( t + ) 
Câu 57. Vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos t thì gia tốc tức thời có biểu thức 
A. a = A
2
cos( t + ) B. a = -A
2
sin t C. a = A
2
sin( t + ) D. a = A
2
cos( t + ) 
Câu 58. Vật dao động điều hoà với phương trình x =Asin t thì gia tốc tức thời có biểu thức 
A. a = A
2
cos( t + ) B. a = -A
2
sin t C. a = A
2
sin t D. a = -A
2
cos( t + ) 
Câu 59. Vật dao động điều hoà với phương trình vận tốc v = A cos( t - /6) thì li độ tức thời có biểu thức 
A. x = Acos( t + 2 /3) B. x= Acos( t - 2 /3) C. x = Acos( t - /3) D. x = Acos( t + /3) 
Câu 60. Vật dao động điều hoà với phương trình vận tốc v = 12 cos(2 t + /4) thì li độ tức thời có biểu thức 
A. x = 6cos(2 t + /4) B. x= 6(cos2 t - /4) C. x = 6cos(2 t - /4) D. x = 12cos(2 t - /4) 
Câu 61. Vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 100 cos(5 t) thì li độ tức thời có biểu thức 
A. x = 4cos(5 t + /2) B. x= 4cos(5 t - ) C. x = 2cos(5 t - ) D. x = 2cos(5 t - /2) 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
5 
Câu 62. Vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 16 sin(2 t+ ) thì vận tốc tức thời có biểu thức 
A. v =4 sin(2 t ) B. v = 4 sin(2 t + /24) C. v = 8 sin(2 t + ) D. v =8 sin(2 t) 
Câu 63. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) cm. Biểu thức vận tốc tức thời 
của chất điểm là 
A. v = 5sin(πt + π/6)cm/s. B. v = –5πsin(πt + π/6)cm/s C. v = – 5sin(πt + π/6)cm/s. D. x = 5πsin(πt + π/6)cm/s. 
Câu 64. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos(πt + π/6) (cm, s). Lấy π2 = 10, biểu 
thức gia tốc tức thời của chất điểm là 
A. a = 50cos(πt + π/6) cm/s2 B. a = – 50sin(πt + π/6) cm/s2 
C. a = –50cos(πt + π/6) cm/s2 D. a = – 5πcos(πt + π/6) cm/s2 
Câu 65. Một chất điểm dao động điều hóa trên trục Ox , gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của 
vật là v = 20πcos(4πt + π/6) (cm/s). Phương trình dao động của vật có dạng: 
 A. x = 5cos(4πt - π/6) B. x = 5cos(4πt + 5π/6) C. x = 5cos(4πt - π/3) D. x = 5cos(4πt + 2π/3) 
8 :Giá trị cực đại ,cực tiểu x,v,a ,F 
Câu 66. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của tốc độ là 
 A. vmax = ωA. B. vmax = ω
2
A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω
2
A. 
Câu 67. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của tốc độ là 
 A. vmin= ωA. B. vmin = 0. C. vmin= - ωA. D. vmin = - ω
2
A. 
Câu 68. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là 
 A. vmin= ωA. B. vmin = 0. C. vmin= - ωA. D. vmin = - ω
2
A. 
Câu 69. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là 
 A. vmax = ωA. B. vmax = ω
2
A. C. vmax = - ωA. D. v max = - ω
2
A. 
Câu 70. Trong dao động điều hòa, độ lớn giá trị cực đại của gia tốc là 
 A. amax = ωA. B. amax = ω
2
A. C. amax = - ωA. D. a max = - ω
2
A. 
Câu 71. Trong dao động điều hòa, độ lớn giá trị cực tiểu của gia tốc là 
 A. amin= ωA. B. amin = 0. C. amin= - ωA. D. amin = - ω
2
A. 
Câu 72. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là 
 A. amin= ωA. B. amin = 0. C. amin= - ωA. D. amin = - ω
2
A. 
Câu 73. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là 
 A. amax = ωA. B. amax = ω
2
A. C. amax = - ωA. D. a max = - ω
2
A 
Câu 74. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5πt+ 0,5π ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng 
 A. 20 cm/s. B. 20π cm/s. C. 10 cm/s. D. 10π cm/s. 
Câu 75. (ĐH 2014)Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =6cosπt (cm). Phát biểu đúng? 
A.Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B.Chu kì của dao động là 0,5 s. 
C.Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D.Tần số của dao động là 2 Hz. 
Câu 76. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=4cos(5πt+ 0,5π ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng 
 A. 20 cm/s. B. 20π cm/s. C. 10 cm/s. D. 10π cm/s. 
Câu 77. Cho dao động điều hoà x= Aco . Tốc độ vật đạt giá trị cực đại tại vị trí 
 A. Vị trí gốc toạ độ B. Biên âm C. Biên dương D. Cân bằng 
Câu 78. Cho dao động điều hoà x= Aco .Vận tốc vật đạt giá trị cực đại tại vị trí 
 A. Cân bằng B. Cân bằng theo chiều dương C. Biên D. Cân bằng theo chiều âm 
Câu 79. Cho dao động điều hoà x= Aco .Tốc độ vật đạt giá trị cực tiểu tại vị trí 
 A. Cân bằng B. Cân bằng theo chiều dương C. Biên D. Cân bằng theo chiều âm 
Câu 80. Cho dao động điều hoà x= Aco .Gia tốc vật có độ lớn đạt giá trị cực tiểu tại vị trí 
 A. Cân bằng B. Biên dương C. Gốc toạ độ D. Biên âm 
Câu 81. Cho dao động điều hoà x= A co .Gia tốc vật đạt giá trị cực tiểu tại vị trí 
 A. Cân bằng B. Biên dương C. Gốc toạ độ D. Biên âm 
Câu 82. Cho dao động điều hoà x= Acos .Gia tốc vật đạt đạt giá trị cực đại tại vị trí 
 A. Cân bằng B. Biên dương C. Gốc toạ độ D. Biên âm 
Câu 83. Cho dao động điều hoà x= Acos . Gia tốc vật có độ lớn đạt đạt giá trị cực đại tại vị trí 
A. Cân bằng theo chiều âm B. Cân bằng theo chiều dương C. Gốc toạ độ D. Biên 
Câu 84. Cho dao động điều hoà x= Acos . Lực kéo về có độ lớn đạt đạt giá trị cực đại tại vị trí 
NGUYỄN HẢI ĐĂNG LỚP ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ -HẢI PHÒNG ĐT : 0972.531.803 
Facebook: xusi.389@facebook.com Nhóm face: https://www.facebook.com/groups/xusivatly/ 
6 
A. Cân bằng theo chiều âm B. Cân bằng theo chiều dương C. Gốc toạ độ D. Biên 
Câu 85. Cho dao động điều hoà x= Acos . Lực kéo về có độ lớn đạt đạt giá trị cực tiểu tại vị trí 
A. Biên âm B. Biên dương C. Cân bằng D. Gốc toạ độ 
Câu 86. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì: 
 A. độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc bằng 0. B. độ lớn gia tốc cực đại, độ lớn vận tốc bằng 0. 
 C. độ lớn gia tốc cực đại và vận tốc bằng 0. D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đại. 
Câu 87. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng. 
 A. Tốc độ của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
 B. Gia tốc của vật có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
 C. Tốc độ của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
 D. Gia tốc của vật đạt có độ lớn đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
Câu 88. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi 
 A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. tốc độ của vật đạt cực tiểu. 
 C. tốc độ của vật đạt cực đại D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. 
Câu 89. Trong dao động điều hoà.Chọn đáp án đúng 
A. Khi vật qua vị trí biên lực kéo về có độ lớn cực tiểu 
B. Khi vật qua vị trí biên tốc độ cực đại, gia tốc bằng không 
C. Khi vật qua VTCB tốc độ cực đại, gia tốc bằng không 
D. Khi vật qua VTCB gia tốc và vận tốc đều cực đại 
Câu 90. :Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động 
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. 
Câu 91. . Trong dao động điều hòa, tốc độ của vật 
A.Tăng khi vật về VTCB. B.Tăng khi vật ra xa VTCB C.Không đổi. D.Giảm khi vật về VTCB. 
Câu 92. Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng 
như vậy. Chu kì của dao động là 
A. 0,5 s B. 1 s C. 2 s D. 4 s 
Câu 93. *Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào 
mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu 
nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn 
mục tiêu dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. 
Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số 
lần trúng nhiều nhất? 
A. 3. B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. Ngắm thẳng vào bia. 
7:Chiều,dấu x,a,v 
Câu 94. véctơ gia tốc trong dao động điều hoà 
A. là một hằng số B. có đọ lớn đạt giá trị cực đại ở VTCB 
C. có giá trị bằng không ở vị trí biên D. luôn hướng về VTCB và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ 
Câu 95. Vận tốc trong dao động điều hoà là đại lượng Chọn phát biểu sai? 
A. biến thiên điều cùng tần số với li độ B. bằng 0 khi vật có li độ cực đại 
C.có độ lớn đạt giá trị cực đại khi vật qua VTCB D. đổi dấu khi qua VTCB 
Câu 96. Trong dao

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDAI_CUONG_DAO_DONG_DIEU_HOA_PHIEN_BAN_CHO_HS_1998.pdf