Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Nếu tam giác ABC có góc A = 50o và AB = AC thì góc B = .......o. a. 50o b. 55o c. 75o d. 65o Câu 1.2: Hai lớp 7A và 7B có tất cả 65 học sinh. Biết rằng số học sinh của hai lớp lần lượt tỉ lê với 6 và 7. Số học sinh lớp 7A là: a. 35 học sinh b. 36 học sinh c. 24 học sinh d. 30 học sinh Câu 1.3: Tam giác ABC có góc A = 70o; góc B lớn hớn góc C là 50o. Số đo góc C bằng: a. 50o b. 40o c. 30o d. 80o Câu 1.4: Tính: 232 = ............ a. 512 b. 36 c. 128 d. 64 Câu 1.5: Tìm x biết: x + 2x + 3x + .... = 2016x = 2017.2018 Trả lời: x = ..... a. 1009/504 b. 1009//1008 c. 505/504 d. 2017/2016 Câu 1.6: Biết: (2x - 1)2016 + (3y + 6)2014 + (z - 1)2012 = 0 Vậy 4x + y - 3z = ......... a. 0 b. 3 c. 1 d. -3 Câu 1.7: Cho hai số x; y biết x/y = 5/7 và x + y = 72. Vậy 2x - 3y = ..... a. 30 b. -66 c. -44 d. 40 Câu 1.8: Với x nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thức là: a. 2013 b. 2016 c. 2015 d. 2011 Câu 1.9: Số giá trị của x thỏa mãn 2015.Ι1 - xΙ + (x - 1) = 2016.Ιx - 1Ι là a. 0 b. 1 c. 3 d. 2 Câu 1.10: Số dư của A = 3n + 3 + 2n + 3 + 3n + 1 + 2n + 2 khi chia cho 6 là: a. 0 b. 2 c. 1 d. 3 Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2 - 4x = 0 là {.....} Câu 2.2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn x2 - 3 < 0 là {.......} Câu 2.3: Cho đa thức f(x) = ax + bx + c trong đó a, b, c là các số cho trước. Nếu f(1) = 0 thì ta có a + b + c + 3 = ........... Câu 2.4: Rút gọn biểu thức: ta được B = ......... Câu 2.5: Tập hợp các số nguyên a sao cho 3 chia hết cho a - 2 là {..........} Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn ΙxΙ ≤ 5 là ........ Câu 3.2: Phân số có giá trị bằng phân số 4/6 và có tổng tử và mẫu bằng 15 thì phân số đó có mẫu bằng ........ Câu 3.3: Tập hợp các số nguyên x để là: {........} Câu 3.4: Số các số hữu tỉ âm có mẫu bằng 9 và lớn hơn -1 là .......... Câu 3.5: Tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 2cm; BC = 2√2cm thì góc C bằng .........o. Câu 3.6: Số các giá trị của x để (x - 4)(x2 + 16)(x2 - 16)(x + 1) = 0 là .......... Câu 3.7: Số các số nguyên m để giá trị của biểu thức m - 1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2m + 1 là: .......... Câu 3.8: Giá trị lớn nhất của biểu thức P = -2x2 + 17 là ........ Câu 3.9: Ba nhóm học sinh có 39 em. Mỗi nhóm phải trồng một số cây như nhau. Nhóm 1 trồng trong 2 ngày, nhóm 2 trồng trong 3 ngày, nhóm 3 trồng trong 4 ngày. Số học sinh nhóm 1 là .......... học sinh. (Biết sức lao động của mỗi học sinh là như nhau) Câu 3.10: Cho x; y là các số thỏa mãn (x + 2y - 3)2016 + Ι2x + 3y - 5Ι = 0 Vậy (x; y) = .......... Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x = 3 thì y = 5. Vậy khi y = -10 thì x = ........... Câu 1.2: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 15. Vậy khi y = 25 thì x = ......... Câu 1.3: Tìm x biết: 1 - 3x = 16. Trả lời: x = ......... Câu 1.4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Biết góc BAH = 35o. Vậy số đo góc ACB bằng ...........o. Câu 1.5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại O. Biết góc BOC = 130o. Vậy số đo góc BAC bằng ............o. Câu 1.6: Tìm x biết: 23x + 2 = 4x + 5 Trả lời: x = ................ Câu 1.7: Số tự nhiên có 3 chữ số lớn nhất mà các chữ số tỉ lệ thuận với 3; 2; 1 là: .......... Câu 1.8: Cho và 2x3 - 1 = 15. Khi đó x + y + z = .......... Câu 1.9: Cho các só a, b, c không âm sao cho a + 3c = 8; a + 2b = 9 và tổng a + b + c có giá trị lớn nhất. Khi đó a = ................. Câu 1.10: Tính: ta được B = .......... Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Số tự nhiên n thỏa mãn 8n : 2n = 4 là n = .............. Câu 2.2: Tìm số tự nhiên n biết: Trả lời: n = ............ Câu 2.3: Tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 3/2. Nếu chiều dài hình chữ nhật tăng thêm 3 đơn vị thì chiều rộng của hình chữ nhật phải tăng thêm mấy đơn vị để tỉ số hai cạnh không đổi? Trả lời: Chiều rộng phải tăng thêm .......... đơn vị. Câu 2.4: Cho a + b + d + 3 ≠ 0; b + 3 ≠ 0; d + a ≠ 0 và Khi đó a = .............. Câu 2.5: Cho A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + 4.5 + ..... + 100.101 và B = 1.3 + 2.4 + 3.5 + 4.6 + .... + 100.102. Vậy B - A = ........ Câu 3.1: Chia một số bất kì cho 1/3 và sau đó nhân số đó với 2 ta được kết quả bằng kết quả của phép tính: a. Nhân só đó với 12 b. Chia số đó cho 6 c. Nhân số đó với 2/3 d. Nhân số đó với 6 Câu 3.2: Trong các số 1686; 259; 1111; 197; chọn số là tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp. a. 259 b. 1111 c. 1686 d. 197 Câu 3.3: Trong các số: 1; 1/3; 5/2; 16/2 chọn số không bằng 1/3 của một số nguyên. a. 1 b. 1/3 c. 5/2 d. 16/2 Câu 3.4: Nếu a/b = 2/3 thì = .................. a. 2/3 b. Không xác định c. 1 d. 3/2 Câu 3.5: Tìm x biết: Trả lời: x = ............. a. 65/71 b. -15/67 c. -44/63 d. 23/17 Câu 3.6: Biết P là một số nguyên tố lớn hơn 10. Vậy 3Q chia hết cho số dương nhỏ nhất (khác 1) nào dưới đây? a. 3Q b. Q c. Q + 3 d. 3 Câu 3.7: Nếu x và y là hai số nguyên tố thì giá trị nào dưới đây không thể là tổng của x và y? a. 5 b. 16 c. 9 d. 23 Câu 3.8: Với m, n là các số thực thỏa mãn m/n > 1 thì ta có các mệnh đề I. m > n II. m/n > 0 III. m > 1 Trong các mệnh đề ở trên, chọn mệnh đề đúng. a. II và III b. Cả ba mệnh đề đều đúng c. I và II d. II Câu 3.9: Cho u và s là các số thực lớn hơn 1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào có giá trị lớn nhất? a. u/(s + 1) b. u/(s - 1) c. 2u/(2s + 1) d. 2u/(2s - 1) Câu 3.10: An được giảm 30% giá vé xem phim. Khi giá vé tăng 50% thì số tiền được giảm vẫn không đổi. Vậy An được giảm bao nhiêu phần trăm khi vé tăng giá? a. 10% b. 20% c. 25% d. 30% Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Biết số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5. Số cây lớp 7A trồng được là .......... cây. Câu 1.2: Chữ số tận cùng của A = 20142015 - 20152014 là: ........... Câu 1.3: Giá trị của biểu thức với a = 1,25; b = 0,25 là A = ......... Câu 1.4: Giá trị của x thỏa mãn IxI = 2015 và x3 < 0 là x = ............ Câu 1.5: Cho đa thức f(x) = ax + b biết f(1) = 1; f(2) = 4. Khi đó (a; b) = (.........) Câu 1.6: Cho tỉ lệ thức: trong đó b ≠ 0. Khi đó c = ......... Câu 1.7: Tìm x biết: I5/6 .x - 10I ≤ 0 Trả lời: x = ............ Câu 1.8: Tìm x biết: Trả lời: x = ........... Câu 1.9: Giá trị của tổng S = 1.2 + 2.3 + ..... + 49.50 là S = ........... Câu 1.10: Hãy điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: Cho Với mọi x, so sánh M với -335/775 ta được M .......... -335/775 Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Biết 2a2c và 2a4c2 cùng dấu. Khẳng định nào dưới đây là đúng. a. c = 0 b. c ≠ 0 c. c > 0 d. c < 0 Câu 2.2: Tam giác ABC có số đo ba góc tỉ lệ là 1 : 2 : 3 thì tam giác ABC là tam giác .......... a. cân b. tù c. nhọn d. vuông Câu 2.3: Cho Điều kiện của x để 0 < A < 1 là: a. x > 12 b. x > 15 c. 15 < x < 27 d. x > 27 Câu 2.4: Cho x/2 = y/5 và xy = 90. Số cặp (x; y) thỏa mãn là: a. 3 b. 4 c. 2 d. 5 Câu 2.5: Điều kiện của x để lớn hơn 1 là: a. x < -8 b. -8 < x < -5 c. x > -8 d. x -5 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Biết (x - 1/2)3 = -1/64 Vậy x = ........... Câu 3.2: Tìm hai số x, y biết: x : 2 = y : (-5) và x - y = -7 Trả lời: x = ........; y = ........ Câu 3.3: So sánh 2150 và 3100 ta được 2150 ....... 3100. Dấu >, <, = thích hợp điền vào dấu ..... là: Câu 3.4: Biết (-1/3)3. x = 1/27. Vậy x = ........... Câu 3.5: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn 25 ≤ 5n : 5 < 625 là {.......} Câu 3.6: Tập hợp các số x thỏa mãn 6 - I2 - xI = 4 là {..........} Câu 3.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức Q = -(x - 7)2 - 6 là Qmax = ............. Câu 3.8: Cho hai số A và B. Biết tổng A + B gấp 11 lần hiệu A - B. Vậy A/B = ........... Câu 3.9: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (3x2 - 51)2014 = (-24)2014 là S = {.........} Câu 3.10: Tìm x; y biết rằng: x + (-31/12)2 = (49/12)2 - x = y2 và y > 0 Trả lời: x = ........; y = .............. Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: 32% của một số là 6,4. Vậy 5/8 của số đó là ........... Câu 1.2: Trong các số đo vận tốc bên dưới, số đo vận tốc nhỏ nhất là .......... a. 0,36km/phút b. 3,6km/giờ c. 0,6m/giây d. 60m/phút Câu 1.3: Một đội công nhân chuẩn bị gạo ăn cho 18 người trong 10 ngày. Nếu số người thực ăn giảm đi 6 người thì số ngày ăn hết số gạo đó nhiều hơn dự định là ......... ngày. Câu 1.4: Nước biển chứa 4,2% là muối. Vậy lượng muối có trong 150g nước biển là ........ gam. Câu 1.5: Một bình chứa 1,2kg nước ngọt. Tỉ lệ đường trong nước ngọt là 3%. Hỏi phải đổ thêm vào bao nhiêu gam nước lọc để tỉ lệ đường trong nước ngọt đó còn 2,5%? Trả lời: Phải đổ thêm vào ........ gam nước lọc. Câu 1.6: Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 480000 đồng, như vậy là cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn cái cặp đó. Vậy tiền vốn cái cặp đó là .......... đồng. Câu 1.7: Bốn năm liên tiếp có tất cả số ngày là ......... Câu 1.8: Sau khi giảm đi 1/5 chiều cao của một hình tam giác thì phải giảm cạnh đáy bao nhiêu lần để được hình tam giác mới có diện tích bằng 1/5 diện tích hình tam giác ban đầu? Trả lời: Giảm cạnh đáy số lần là: ......... lần. Câu 1.9: Tính diện tích của một hình chữ nhật biêt rằng nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật đó thêm 20% và giảm chiều rộng đi 25% thì diện tích giảm đi 36cm2. Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật đó là ....... cm2. Câu 1.10: Tính: Giá trị của biểu thức trên là ........... Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: Một bể nước có thể tích là 1.8m3. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước? Trả lời: Bể đang chứa số nước là: ........... lít. Câu 2.2: Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B. Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích hình tròn B với diện tích hình tròn A là .......... %. Câu 2.3: Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ? Trả lời: Ô tô đến B lúc .......... giờ. Câu 2.4: Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu của hai số tự nhiên lẻ đó là: ........... Câu 2.5: Tìm số abcd biết: Trả lời: abcd = .............. Câu 2.6: Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số đó là: ............ Câu 2.7: Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán? Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá ........... triệu đồng. Câu 2.8: Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé. Trả lời: A = ......... Câu 2.9: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177cm2. Tính diện tích hình chữ nhật đó Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là ..........cm2. Câu 2.10: Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút. Trả lời: Quãng đường AB là ......... km. Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Tấm vải thứ nhất dài 60,5m. Tấm vải thứ hai dài 71,3m. Tấm vải thứ ba dài hơn trung bình cộng độ dài của cả 3 tấm vải là 2,4m. Hỏi tấm thứ ba dài bao nhiêu mét? Trả lời: Tấm thứ ba dài ............m. Câu 3.2: Hiện nay trung bình cộng của tuổi mẹ và tuổi con là 24 tuổi. Tính tuổi mẹ hiện nay, biết rằng sau 3 năm nữa thì tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ? Trả lời: Tuổi mẹ hiện nay là .......... tuổi. Câu 3.3: Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn là 75m. Đáy bé bằng 2/5 đáy lớn và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. Trả lời: Diện tích thửa ruộng là ............m2. Câu 3.4: Tổng của hai số là 4125. Nếu chuyển 45 đơn vị từ số thứ nhất sang số thứ hai thì số thứ nhất sẽ bằng 2/3 số thứ hai. Tìm hai số đó. Trả lời: Số thứ nhất là .......... Số thứ hai là .......... Câu 3.5: Tính: Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1: Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .............. Câu 1.2: Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài. Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m. Câu 1.3: Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = .. Câu 1.4: Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo. Câu 1.5: Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m. Câu 1.6: Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5 Trả lời: y = ........... Câu 1.7: Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường? Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường. Câu 1.8: Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. Nam mua vở hết ........ đồng. Câu 1.9: Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + .. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. Trả lời: x = . Câu 1.10: Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4? Trả lời: Có tất cả ........... số. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. Trả lời: Diện tích hình vuông là . cm2. Câu 2.2: Tính: Trả lời: A = ............. Câu 2.3: Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? Trả lời: Có tất cả số. Câu 2.4: Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là cm2. Câu 2.5: Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. Trả lời: Số đó là . Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà? a. 1650 con b. 1580 con c. 1860 con d. 1510 con Câu 3.2: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là km. a. 296km b. 135km c. 337,5km d. 202,5km Câu 3.3: Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? Trả lời: Số học sinh nữ là .. học sinh. a. 192 học sinh b. 104 học sinh c. 144 học sinh d. 204 học sinh Câu 3.4: Một hình thang có diện tích là 6,3m2 và trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. Chiều cao hình thang đó là: m. a. 2,25m b. 5,6m c. 11,2m d. 2,8mm Câu 3.5: Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2. Trả lời: Diện tích hình tròn là ..m2. a. 123,5m2 b. 112,3m2 c. 121,3m2 d. 132,5m2 Câu 3.6: Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là: a. 675 học sinh b. 725 học sinh c. 710 học sinh d. 450 học sinh Câu 3.7: Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là .. a. 24 b. 30 c. 26 d. 13 Câu 3.8: Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là .con. a. 640 con b. 600 con c. 660 con d. 680 con Câu 3.9: Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là .. a. 8 tuổi b. 6 tuổi c. 14 tuổi d. 15 tuổi Câu 3.10: Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2. Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là: ................m. a. 16m b. 20m c. 12m d. 8m
Tài liệu đính kèm: