Kiểm tra 45 phút học kì 2 năm học 2016 - 2017 môn Công nghệ 7 - Trường THCS Phù Ủng

docx 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1023Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút học kì 2 năm học 2016 - 2017 môn Công nghệ 7 - Trường THCS Phù Ủng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 45 phút học kì 2 năm học 2016 - 2017 môn Công nghệ 7 - Trường THCS Phù Ủng
Trường THCS Phù Ủng KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 2 Tên: NĂM HỌC 2016-2017
Lớp:. MÔN CÔNG NGHỆ 7 
 Điểm	 Lời phê của giáo viên
Đề chẵn:
PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Thức ăn có hàm lượng Protein >14% thuộc loại thức ăn gì?
A. Thức ăn giàu Gluxit	B. Thức ăn giàu Protein
C. Thức ăn giàu Lipit	D. Thức ăn thô
Câu 2. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein	
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 3: Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. Tận dụng nhiều loại thức ăn	 B. Để dành nhiều loại thức ăn
C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn	 D. Chủ động nguồn thức ăn
Câu 4. Bệnh truyền nhiễm do nguyên nhân nào gây ra:
A. Do chất độc B. Do vi sinh vật C. Do di truyền D. Do ký sinh trùng 
Câu 5: Vắc xin có tác dụng khi tiêm vào vật nuôi:
A. Mắc bệnh	 B. Ốm yếu	 C. Chớm bệnh	 D. Khỏe mạnh
Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:
	A. Nuôi giun đất.	B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.
	C. Trồng thêm rau, cỏ xanh.	D. Trồng ngô, sắn ( khoai mì).	
Câu 7:Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:
A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp chất dinh dưỡng 
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng 	D. Cung cấp chất béo 
Câu 8:Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây: 
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống 	 B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình 	 D. Theo hướng sản xuất
Câu 9:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm	 B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng	D. Bệnh di truyền
Câu 10: Biện pháp nào không đúng để phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ vật nuôi ốm B. Chăm sóc chu đáo cho vật nuôi
C. Tiêm Vacxin cho vật nuôi D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
Câu 11: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
A. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
 B. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
C. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi D. dập tắt bệnh dịch nhanh
Câu 12:Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là :
 A. độ chiếu sáng ít B. độ ẩm cao
 C. nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp D.thoáng gió
 Câu13: Vacxin là gì? 
 A. Là hóa chất để phòng bệnh B. Là kháng sinh để chữa bệnh
 C. Là chế phẩm sinh học để chữa bệnh D. Là chế phẩm sinh học để phòng bệnh
Câu 14: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin là :
 A. tiêu diệt mầm bệnh
 B. trung hòa yếu tố gây bệnh.
 C. kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
 D. làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể
PHẦN TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1: (1,25 điểm) Theo em, chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: (1 điểm)Vẽ sơ đồ tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. 
Câu 3: (2,75 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Bài làm
Trường THCS Phù Ủng KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ 2 Tên: NĂM HỌC 2016-2017
Lớp:. MÔN CÔNG NGHỆ 7 
 Điểm	 Lời phê của giáo viên
Đề lẻ:
PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1:Thức ăn có hàm lượng Protein >14% thuộc loại thức ăn gì?
A. Thức ăn giàu Gluxit	B. Thức ăn giàu Protein
C. Thức ăn giàu Lipit	D. Thức ăn thô
Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn:
A. Tận dụng nhiều loại thức ăn	 B. Để dành nhiều loại thức ăn
C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn	 D. Chủ động nguồn thức ăn
Câu 3: Vắc xin có tác dụng khi tiêm vào vật nuôi:
A. Mắc bệnh	 B. Ốm yếu	 C. Chớm bệnh	 D. Khỏe mạnh
Câu 4:Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:
A. Cung cấp năng lượng B. Cung cấp chất dinh dưỡng 
C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng 	D. Cung cấp chất béo 
Câu 5:Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì?
A. Bệnh truyền nhiễm	 B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng	D. Bệnh di truyền
Câu 6: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:
A. phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi
 B. khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi
C. ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi D. dập tắt bệnh dịch nhanh
Câu 7: Vacxin là gì? 
 A. Là hóa chất để phòng bệnh B. Là kháng sinh để chữa bệnh
 C. Là chế phẩm sinh học để chữa bệnh D. Là chế phẩm sinh học để phòng bệnh
Câu 8. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein	
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
Câu 9. Bệnh truyền nhiễm do nguyên nhân nào gây ra:
A. Do chất độc B. Do vi sinh vật C. Do di truyền D. Do ký sinh trùng 
Câu 10: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:
	A. Nuôi giun đất.	B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.
	C. Trồng thêm rau, cỏ xanh.	D. Trồng ngô, sắn ( khoai mì).	
Câu 11:Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây: 
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống 	 B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình 	 D. Theo hướng sản xuất
Câu 12: Biện pháp nào không đúng để phòng, trị bệnh cho vật nuôi?
A. Bán hoặc mổ vật nuôi ốm B. Chăm sóc chu đáo cho vật nuôi
C. Tiêm Vacxin cho vật nuôi D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng
Câu 13:Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là :
 A. độ chiếu sáng ít B. độ ẩm cao
 C. nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp D.thoáng gió
Câu 14: Tác dụng phòng bệnh của vắc xin là :
 A. tiêu diệt mầm bệnh
 B. trung hòa yếu tố gây bệnh.
 C. kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh
 D. làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể
PHẦN TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1: (1,25 điểm) Theo em, chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 2: (1 điểm)Vẽ sơ đồ tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh. 
Câu 3: (2,75 điểm) Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Bài làm
Ma trận, phát đề
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Vai trò của chăn nuôi,Sản xuất thức ăn vật nuôi
vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
sản xuất thức ăn
Số câu
Số điểm
2
0.7
2
0.7
1
2
5
3.4
2/ Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
Biết được mục đích chế biến thức ăn cho vật nuôi.
Số câu
Số điểm
4
1,4
4
1,4
3/ Chuồng nuôi vật nuôi,Phòng trị bệnh cho vật nuôi, Vắc xin phòng trị bệnh
Khái niệm về chuồng nuôi
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
Số câu
Số điểm
2
0.7
2
0,7
3
1,05
1
2,75
8
5,2
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
8
2,5
25%
2
0,7
7%
5
3.05
30.5%
1
1
10%
1
2,75
27,5%
17
10
100%
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Đề chẵn:
PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
 Đáp án
B
D
C
B
D
A
C
D
A
A
A
C
D
C
PHẦN TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1: (1 điểm) Vai trò của chuồng nuôi
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. (0.25đ’)
- Chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (như vi trùng, kí sinh trùng). (0.25đ’)
- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. (0.25đ’)
- Chuồng nuôi giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường. (0.25đ’)
- Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. (0.25đ’)
Câu 2: Sơ đồ: SGK/116 1điểm
Câu 3: (2,75 điểm) Nguyên nhân sinh ra bệnhở vật nuôi
Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền)
Yếu tố bên ngoài (môi trường ngoài)
	+ Chấn thương (cơ học)
	+ Nhiệt độ cao, thấp (lý học)
	+ Ngộ độc (hóa học)
	+ Kí sinh trùng, vi sinh vật (sinh học)
Đề lẻ:
PHẦN TRẮC NGHIỆM(5điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
 Đáp án
B
C
D
C
A
A
D
D
B
A
D
A
C
C
PHẦN TỰ LUẬN(5điểm)
Câu 1: (1 điểm) Vai trò của chuồng nuôi
- Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi. (0.25đ’)
- Chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh (như vi trùng, kí sinh trùng). (0.25đ’)
- Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. (0.25đ’)
- Chuồng nuôi giúp quản lý tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường. (0.25đ’)
- Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi. (0.25đ’)
Câu 2: Sơ đồ: SGK/116 1điểm
Câu 3: (2,75 điểm) Nguyên nhân sinh ra bệnhở vật nuôi
Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền)
Yếu tố bên ngoài (môi trường ngoài)
	+ Chấn thương (cơ học)
	+ Nhiệt độ cao, thấp (lý học)
	+ Ngộ độc (hóa học)
	+ Kí sinh trùng, vi sinh vật (sinh học)

Tài liệu đính kèm:

  • docxKTra_cn7_1_tiet_ki_2_co_ma_tran.docx