Kiểm tra 1 tiết môn Toán 7 tuần 11

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1989Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn Toán 7 tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết môn Toán 7 tuần 11
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
So sánh được các số hữu tỉ đơn giản, cộng được hai số hữu tỉ đơn giản Nhân hai số hữu tỉ.
Vận dụng được các tính chất để tính nhanh được kết quả, tìm được số chưa biết
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
0,75 
7,5%
2
2, 
20 %
5
2,75đ
27,5 %
GTTĐ , cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân,
Áp dụng được quy tắc nhân hai số thập phân. 
Vận dụng được GTTĐ để giải bài toán tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,25
2,5% 
1
1 
10%
3
2,25đ 
22,5%
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Hiểu được quy tắc của lũy thừa
Hiểu quy tắc của lũy thừa Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tính được kết quả chính xác 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
0,5đ
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75đ 
0,75 %
Tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau
Lập được các tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5đ 
35 %
Làm tròn số, căn bậc hai
- Nhận ra số hữu tỉ, số vô tỉ
- Nhận ra căn bậc hai Hiểu được quy tắc làm tròn số và làm tròn số một cách chính xác
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
0,75đ
7,5%
3
0,75đ 
75%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
9
3đ 
30%
7
4đ
40%
1
1đ
10%
2
2,0đ
20%
18
10đ
100%
ĐỀ:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 7/...
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN TOÁN 7
Tuần 11 Đề (A)
Tiết 22
Điểm :
Lời phê của thầy, cô:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu 1: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: 
A. 	B. 1.	C. 	D. 
Câu 2: Kết quả của phép tính là :	 A. 1 B. 	C. 0. D. -
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
	A. 46 ; 	B. 41 ; 	C. 45 . 	D. 166 ;
Câu 4: Kết quả của phép tính là : 	 
 A. 	 	 	 	 
Câu 5: Kết quả của phép tính 36 : 33 là: A. 33 ; B. 13 ; C. 32 ; D. 12 
Câu 6: Kết quả của phép tính là : 	 
A.2	B. -0,2	 C. 0,2	 D. 0,02	
Câu 7: 3n = 9 thì giá trị của n là: A. 3 	 B. 1 	 C. 4 	 D. 2.
Câu 8: bằng: A. 2. ; B. 4 ; 	C. 16 ; D. – 2 
Câu 9: Từ đẳng thức 3.6 = 2.9 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
	A. B. 	C. 	D. 
Câu 10. Câu nào sau đây đúng?
	 	A. 0,2(35)N 	B. 0,2(35)R 	 C. 0,2(35)I D. 0,2(35) Z 
Câu 11. Cho thì :
 	 	 hoặc 	 D.
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,9999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,9910 ; 	C. 0,999 ; 	D. 1 
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (-0,25).7,9. 40 ; 	b) ; 	 	c) 
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 	b/ 
Bài 3.(2 điểm). Bài 3. Lớp 7/4 có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 2; 4; 5. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu gom được là 66 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 7/...
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN TOÁN 7
Tuần 11 Đề (B)
Tiết 22
Điểm :
Lời phê của thầy, cô:
A/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: 4n = 16 thì giá trị của n là : A. 3 	 B. 1 	 C. 4 D. 2.
Câu 2: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là: 
A. 	B. 0.	C. 	D. 
Câu 3: Kết quả của phép tính 33 . 32 là: A. 46 ; B. 41 ; C. 35 . 	D. 166 ;
Câu 4: Kết quả của phép tính là : A. 1 B. 	 C. 0. D. -
Câu 5: Kết quả của phép tính là : 	
 A. . 	 	 	 	 
Câu 6: Kết quả của phép tính là : 	 
A. 1	B. - 0,1	 C. 0,1	 D. 0,01	
Câu 7: Kết quả của phép tính 45 : 42 là:
	A. 43. ; 	B. 13 ; 	C. 32 ; 	D. 12 
Câu 8: bằng:	A. 3. ; B. 9; 	C. 81 ; 	D. – 3 
Câu 9: Câu nào sau đây đúng?
	 	A. 0,1(33)I 	B. 0,1(33)N	C. 0,1(33) R. D. 0,1(33) Z 
Câu 10: Từ đẳng thức 3.8 = 6.4 , ta lập được tỉ lệ thức đúng nào dưới đây:
	A. B. C. 	 D. 
Câu 11. Cho thì :
 	 	 hoặc 	D.
Câu 12: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; 	C. 0, 99 ; 	D. 1 
B/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (-0,25) . 4,9. 40 ; 	b) ; 	 	c) 
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 	b/ 
Bài 3.(2 điểm). Bài 3. Lớp 7/1 có ba tổ tham gia thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Số kilôgam giấy vụn của ba tổ I, II, III lần lượt tỉ lệ với 4; 2; 3. Biết số kilôgam giấy vụn của ba tổ thu được là 63 kg. Hỏi mỗi tổ thu gom được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
Bài làm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án 
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án đề A
B
C
C
A
A
C
D
A
A
B
D
D
Đáp án đề B
D
B
C
C
A
C
A
A
C
A
D
D
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 
 Đáp án
Biểu điểm
1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
(3điểm)
a)
(-0,25).7,9. 40 = [(-0,25).40].7,9 
= -10.7,9 = -7,9 
0,5
0,5
b)
0,25x2=0,5
0,25
0,25
c)
0,25x4 = 1
2
Tìm x biết: 
(2điểm)
a)
0,5
0,5
b)
0,25
0,25
0,25 x 2
=0,5
3
(2điểm)
Gọi số kg giấy vụn của 3 tổ lần lượt là: a, b, c ( a > 0; b > 0; c > 0)
0,25
Theo đề bài , ta có và a + b + c = 66
0,25x 2 =0,5
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
0,25
Do đó: * a = 2 . 6 = 12
 * b = 4. 6 = 24
 * c = 5 .6 = 30
0,75
Vậy số kg giấy vụn của ba tổ lần lượt là: 12 kg; 24 kg; 30 kg
0,25
 NTCM GVBM
 Nguyễn Văn Bá Trần Thị Vân
ĐỀ DÀNH CHO HSKT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 7/...
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN TOÁN 7
Đề (A)
Tuần 11
Tiết 22
Điểm :
Lời phê của thầy, cô:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
II.Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:	
Câu1: Kết quả của phép tính là : 	 
A. 1	B. -0,1	 C. 0,1,	 D. 0,01	
Câu 2: Kết quả của phép tính 36 : 33 là:
	A. 33. ; 	B. 13 ; 	C. 32 ; 	D. 12 
Câu 3: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
	A. 46 ; 	B. 41 ; 	C. 45 . ; 	D. 166 ;
Câu 4: 3n = 9 thì giá trị của n là :
 	A. 3 	 	B. 1 	 C. 4 	 	 D. 2.
Câu 5: bằng: A. 2. ; B. 4 ; 	C. 16 ; D. – 2 
Câu 6: = 3 thì x bằng:	A. 6 ; B. 9 ; C. – 9 ; 	D. – 6 
B. TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1. (3 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (-0,25).7,9. 40 ; 	b) ; 	 	
Bài 2. (2 điểm). Tìm x, biết: 
a/ 	
Bài 3.(2 điểm). Ba bạn An; Bình, Minh có số viên bi tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn biết tổng số viên bi của ba bạn là 24 viên bi. 
II
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_DAI_7_CHUONG_1.doc