Kiểm tra 15 phút - Hình - Chương 1 - Mã đề thi 209

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút - Hình - Chương 1 - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 15 phút - Hình - Chương 1 - Mã đề thi 209
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: Kiểm tra 15 phút - Hình - Chương 1
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(10 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, BM thì với tích m.n bằng:
A. 	B. 4	C. 	D. 
Câu 2: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. I là trung điểm của AG. Lấy điểm K trên đoạn AC: . Để B, I, K thẳng hàng thì x lấy giá trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hình thang vuông ABCD có hai đáy là AB, CD (AB< CD) và . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên DC. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào không bằng véc tơ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm đối xứng của B qua G. Khi đó véc tơ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho tam giác đều ABC, có cạnh bằng a ; Đẳng thức nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác ABC. Lấy điểm E: . Gọi F là trung điểm của AC. Vẽ hình bình hành AEGF. Gọi K là giao điểm của AG và BC. Khi đó tỉ số: bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: `
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng a và góc ABC bằng 600. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho A(-1;-2); B(3;-1); C(m-2;n+1). Nếu thì ta có hệ thức:
A. 6-m+n=0	B. -m+2n-6=0	C. 3m+3n+4=0	D. 2m+n-4=0
Câu 9: Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm sao cho thì tập hợp cácđiểm M thoả mãn: là:
A. Trung trực của AB	B. Trung điểm của AB
C. Điểm đối xứng với trung điểm của AB qua B	D. Đường kính của BC
Câu 10: Cho tam giác ABC. Biết . Hãy chọn đẳng thức đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc1003_001_209.doc