Đề thi thử lần 1 lớp 12 môn Toán (năm 2016 – 2017)

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 lớp 12 môn Toán (năm 2016 – 2017)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử lần 1 lớp 12 môn Toán (năm 2016 – 2017)
Trang 1/4 
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 
LỚP 12A2 (2016 – 2017) 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Câu 1: GTLN và GTNN của hàm số 
2
2
3x 2x 3
y
x 1
 


 lần lượt là: 
A. 1 và 
3
4
 B. 
1
3
 và -1 C. 
3
4
 và -1 D. 4 và 2 
Câu 2: GTNN của hàm số  x 2y e x 3  trên đoạn [-2;2] là: 
A. 
2
1
e
 B. -2e C. 
3
6
e
 D. 2e 
Câu 3: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của 
A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AB, góc giữa A’C và mặt đáy bằng 60o. Thể tích khối 
lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 
A. 
33a 3
4
 B. 
3a 3
8
 C. 
33a 3
8
 D. 
3a 3
12
Câu 4: Đường thẳng d: y = x + m cắt đồ thị (C): 
2x 3
y
x 2



 tại 2 điểm phân biệt khi: 
A. 2 6 C. m > 6 D. m < 2 
Câu 5: Một hình tứ diện đều cạnh a có 1 đỉnh là đỉnh của hình nón, 3 đỉnh còn lại nằm trên đường tròn 
đáy của hình nón. Thể tích của khối nón bằng: 
A. 
3a 3
27

 B. 
3a 6
27

 C. 
3a 3
9

 D. 
3a 6
9

Câu 6: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2y x 3x 3x 2    là: 
A. 3 4 2 B. 3 4 2  C. 3 4 2 D. 3 4 2  
Câu 7: Giá trị của biểu thức 3
1 1 1
3 3 3
1
P 2log 6 log 400 3log 45
2
   là: 
A. -3 B. -4 C. 4 D. 5 
Câu 8: Gọi M và m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số 2y 2sin x cos x 1   thì M.m bằng 
A. 0 B. 25/8 C. 2 D. 25/4 
Câu 9: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? 
A. 3 3y x 3x 1 2x 2     B. y tan x C. 4 3y x 3x 2   D. 
x 2
y
x 2



Câu 10: Trong các hàm số sau, những hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 
     2
2x 1 1 1
y I , y ln x II , y III
x 1 x x 1

   
 
A. Chỉ (II) B. (I) và (III) C. (II) và (III) D. (I) và (II) 
Câu 11: Cho 2 số thực x, y thỏa mãn 2 2x y 1  .GTNN của biểu thức 6 6P x 4y  là: 
A. 
7
2
 B. 
5
2
 C. 
4
9
 D. 
3
2
Câu 12: Số nghiệm của PT: 22 2log 4x 3log x 7  là: 
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 
Câu 13: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kì thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số 
2x 1
y
x 1



 là 
A. 2 6 B. 2 3 C. 2 5 D. 2 
Câu 14: Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 4 có thể tích bằng: 
A. 32 B. 8π C. 28 D. 16 
Câu 15: y = x
3
 + 3mx
2
 + 2 có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ). 
Trang 2/4 
A. m = -1 B. m = 1, m = -1 C. m = 1 D. m = 2 
Câu 16: Hàm số 3 2y x 3x mx 1999    có 2 điểm cực trị 1 2x , x thỏa mãn 
2 2
1 2x x 3  khi: 
A. 
3
m
2
  B. 
1
m
2
 C. 
3
m
2
 D. m = -2 
Câu 17: Cho hàm số: 4 2
1 7
y x x 1999
4 2
   . Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu B. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu, không có cực đại 
C. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại. D. Hàm số không có cực trị 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a ; hình chiếu của S lên 
(ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 
A. 
32a
3
 B. 
3a
3
 C. 
3a 3
2
 D. 
32a 2
3
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD a 3 , SO  
(ABCD). Khoảng cách giữa AB và SD bằng 
a 3
4
. Thể tích khối đa diện S.ABCD bằng: 
A. 
3a 3
3
 B. 
3a 3
8
 C. 
3a 3
6
 D. 
3a 15
30
Câu 20: Hàm số 
2 x
x 52 .
7

 
 
 
A. Đồng biến (0;+) B. Nghịch biến trên R 
C. Đồng biến trên R D. Đồn biến trên (-;2) và nghịch biến trên (2;+) 
Câu 21: Cho hàm số 
x
2
e
f (x)
x
 . Khi đó f ’(1) bằng: 
A. 
4e
5
 B. 3e C. –e D. 
4e
3
Câu 22: PT: 2x 1 23 2m m 3 0     có nghiệm khi: 
A. 0 < m < 1 B. 
3
1 m
2
   C. 
1
m 0
2
   D. m > 0 
Câu 23: Giá trị của biểu thức: 
2 5
4
1
log 3 3log 5
1 log 5 2P 16 4

  là: 
A. 129 B. 529 C. 592 D. Đáp án khác 
Câu 24: Nếu 12log 18 a thì 2log 3 bằng: 
A. 
2a 1
a 2


 B. 
1 a
a 2


 C. 
a 1
2a 2


 D. 
1 2a
a 2


Câu 25: Nghiệm của PT: x 1 x x 23.2 5.2 2 21    là: 
A. x = 3 B. x = 16 C. 2x log 3 D. x = 8 
Câu 26: Gọi 1 2x , x là 2 nghiệm của PT: 
2x 5x 98 343   . Tổng 1 2x x là: 
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 
góc giữa đường thẳng SB và (ABC) bằng 60o. Tính thể tích của khối chóp 
A. 
3a
4
 B. 
3a 3
6
 C. 
3a
2
 D. 
3a 3
12
Câu 28: Hàm số  3
1
y x m 1 x 7m 2017
3
      nghịch biến trên R khi: 
A. m > 1 B. m = 2 C. m ≤ 1 D. m ≥ 2 
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, góc  oACB 60 , AC 
= a, AC’ = 3a thì thể tích khối lăng trụ bằng: 
Trang 3/4 
A. 3a 3 B. 
3a 3
3
 C. 
3a 6
3
 D. 3a 6 
Câu 30: Phương trình  2x x7 m 1 .7 3m 2 0     có hai nghiệm phân biệt khi 
A. m < 1 B. 
2
m 1
3
  hoặc m > 9 C. 1 9 
Câu 31: Cho (C): 
22x 3mx m
y
x m
 


. Với giá trị nào của m thì (C) không có tiệm cận đứng? 
A. Không có giá trị nào của m B. m = 0 
C. m = 1 D. m = 0, m = 1 
Câu 32: Đồ thị hàm số  4 2 2y x 2 m 1 x m 1983     có 3 điểm cực trị tạo thành  vuông khi: 
A. m = 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 3 
Câu 33: Đạo hàm của hàm số  xy log x 1  là: 
A. 
 
1
x 1 ln x
 B. 
 
1
x ln x 1
 C. 
x
x 1
 D. 
   
  2
x ln x x 1 ln x 1
x x 1 ln x
  

Câu 34: Cho khối chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45o. Thể tích 
khối chóp là: 
A. 
3a
2
 B. 
3a
3
 C. 
3a
6
 D. 
3a
12
Câu 35: PT sau có bao nhiêu nghiệm      
8
4 82
1 1
log x 3 log x 1 3log 4x
2 4
    : 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 
Câu 36: Hàm số 
2x
y
1 x


 đồng biến trên các khoảng 
A. (0;2) B. (0;1) và (1;2) C. (-∞;1) và (1;+∞) D. (-∞;1) và (2;+∞) 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thoi, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với 
đáy (ABCD). Biết AC = 2a, BD = 4a ; thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 
A. 32a B. 
3a 3
3
 C. 
3a 15
3
 D. 
32a 15
3
Câu 38: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’.ABD là hình chóp đều, AB = a, AA' a 3 . Thể tích 
khối hộp bằng: 
A. 
3a
2
 B. 32a C. 
3a 3
3
 D. 3a 2 
Câu 39: TXĐ của hàm số  2y ln x x 2 x    là: 
A. R B. (-;0) C. (2;+) D. (-;2) 
Câu 40: Số tiệm cận của đồ thị hàm số 
2
2
x 3x 2
y
x 3x 4
 

 
 là: 
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 
Câu 41: GTNN của hàm số    f x x 2 ln x  trên đoạn [2;3] là: 
A. Đáp số khác B. 6 3ln3 C. 4 2ln 2 D. e 
Câu 42: PT: 2x 2 m x 2x 2    có 2 nghiệm phân biệt khi 
A. m 10 B. 1 m 10   C. 1 m 10  D. 1 m 10  
Câu 43: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a 3 , góc giữa A’A và đáy là 
60
o. Gọi M là trung điểm của BB’. Thể tích của khối chóp M.A’B’C’ là: 
A. 
33a 3
8
 B. 
33a 2
8
 C. 
3a 3
8
 D. 
39a 3
8
Câu 44: Hàm số 3 2 2y x 2mx m x 2m 1998     đạt cực tiểu tại x = 1 khi: 
Trang 4/4 
A. m = -3 B. m = 1 C. m = - 1 D. 
3
m
2
  
Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh 
của hình trụ bằng : 
A. 
216 cm B. 264 cm C. 232 cm D. 224 cm 
Câu 46: Bán kính đáy của hình trụ bằng 4a, chiều cao bằng 6a thì độ dài đường chéo của thiết diện qua 
trục bằng: 
A. 10a B. 6a C. 5a D. 8a 
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a thì diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay 
sinh ra khi đường gấp khúc BB’D quay quanh BD bằng : 
A. 
2a 6 B. 2a 3 C. 2a 2 D. 2a 5 
Câu 48: Cho hình nón có đường cao bằng a 3 , bán kính đáy là a; khi đó độ dài đường sinh l và độ lớn 
góc ở đỉnh  là: 
A. l = a và o30  B. l = 2a và o60  C. l = a và o60  D. l = 2a và o30  
Câu 49: Rút gọn biểu thức:  
5 5
4 4
4 4
x y xy
, x, y 0
x y



 được kết quả là: 
A. 2xy B. xy C. xy D. 2 xy 
Câu 50: Phương trình  ln x.ln x 1 ln x  có tập nghiệm là 
A. {1} B.  1;e 1 C.  1;e 1 D.  e 1 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_L12_2016_2017.pdf