Kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Công nghệ lớp 7

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1032Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Công nghệ lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II năm học 2015 - 2016 môn Công nghệ lớp 7
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
 Môn Công nghệ lớp 7 
 Thời gian: 60 phút 
 (Không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Giống vật nuôi
Chọn giống vật nuôi phân loại theo ngoại hình
5%=0,5đ
100%=0,5đ
Sự ST và PD của vật nuôi
Chọn ra biến đổi của sự sinh trưởng
Tác dụng của việc cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai
Phân biệt sự sinh trưởng và phát dục
25%=2,5đ
20%=0,5đ
80%=2đ
Nhân giống vật nuôi
Nêu khái niệm chọn phối
Cho ví dụ về chọn phối
Chọn ra vật nuôi lai tạo
Phương pháp nhân giống
25%=2đ
25%=0,5đ
50%=1đ
25%=0,5đ
Thức ăn vật nuôi
Chọn ra hàm lượng thức ăn giàu Gluxit
Thành phần ding dưỡng của thức ăn vật nuôi
5%=0,5đ
100%=0,5đ
Chế biến và dự trữ thức ăn
Chọn phương pháp chế biến thức ăn hạt
5%=0,5đ
100%=0,5đ
Sản xuất thức ăn vật nuôi
 Chọn ra phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein
Thức ăn ủ men
5%=0,5đ
100%=0,5đ
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
Phát biểu vai trò của chuồng nuôi
25%=2,5đ
100%=2,5đ
Phòng trị bệnh cho vật nuôi
Giải thích câu thành ngữ “ngừa bệnh hơn chữa bệnh”
10%=1đ
100%=1đ
100%=10đ
50%=5đ
30%=3đ
10%=1đ
10%=1đ
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
TRẮC NGHIỆM: 3Đ
 Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (mổi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất	 	B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá	D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 2: Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein	B. Gluxit 
C. Xơ	 D. Lipit
Câu 3 : Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >14%	B. >30%	
C. >50%	D. <50%
Câu 4: Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo đặc điểm ngoại hình?
A. Bò vàng Nghệ An	B. Bò lang trắng đen	
C. Lợn Đại Bạch	D. Lợn Móng Cái
Câu 5: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép 
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch 	B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ 	
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan 	D. Bò Vàng – Bò Vàng 
Câu 6: Đối với thức ăn hạt người ta dùng phương pháp chế biến nào sau đây 
A. Cắt ngắn	 	B. Kiềm hóa	
C. Xử lí nhiệt 	D. Nghiền nhỏ 
Câu 7: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?
A. Thể hình dài B. Thể hình ngắn C. Thể hình tròn D. Thể hình vừa.
Câu 8: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin :
A. Tiêu diệt mầm bệnh.	
B. Trung hòa yếu tố gây bệnh.
C. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh.
D. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể.
Câu 9: Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai có tác dụng:
A. Tạo sữa nuôi con
B. Chuẩn bị sinh sản kì sau.
C. Nuôi thai.
D. Hồi phục cơ thể sau đẻ.
Câu 10: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng phương pháp nào?
	A. Nhân giống thuần chủng.
	B. Gây đột biến.
	C. Lai tạo.
	D. Nhập khẩu.
Câu 11: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein.	B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit.	D. Nước và chất khô.
Câu 12: Thức ăn ủ men tốt, có mùi như thế nào?
A. Có mùi thơm.	B. Có mùi thơm rượu nếp.
C. Không thơm.	D. Có mùi mật ong. 
TỰ LUẬN: 7Đ
Câu 1: (2,5 điểm) 
Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: (1điểm) 
Giải thích câu nói : ‘Ngừa bệnh hơn chữa bệnh’
Câu 3: (2 điểm)
Phân biệt sự sinh trưởng và sự phát dục?
Câu 4: (1,5 điểm)	
Chọn phối là gì? Cho ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII- NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi : Công nghệ - LỚP 7
Nội dung
Điểm
TRẮC NGHIỆM
Câu 1:B 
Câu 2:C 
Câu 3:C 
Câu 4:B 
Câu 5:A 
Câu 6:D 
Câu 7:B 
Câu 8:C 
Câu 9:C 
Câu 10:A 
Câu 11:C 
Câu 12:A 
TỰ LUẬN
Câu 1: 
* Chuồng nuôi có 5 vai trò:
+ Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
+ chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh ( vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh,)
+ Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
+ Chuồng nuôi giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường
+ Chuồng nuôi giúp tăng năng suất vật nuôi.
Câu 2. 
 * Phòng bệnh: ít tốn chi phí, công sức, thời gian, năng suất cao,
 * Chữa bệnh: tốn tiền chữa bệnh, con vật sút cân, gây thiệt hại cho nhà chăn nuôi, ảnh hưởng đến xã hội như tạo ra dịch cúm gia cầm,
Câu 3: 
- Sự sinh trưởng: là sự tăng lên về chiều cao, - Sự phát dục: là sự thay đổi về chất chiều dài, bề ngang, khới lượng cơ thể và của các bộ phận trong cơ thể
các bộ phận khác của cơ thể con vật
Câu 4: 
- Chọn phối là chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để cho sinh sản
- Cùng giống: Lợn Móng cái + Lợn Móng cái
- Cùng giống: Lợn Móng cái + Lợn Móng Ỉ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1đ
1đ
1đ
0,5đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_cong_nghe_7_HK2_1617.docx