KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn : Hình học – Lớp 8 I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn toán lớp 8 sau khi HS học xong học kỳ II, cụ thể: 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức về Chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông,...chứng minh hai tam giác đồng dạng, tính diện tích, thể tích các hình đã học. 2. Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng vận dụng lý thuyết để chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, tính diện tích, thể tích các hình đã học. 3. Thái độ: - Nghiêm túc khi làm bài, cẩn thận và chính xác khi biến đổi và vẽ hình. - Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày sạch sẽ, khoa học. Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học 4. Phát triển năng lực: - Năng lực tự học. - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực tính toán. II. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Định lý ta let trong tam giác. Tính chất đường phân giác của tam giác - Nhận biết được t/c đường phân giác của tam giác - Tỉ số hai đoạn thẳng - Tỉ số đồng dạng - Tính độ dài Vận dụng t/c đường phân giác của tam giác tính độ dài của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(C1;2) 0,5đ 2(C3;4) 0,5đ 1(Cc) 1,0đ 5 2,0đ 20% Chủ đề 2 Các trường hợp đồng dạng của tam giác Nhận biết được hai tam giác đồng dạng Nắm được các trường hợp đồng dạng của tam giác, tam giác vuông - Vẽ hình - C/m hai tam giác đồng dạng, tính độ dài cạnh Tính diện tích Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(C5) 0,25đ 1(C6) 1,75đ 2(Ca,b) 4,5đ 1(Cd) 1,5đ 5 8,0đ 80% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 0,75đ 7,5% 3 2,25đ 22,5% 4 7,0đ 70% 10 10đ 100% III. ĐỀ BAÌ. I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: A. B. C. D. Câu 2: Cho AD là tia phân giác ( hình vẽ) thì: A. B. C. D. Câu 3: Cho ABC DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là: A. B. C. D. Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 5 B. 6 C.7 D.8 Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có và thì : A. ABC DEF B. ABC DFE C.CAB DEF D. CBA DFE Câu 6: Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Đ S 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 2. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng 3. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 4. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 5. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng 6. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng 7. Hai tam đều luôn đồng dạng với nhau II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm, AC = 16 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ABC b) Tính BC, AH, BH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B B B B S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 0,5 a) Chứng minh HBA ABC Xét HBA và ABC có: = = 900 chung => HBA ABC (g.g) 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Tính BC, AH, BH * Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = Hay: BC = cm 0,5 0,5 * Vì vuông tại A nên: => = (cm) 0,5 0,5 * HBA ABC => hay : = = 7,2 (cm) 1,0 c) Tính BD, CD Ta có : (cmt) => hay => BD = cm Mà: CD = BC – BD = 20 – 8,6 = 11,4 cm 0,5 0,25 0,25 d) Tính diện tích tứ giác BMNC. Vì MN // BC nên: AMN ABC và AK, AH là hai đường ao tương ứng Do đó: Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96 => SAMN = 13,5 (cm2) Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2) 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 Người ra đề Ngô Thị Oanh - Trường THCS Tiên Tiến
Tài liệu đính kèm: