Kiểm tra học kỳ II năm 2014 - 2015 môn Vật lý

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm 2014 - 2015 môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II năm 2014 - 2015 môn Vật lý
Tuần 36 (4-9/5/2015) Soạn 20/4
 TIẾT 35 KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014- 2015 
I MỤC TIÊU : -Đánh giá sự tiếp thu của học sinh 
 - Rèn luyện tính tích cực , tự giác của học sinh 
II TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 
 1/. Ma trận đề 
 A Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình 
 - Nội dung kiểm tra từ bài 16 đến bài 30 
 - Nội dung : + Chương I Cơ học 5 % 
 + Chương II Nhiệt học 95% 
Nội dung 
Tổng số tiết 
Lý thuyết 
Tỉ lệ 
Trọng số của chương 
Trọng số bài kiểm tra 
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chương I CH
2
1
0,7
1,3
35
65
1,7
3,2
Chương II NH 
13
12
8,4
4,6
64,6
35,4
61,4
33,7
Cộng 
15
13
9,1
5,9
99,6
100,4
63,1
36,9
 B Phương án kiểm tra : Tự luận 100 % 
Cấp độ 
Nội dung ( chủ đề) 
Trọng số 
Số lượng câu 
Điểm 
Cấp độ 1+2 LT 
C I CH 
1,7 
0,085 = 0
0
C II NH
61,4 
3,07 = 3 ( 27 p)
6 60%
Cấp độ 3+4 VD 
C I CH 
3,2
0,16 = 0
0
C II NH 
33,7
1,685 = 2 (18p ) 
4 40%
Tổng 
100
5
10 100%
2/ Đề bài
 Câu 1(2 điểm) . Thế nào là sự nóng chảy ? Thế nào là sự bay hơi ? Mỗi trường hợp lấy 3 ví dụ .
 Câu 2(2 điểm). Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng gì ? Hãy nêu cách đo nhiệt độ cho một nồi nước đang đun?
 Câu 3(3 điểm) . Muốn phơi cà phê tươi mau khô , em làm thế nào ? Vì sao làm như vậy ?
 Câu 4(2 điểm) . Rượu sôi ở nhiệt độ 80 0C . Hỏi ở 81 0C , 79 0C , 80 0C rượu ở thể nào ?
 Câu 5(2 điêm). Trong buổi thực hành theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian ,một tổ ghi được 
 Kết quả như sau :
t (phút) 
 0
1
2
3
4
5
6
t0(0C)
- 20
0
0
50
80
100
100
 a/ Dựa vào bảng kết quả hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian . b/ Đường biểu diễn gồm mấy đoạn ?
 c / Mỗi đoạn ứng với quá trình nào ? ( thời gian , nhiệt độ , thể của nước ).
3/ Đáp án  (2đ) 1 Mỗi ý 1 điểm
 ( 2đ) 2 Mỗi ý 1 điểm 
 (2đ) 3 - Phơi ở chỗ có nắng , gió , thoáng ( 0,5 đ) 
 - Phơi ở chỗ nắng để có nhiệt độ cao (0,5đ)
 - Trải rộng để có mặt thoáng lớn (0,5đ)
 - phơi ở chỗ có gió để gió bay hơi nước đi luôn (0,5đ)
 (2đ) 4– 81 0 C thể hơi ( 0,5đ)
 - 79 0 C lỏng (0,1đ)
 - 80 0 C thể lỏng và hơi (0,5đ)
 (2đ) 5 . a - Vẽ đúng (1đ)
 b - 6 đoạn ( 0,5đ)
 c – Trình bày đúng (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 6 kt hk 2 14- 15 (2).doc