Thiết lập ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ 7

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 4418Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết lập ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết lập ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ 7
Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độcao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
Nội dung 1. Chăm sóc cây trồng
Nêu được một cách khái quát các biện pháp cơ bản trong chăm sóc cây trồng và vai trò của mỗi biện pháp.
Số câu: 1
Sđ: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
Số câu:1
Số điểm:1,5
Nội dung 2. Thu hoạch, bảo quản và chế biến
-Phương pháp thu hoạch phù hợp với nông sản
-Trình bày được mục đích cơ bản của việc chế biến sản phẩm trồng trọt.
Thu hoạch sản phẩm rau, màu đúng kĩ thuật
Số câu :3
Sđ: 0,75
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu:2
Sđ: 0,5đ
S câu:1
Sđ: 0,25đ
Nội dung 3. Vai trò – nhiệm vụ chăn nuôi
-Biết được vai trò- nhiệm vụ chăn nuôi
Số câu:1 
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Nội dung 4. Giống vật nuôi
-Biết được khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục
-Biết được khái niệm về giống vật nuôi.
-Phương pháp chọn giống, chọn phối, nhân giống thuần chủng
-Vận dụng kiến thức phân biệt yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
-Vận dụng khái niệm để nêu một số ví dụ về giống vật nuôi.
Số câu: 5
Sđiểm: 3,5
Tỉ lệ: 35%
S câu:1
Sđ:0,25đ
S câu:1
Sđ:1đ
Số câu:1
Số điểm:1,5đ
S câu:1
Sđ:0,25đ
S câu:1
Sđ: 0,5đ
Nội dung 5. Thức ăn vật nuôi
-Biết được nguồn gốc, vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
-Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa
Hãy kể phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi ở địa phương
Số câu: 3
Sđ: 3,25
Tỉ lệ:32,5 %
Số câu: 1
Sđ: 0,25
Số câu:1
Số điểm:1,5đ
S câu:1
Sđ: 1,5đ
T/S câu: 12
T/s điểm:10 
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 6
Số điểm: 3
30%
Số câu: 3
Số điểm: 4,5
45%
Số câu: 3
Số điểm: 2
20%
Số câu: 1
Sđ: 0,5
 5%
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: Chọn các từ và các cụm từ: Cây yếu, thiếu cây, chất dinh dưỡng, dọn cỏ ở gốc cây, cây con, chống đổ, đất thoáng khí, hãy điền vào các chổ trống trong các câu sau (1,5đ )
 - Bón phân thúc nhằm bổ sung cho cây 
 - Làm cỏ để . ..và vun xới nhằm.cho cây.
 - Tỉa dặm cây để loại bỏ và bổ sung chổ.
 - Thoát nước cho cây để cây không bị ngập nước và làm cho ...
Câu 2:Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2.1. Lúa được thu hoạch bằng phương pháp nào?
 A . Hái B . Cắt C. Đào D. Nhổ
Câu 2.2. Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi? 
A. Là sự tăng lên về khối lượng cơ thể
B. Là sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
C. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.
D. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
Câu 2.3. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc thực vật là:
 A. cám, bột ngô, rau B. thức ăn hỗn hợp, cám, rau
 C. giun, rau, bột sắn D. gạo, bột cá, rau xanh 
Câu 2.4. Mục đích của chế biến nông sản là:
 A. làm tăng giá trị nông sản
 B. hạn chế hao hụt số lượng và giảm sút chất lượng nông sản.
 C. kéo dài thời gian bảo quản nông sản
 D. cả A và C 
Câu 2. 5. Để đảm bảo an toàn nên thu hoạch nông sản :
 A. ngay sau khi phun thuốc hóa học. B. sau khi phun thuốc hóa học 2-3 ngày.
 C. sau khi phun thuốc hóa học 7 ngày. D. sau khi phun thuốc hóa học 14 ngày.
Câu 2. 6. Yếu tố nào là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
 A. Khí hậu	 B. Khả năng chịu rét 
 C. Thức ăn D. Chuồng trại
II. TỰ LUẬN(7đ)	
Câu 1. Thức ăn được tiêu hóa, hấp thụ như thế nào? (1,5đ )
Câu 2. Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? (1đ)
Câu 3.Thế nào là giống vật nuôi? Kể tên một số giống vật nuôi đang được nuôi ở địa phương em? (1,5đ )
Câu 4. Nhân giống thuần chủng là gì? Tại sao phải sử dụng phương pháp nhân giống thuần chủng trong chăn nuôi? (1,5 điểm)
Câu 5. Hãy kể các phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin ở địa phương em?(1,5đ)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: Mỗi cụm từ đúng 0,25 đ
chất dinh dưỡng
dọn cỏ ở gốc cây, chống đổ
cây yếu, thiếu cây
đất thoáng khí
Câu 2: Mỗi câu đúng 0,25đ 
2.1B 2.2C 2.3 A 2.4 D 2.5C 2.6 B
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Mỗi ý đúng 0,25đ
- Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
- Prôtêin hấp thụ dưới dạng axít amin	
- Gluxit hấp thụ dưới dạng đường đơn
- Lipit hấp thụ dưới dạng glyxêrin và axít béo
- Muối khoáng hấp thụ dưới dạng Ion khoáng
- Vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
Câu 2. Mỗi ý đúng 0,25đ
 - Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người 
- Cung cấp sức kéo cho nông nghiệp
- Cung cấp phân bón cho trồng trọt
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành sản xuất khác.
Câu 3. 
- Khái niệm giống vật nuôi : giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. ( 1đ )
- Kế tên một số giống vật nuôi (như gà Ri, vịt Cỏ, gà Tam hoàng, bò Vàng, lợn Móng cái) ( 0,5 đ)
Câu 4: 	
- Nhân giồng thuần chủng là pp ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ.	( 0,5 đ)	
- Giải thích: nhằm tăng nhanh số lượng cá thể, giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có . ( 1đ )
Câu 5: Mỗi ý đúng 0,5đ 
- Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy hải sản ( nước ngọt và nước mặn )
- Nuôi và tận dụng nguồn TĂ động vật như giun đất, trùng quế,
- Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet.doc