Kiểm tra học kì II năm học: 2014 - 2015 môn: Công nghệ 7 - Trường PTDTNT THCS Trà Dơn

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 951Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học: 2014 - 2015 môn: Công nghệ 7 - Trường PTDTNT THCS Trà Dơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II năm học: 2014 - 2015 môn: Công nghệ 7 - Trường PTDTNT THCS Trà Dơn
 PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY	 KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DƠN. Năm học: 2014-2015	
Họ và tên : ............................. Môn : CÔNG NGHỆ 7.
Lớp : .... Thời gian: 45 phút.( Không kể thời gian giao phát đề). 
Điểm
Lời phê của giáo viên.
 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
 1.1/Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng(2điểm))
Câu 1: Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành chăn nuôi?(0,25 điểm)
	a. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón, nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
	b. Cung cấp sức kéo.
	c. Cung cấp lương thực.
	 d.Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
Câu	2: Muốn chăn nuôi có hiệu quả phải chọn:(0,25điểm) 
	a .Giống vật nuôi cái.
	b. Giống vật nuôi phù hợp.
	c. Có tính di truyền ổn định.
	d. Giống vật nuôi thuần chủng.
Câu	3: Sự phát triển của vật nuôi bao gồm: (0,25điểm)
	a. Theo giai đoạn c. Theo di truyền
	b. Theo chu kì d.Sự sinh trưởng và phát dục. 
Câu 4: Ở nước ta hiện nay đang dùng phổ biến phương pháp chọn lọc: (0,25điểm)
 a. Hàng loạt. c. Hàng loạt và cá thể.
 b. Cá thể d. Vật nuôi thuần chủng. 
Câu 5: Chọn phối là:(0,25điểm)
 a.Chọn phối giữa con đực với con cái để cho sinh sản.
 b.Chọn ghép đôi giữa con đực và con cái của cùng một giống để cho sinh sản.
 c.Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái khác giống.
 d.Chọn ghép đôi giữa con đực với con cái của hai giống.
Câu 6: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc:(0,25điểm)
 a. Chất xơ,chất khoáng. c. Gluxit, Protein 
 b. Lipit, gluxit. d. Thực vật, động vật, chất khoáng.
Câu 7: Chuồng nuôi là gì?(0,25điểm)
 a. Là nơi vật nuôi sống. c. Là nơi vật nuôi sinh sinh sản
 b. Là nơi vật nuôi ở. d. Là nơi vật nuôi ngủ.
 Câu 8: Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hưởng đến: (0,25 điểm) 
 a. Điều kiện nuôi dưỡng và chăm sóc.
 b. Sự tăng cân của vật nuôi.
 c. Quá trình sống của vật nuôi.
 d. Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 
1.2/.Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ) vào chỗ trống sao cho đúng: (1đ)
 - Thức ăn cung cấp............................cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
 - Thức ăn cung cấp............................cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho.....................đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
 - Cho ăn thức ăn......................, vật nuôi sẽ cho nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được bệnh tật. 
 II/PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm) 
 Câu 9: Thế nào là giống vật nuôi? Cách phân loại giống vật nuôi? Những điều kiện để công nhận là giống vật nuôi?(3 điểm)
 Câu 10: Em hãy nêu một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. Cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non? (2 điểm)
 Câu 11: Nêu các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi( vệ sinh môi trường sống của vật nuôi) theo sơ đồ sau:(2 điểm)
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II, MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2014-2015
I/Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)
 1.1/( mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 1.a 2.b 3.d 4.c 5.a 6.d 7.c 8.d
 1.2/ ( mỗi ý đúng được 0,25 điểm). Năng lượng, các chất dinh dưỡng, gia cầm, tốt và đủ.
II/Phần tự luận:( 7 điểm)
 Câu 9: (3 điểm)
* Thế nào là giống vật nuôi: Được gọi là gióng vật nuôi khi những vật nuôi đó có chung nguồn gốc, có những đặc điểm chung, có tính di truyền ổn định và đạt đến một số lượng cá thể nhất định.(1 đ)
* Cách phân loại giống vật nuôi: có nhiều cách phân loại:(1đ)
 - Theo địa lí
 - Theo hình thái, ngoại hình.
 - Theo mức độ hoàn thiện của giống.
 - Theo hướng sản xuất.
 *Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải có đủ các điều kiện sau:(1đ)
 -Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.
 -Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau.
 -Có tính di truyền ổn định.	
 -Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
 Câu 10: (2 điểm)
Một số đặc điểm về sự phát triển của cơ thể vật nuôi non:(0,75đ)
Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh
Chức năng miễn dịch chưa tốt.
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non:(1,25đ)
Giữ ấm cho cơ thể.
Nuôi vật nuôi mẹ tốt để có sữa cho vật nuôi con.
Cho bú sữa đầu
Cho vật nuôi non vật động và tiếp xúc ánh sáng.
Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non.
 Câu 11: Các biện pháp phòng bệnh trong chăn nuôi( 2 điểm). Điền đúng và đầy đủ các nội dung vào ô trống được 2,0đ
Xây dựng chuồng nuôi( hướng chuồng, kiểu chuồng)
Khí hậu trong chuồng: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, không khí
Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
 Thức ăn
Nước uống, tắm.
 MA TRẬN
BÀI KIỂM HỌC KÌ II (2014-2015)
Môn : Công nghệ 7
TT
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
01
Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
C1
0,25đ
1câu
0,25đ
02
Giống vật nuôi
C2
0,25đ
C9
3,0đ
2câu
3,25đ
03
Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
C3
0,25đ
C8
0,25đ
2câu
0,5đ
04
Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
C4
0,25đ
1câu
0,25đ
05
Nhân giống vật nuôi
C5
0,25đ
1câu
0,25đ
06
Thức ăn vật nuôi
C6
0,25đ
1câu
02,5đ
07
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi.
C7
0,25đ
C11
2,0đ
2câu
2,25đ
08
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
C10
2,0đ
1câu
2,0đ
09
Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi.
C1.2
1 đ
1câu
1,0đ
TC
100%
1,0đ
10%
3,0đ
30%
1,0đ
10%
2,0đ
20%
1,0đ
10%
2,0đ
20%
10,0đ
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docCong_nghe_7_hk2.doc