Giáo án Đại số 7 tiết 43 đến 60

doc 53 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 701Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 43 đến 60", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 tiết 43 đến 60
Tiết 43: BẢNG “ TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy :
 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn cĩ mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nĩ giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
2. Kĩ năng : Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
3. Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ : 
- Giáo viên : Bảng phụ, SGK tốn 7 tập II,
- Học sinh : SGK tốn 7 tập II, Đọc trước bài mới ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức (2 phút): kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- HS lên bảng làm bài tập sau:
18
14
20
27
25
14
19
20
16
18
14
16
Số lượng HS nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây:
Cho biết:
a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.
b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đĩ.
Đáp án:
a) Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp.
Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12.
b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14, 16, 18, 19, 20, 25, 27. Tần số tương ứng của các giá trị trên là: 3, 2,1, 2, 2, 1, 1. 
III. Bài mới:( 21 phút)
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT năng lực HS
- Cho HS quan sát bảng 7 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động nhĩm ?1.
Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dịng: Dịng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần, dịng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đĩ.
- GV bổ sung vào bên phải và bên trái của bảng như sau:
Giá trị(x)
98
99
100
101
102
Tần số (n)
3
4
16
4
3
N = 30
- GV: Bảng như trên gọi là "Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu" hay gọi là bảng tần số.
- Yêu cầu HS trở lại bảng 1 lập bảng tần số.
- GV hướng dẫn HS chuyển bảng "tần số" dạng ngang thành bảng dọc, chuyển dịng thành cột.
- Cho HS đọc chú ý b.
- GV đưa phần đĩng khung tr 10 SGK lên bảng phụ.
1. LẬP BẢNG "TẦN SỐ" (11 phút)
?1.
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
2. CHÚ Ý (11 phút)
Giá trị (x)
Tần số (n)
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
N = 30
- HS đọc phần đĩng khung SGK.
Năng lực hợp tác
Năng lực nhận biết,
Năng lực thẩm mỹ
IV. Củng cố - Luyện tập: (15 phút)
- Cho HS làm bài 6 SGK.
- Liên hệ với thực tế qua bài tập này: Mỗi gia đình cần thực hiện chủ chương về phát triển dân số của nhà nước. Mỗi gia đình chỉ nên cĩ từ 1 đến 2 con.
- Cho HS làm bài 7 SGK.
Bài 6
a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.
Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình (x)
Tần số (n)
0
1
2
3
4
2
4
17
5
2
N = 30
b) Nhận xét:
- Số con trong gia đình nơng thơn là từ 0 đến 4.
- Số gia đình cĩ hai con chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Số gia đình cĩ ba con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23, 3 %.
Bài 7 
a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi cơng nhân. Số các giá trị: 25.
b) Bảng tần số 
Tuổi nghề của mỗi cơng nhân (x)
Tần số (n)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
N = 25
Nhận xét:
- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.
- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.
- Giá trị cĩ tần số lớn nhất: 4.
Khĩ cĩ thể nĩi là tuổi nghề của một số đơng cơng nhân chụm vào một khoảng nào.
Năng 
lực tự học
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Ơn lại bài.
- Làm bài tập 4, 5, 6 tr4 SBT.
 Tiết 44: LUYỆN TẬP 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy :
	 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2. Kĩ năng : Củng cố kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu. Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu.
3. Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.	
B. CHUẨN BỊ : 
- Giáo viên : Bảng phụ. 	
- Học sinh : Làm bài tập đầy đủ ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định tổ chức(2 phút): kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
II. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS1: chữa bài 5 SBT.
a) Cĩ 26 buổi học trong tháng.
b) Dấu hiệu: Số HS nghỉ học trong mỗi buổi.
c) Bảng tần số:
Số HS nghỉ học trong mỗi buổi(x)
0
1
2
3
4
6
Tần số (n)
10
9
4
1
1
1
N = 26
Nhận xét:
- Cĩ 10 buổi khơng cĩ HS nghỉ học trong tháng.
- Cĩ 1 buổi lớp cĩ 6 HS nghỉ học (quá nhiều)
III. Bài mới : LUYỆN TẬP (30 ph)
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT 
năng lực HS
- GV cùng HS làm bài 8 SGK.
- Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
- Cho HS làm bài 9 SGK
- Gọi HS lần lượt trả lời từng câu hỏi.
a) Dấu hiệu ở đây là gì? 
b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.
- Cho HS làm bài tập 7 tr 4 SBT.
Cĩ nhận xét gì về nội dung yêu cầu của bài này so với bài vừa làm?
Bảng số liệu này phải cĩ bao nhiêu giá trị, các giá trị như thế nào?
Bài 8
a) Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng.
Xạ thủ đã bắn 30 phát.
b) Bảng tần số:
Điểm số (x)
Tần số (n)
7
8
9
10
3
9
10
8
N = 30
Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất: 7.
- Điểm số cao nhất: 10.
- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài 9
a) Dấu hiệu:
- Thời gian giải một bài tốn của mỗi HS (tính theo phút)
- Số các giá trị: 35.
b) Bảng tần số.
Thời gian (x)
Tần số
3
4
5
6
7
8
9
10
1
3
3
4
5
11
3
5
N = 35
Nhận xét:
- Thời gian giải một bài tốn nhanh nhất: 3 ph.
- Thời gian giải một bài tốn chậm nhất: 10 ph.
- Số bạn giải một bài tốn từ 7 đến 10 ph chiếm tỉ lệ cao.
Bài 7 SBT.
Bảng số liệu ban đầu này phải cĩ 30 giá trị trong đĩ cĩ: 4 giá trị 110; 7 giá trị 115; 9 giá trị 120; 8 giá trị 125; 2 giá trị 130.
110
125
125
115
125
115
115
115
125
115
125
125
130
120
120
115
120
110
120
120
120
130
120
120
125
110
120
125
115
110
Năng lực hợp tác
Năng lực giải quyết vấn đề ,Năng lực giao tiếp
Năng lực tính tốn
IV. Củng cố (3 phút):
- GV chốt lại: Trong giờ luyện tập hơm nay, ta đã biết:
+ Dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu hiệu, biết lập bảng tần số theo hàng ngang cũng như theo cột dọc và từ đĩ rút ra nhận xét.
- Dựa vào bảng tần số viết lại bảng số liệu ban đầu.
V. Dặn dị – Hướng dẫn học ở nhà: (5 ph)
- Yêu cầu HS về xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập sau:
Tuổi nghề (tính theo năm)
Số tuổi nghề của 40 cơng nhân được ghi lại trong bảng sau:
6
5
3
4
3
7
2
3
2
4
5
4
6
2
3
6
4
2
4
2
5
3
4
3
6
7
2
6
2
3
4
3
4
4
6
5
4
2
3
6
 Tiết 45: BIỂU ĐỒ
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy :
	 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
2. Kĩ năng : Biết cách dựng biểu đồ đoạn thảng từ bảng "Tần số" và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận trong vẽ biểu đồ.
B. CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên : Bảng phụ. 
- Học sinh : Đọc trước bài mới ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I- Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số HS. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (6 phút)
- Từ bảng số liệu ban đầu cĩ thể lập được bảng nào?
- Nêu tác dụng của bảng đĩ.
Làm bài tập sau:
Thời gian hồn thành cùng một loại sản phẩm (tính bằng phút) của 35 cơng nhân trong một phân xưởng sản xuất được ghi trong bảng sau.
 3 5 4 5 4 6 3
 4 7 5 5 5 4 4
 5 4 5 7 5 6 6
 5 5 6 6 4 5 5
 6 3 6 7 5 5 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b) Lập bảng " Tần số" và rút ra nhận xét? 
III. Bài mới: (29 phút)
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT năng lực HS
- Yêu cầu HS làm ? theo các bước SGK.
- Lưu ý:
a) Độ dài đơn vị trên hai trục cĩ thể khác nhau.
Trục hồnh biểu diễn các giá trị x; trục tung biểu diễn tần số n.
b) Giá trị viết trước, tần số viết sau.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
- Cho HS làm bài tập 10 (tr. 14 SGK).
Kết quả
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra tốn (học kì I) của mỗi HS lớp 7C. Số các là giá trị 50.
- Vẽ biểu đồ.
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Các hình chữ nhật cĩ thể được vẽ sát nhau để nhận xét và so sánh. 
GV giới thiệu cho HS đặc điểm của biểu đồ hình chữ nhật này là biểu diễn sự thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời gian (từ năm 1995 đến năm 1998)
- Từng trục biểu diễn đại lượng nào?
- Yêu cầu HS nối trung điểm các đáy trên của các hình chữ nhật và yêu cầu HS nhận xét về tình hình tăng giảm diện tích cháy rừng.
1. BIỂU ĐỒ ĐOẠN THẲNG (16 phút)
HS đọc từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng như trong ? SGK.
 n
 8
 7
 3
 2
 0 28 30 35 50 x 
Bước 1: Dựng hệ thục toạ độ.
Bước 2: Vẽ các điểm cĩ các toạ độ đã cho trong bảng.
Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng.
2.CHÚ Ý (13 phút):
Cĩ thể thay thế biểu đồ đoạn thẳng bằng biểu đồ hình chữ nhật
*Ví dụ: Hình 2
 ha
 0 1995 1996 1997 1998 năm
Năng lực giải quyết vấn đề 
Năng lực thẩm mỹ
Năng lực thẩm mỹ,
Năng lực sáng tạo
IV.Củng cố - luyện tập (8phút):
1. Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ?
2. Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Yêu cầu HS làm bài 3 tr 5 SBT.
 V.Dặn dị - Hướng dẫn học ở nhà (1 phút):
- Làm bài tập 11,12 (tr. 14 SGK)
 9 , 10 (tr. 15,16 SBT).
- Đọc "Bài đọc thêm" (tr. 15,16 SGK).
 Tiết 46: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy :
	 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Ơn lại cách dựng biểu đồ.
2. Kĩ năng : Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "Tần số" và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng HS biết lập lại bảng tần số. HS cĩ kĩ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua Bài đọc thêm.
3. Thái độ: Cĩ tính cẩn thận trong khi lập bảng.
4. Phát triển năng lực học sinh: Năng lực tự học, năng lực tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ : 
- Giáo viên : Bảng phụ, thước thẳng cĩ chia khoảng, một vài biểu đồ về đoạn thẳng, biểu đồ hình chữ nhật, biểu đồ hình quạt.
- Học sinh : Thước thẳng cĩ chia khoảng.
C. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I- Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số HS. (1 phút):
II.Kiểm tra bài cũ(6 phút):
- Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
- Chữa bài tập 11 (tr.14 SGK),
III. Bài mới: Luyện tập (32 phút):
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT năng lực HS
Bài 12 SGK.
HS đọc đề bài.
- Căn cứ vào bảng 16 hãy thực hiện các yêu cầu của đề bài. Yêu cầu một HS lên bảng làm câu a).
- Yêu cầu 1 HS khác lên bảng làm câu b).
GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và hoạt động nhĩm.
- Cho HS làm bài vào vở và gọi một HS lên bảng trình bày.
Bài tập 13 (tr. 15 SGK)
- Hãy quan sát biểu đồ và cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào?
a) Năm 1921, số dân của nước ta là bao nhiêu?
b) Sau bao nhiêu năm (kể từ năm 1921) thì dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người?
c) Từ năm 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
- GV nĩi để HS thấy tầm quan trọng của kế hoạch hố gia đình.
- Cho HS đọc bài đọc thêm SGK.
Giới thiệu cho HS cách tính tần xuất theo cơng thức
1. Bài 12 (tr. 14 SGK)
a) Lập bảng "Tần số"
Giá trị (x)
17
18
20
25
30
31
32
Tần số (n)
1
3
1
1
2
1
2
1
N=12
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
 n
 x
 0 17 18 20 25 28 30 31 32
2. Bài 10:
a) Mỗi đội phải đá 18 trận.
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
 0 1 2 3 4 5 x
c) Số trận đội bĩng đĩ khơng ghi được bàn thắng là:
 18 - 16 = 2 (trận)
khơng thể nĩi đội này đã thắng16 trận vì cịn phải so sánh với số bàn thắng của đội bạn trong mỗi trận thắng.
3. Bài 13:
a) Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người.
b) Sau 78 năm (1999 - 1921 = 78).
c) Từ năm 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người.
4. BÀI ĐỌC THÊM (10phút)
a) Tần suất:
 f = 
Trong đĩ: N là số các giá trị
 n là tần số của một giá trị
 f là tần suất của giá trị đĩ.
b)Biểu đồ hình quạt: (h4)
Năng lực hợp tác, Năng lực thẩm mỹ
Năng lực hợp tác, 
Năng lực thẩm mỹ
Năng lực giải quyết vấn đề 
IV. Củng cố - Luyện tập: (3 phút):
- Nêu lại cách vẽ các loại biểu đồ, tác dụng của biểu đồ
V.Dặn dị - Hướng dẫn học ở nhà (3 phút):
- ơn lại bài.
- Giờ sau mang máy tính đi để học
Tiết 47: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
 Ngày soạn: 
 Ngày giảng :
 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một số dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2. Kĩ năng : Rèn luyện các kĩ năng trên .
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bài tốn, chú ý;
- Học sinh :Thống kê điểm kiểm tra mơn văn HKI của tổ.
C. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I- Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số HS.(1 phút) 
II. kiểm tra bài cũ(10 phút) :
Cho bài tập sau:
Điểm thi học kì mơn tốn của lớp 7B được cho bởi bảng sau:
7,5; 5; 5; 8; 7; 4,5; 6,5; 8; 8; 7; 8,5; 6; 5; 6,5; 8; 9; 5,5; 6; 4,5; 6; 7; 8; 6; 5; 7,5; 7; 6; 8; 7; 6,5.
a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì?
b) Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đĩ.
c) Lập bảng "Tần số" của dấu hiệu.
d) Biểu diễn bằng biểu đồ doạn thẳng.
 III. Bài mới:(28 phút) 
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT năng lực HS
- Hướng dẫn HS làm ?1
- Hướng dẫn HS làm ?2
Em hãy lập bảng "tần số" (bảng dọc).
GV: Ta thay việc tính tổng số điểm các bài cĩ điểm số bằng nhau bằng cách nhân số ấy với tần số của nĩ.
GV: Bổ sung thêm hai cột vào bên phải bảng: một cột tính các tích (x.n) và một cột để tính điểm trung bình.
GV: Giới thiệu để HS biết cách tính tích (x.n).
- HS lập bảng "tần số" (bảng dọc)
- Sau đĩ tính tổng của các tích vừa tìm được (Kết quả là bao nhiêu ?)
- Cuối cùng chia tổng đĩ cho số các giá trị (tức tổng các tần số). 
Ta được số trung bình và ký hiệu X .
Em hãy đọc kết quả X ở bài tốn trên.
GV: Cũng cĩ thể nĩi giá trị trung bình cộng của dấu hiệu là 6,25.
GV cho HS đọc chú ý tr.18 SGK.
GV: Thơng qua bài tốn vừa làm em hãy nêu lại các bước tìm số trung bình cộng của một dấu hiệu ?
- Đĩ chính là cách tính số trung bình cộng. 
GV: Hãy chỉ ra ở bài tập trên thì 
k = ?
x1= ? x2 = ?.......x9 = ?
n1= ? n2 = ?.......n9 = ?
Cho HS làm ?3
Kết quả làm bài kiểm tra tốn của lớp 7A cao hơn lớp 7C.
Hs làm bt ?4 . 
- GV nêu ý nghĩa của số trung bình như trong SGK.
VD: Để so sánh khả năng học Tốn của HS, ta căn cứ vào đâu ?
- GV yêu cầu HS đọc chú ý tr.19 SGK
- GV đưa ví dụ bảng 22 lên bảng phụ và yêu cầu HS đọc ví dụ.
- GV: Cỡ dép nào mà cửa hàng bán được nhiều nhất ?
- Cĩ nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ?
GV: Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất (184) được gọi là mốt.
- GV giới thiệu mốt và kí hiệu.
1.SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA DẤU HIỆU (18phút)
1? Cĩ tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra .
Điểm số (x)
Tần số
 (n)
Các tích
 (x,n)
 2
 3 
 6
X=
 3
 2
 6
 4
 3
 12
 5
 3
 15
 6
 8
 48
 7
 9
 63
 8 
 9 
 72
 9
 2
 18
 10
 1
 10
N=40
Tổng:250
 X = 6,25.
HS đọc chú ý tr.18 SGK .
Cơng thức:
X =  
Trong đĩ :
x1,x2, ....,xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X;
n1,n2,...,nk la k tần số tương ứng ;
N là số các giá trị .
X là số trung bình cộng.
2.Ý NGHĨA CỦA SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (5 phút)
(sgk- 19)
3.MỐT CỦA DẤU HIỆU (5 phút) :
(Sgk-19)
Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số "
Kí hiệu : M0
Năng lực tính tốn, 
Năng lực giải quyết vấn đề 
Năng lực tư duy logic
IV. Củng cố - Luyện tập : (4 phút)
Bài tập 15 (tr.20 SGK)
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
V.Dặn dị - Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Làm bài tập 14, 17 (tr.20 SGK)
- Bài tập 11, 12, 13 (tr.6 SBT)
- Thống kê kết quả học tập cuối kì I của bạn cùng bàn và em.
 Tiết 48: LUYỆN TẬP
 Ngày soạn: 
 Ngày giảng :
 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu).
2. Kĩ năng : Đưa ra một số bảng tần số (khơng nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ: Cĩ tính cẩn thận khi lập bảng tính trung bình cộng.
B.CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn các đề bài tập. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Máy tính bỏ túi.
C.TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I- Ổn định tỏ chức : kiểm tra sĩ số HS.
II. Kiểm tra bài cũ(7 phút)
- Nêu các bước tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? Nêu cơng thức tính số trung bình cộng và giải thích các kí hiệu.
- Chữa bài tập 17a (tr.20 SGK) (Đề bài đưa lên bảng phụ)
III. Bài mới: Luyện tập (25 phút):
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT năng lực HS
GV cho HS quan sát đề bài trên bảng phụ.
GV: Cho biết để tính điểm trung bình của từng xạ thủ phải làm gì ?
GV gọi hai HS lên bảng và tính điểm trung bình của từng xạ thủ
GV: Cĩ nhận xét gì về kết quả và khả năng của từng người ?
GV đưa tiếp bài tập sau lên bảng phụ:
 Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dãy giá trị sau bằng cách lập bảng.
18 26 20 18 24 21 18 21 17 20
19 18 17 30 22 18 21 17 19 26
28 19 26 31 24 22 18 31 18 24
 HS hoạt động nhĩm 
Bài tập 18 (tr.21 SGK)
Cĩ nhận xét gì về sự khác nhau giữa bảng này và những bảng "tần số" đã biết ?
GV giới thiệu: Bảng này ta gọi là bảng phân phối ghép lớp.
GV tiếp tục giới thiệu cách tính số trung bình cộng trong trường hợp này như SGK.
Tính số trung bình của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp thay cho giá trị x.
Bài 1: (B10 tr.10 SBT)(10’)
Xạ thủ A
Xạ thủ B
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích
8
9
10
5
6
9
N=20
40
54
90
Tổng 184
6
7
9
10
2
1
5
12
N=20
12
7
45
120
Tổng 184
X= 
X= 
NX: Hai người cĩ kết quả bằng nhau, nhưng xạ thủ A bắn đều hơn (điểm chụm hơn), cịn điểm của xạ thủ B phân tán hơn.
Bài 2: (8 phút)
Giá trị 
 (x)
Tần số 
 (n) 
 Cáctích
(xn)
 17
 18 
 19
 20
 21
 22
 24
 26
 28
 30
 31
 3
 7
 3
 2
 3
 2
 3
 3
 1
 1
 2
 51
 126
 57
 40
 63
 44
 72
 78
 28
 30
 62
X=
 N= 30 Tổng 651
Vậy số trung bình cộng là X = 21,7
Mốt là M0 = 18.
2.Bài tập 18 (tr.21 SGK)(7’)
Chiều cao
Giá trị trug bình
Tấn số
Các tích
 105
110-120
121-131
132-142
143-153
 155
105
115
126
137
148
155
 1
 7
 35
 45
 11
 1
N=100
105
805
4410
6165
1628
155
13268
X=
(cm)
Năng lực tính tốn
Năng lực tính tốn
Năng lực tính tốn,
Năng lực giải quyết vấn đề 
IV. Củng cố - Luyện tập: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị trung bình X trong bài tốn thống kê (10 phút)
GV hướng dẫn học sinh tính trên máy
V. Dặn dị - Hướng dẫn học ở nhà (3 phút)
 - Ơn tập chương III làm 4 câu hỏi ơn tập chương (tr.22 SGK).
 - Làm bài tập 20 tr.23 SGK, bài 14 tr.7 SBT.
Tiết 49: ƠN TẬP CHƯƠNG III
 Ngày soạn: 
 Ngày giảng :
 Người soạn: Phạm Văn Viết
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT :
1. Kiến thức: + Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương.
 + Ơn lại kiến thức của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.
2. Kĩ năng : Luyện tập một số dạng tốn cơ bản của chương.
3. Thái độ: Cĩ tính cẩn thận khi làm bài tập và trình bày
B. CHUẨN BỊ : 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bảng hệ thống ơn tập chương và các bài tập.
 + Thước thẳng cĩ chia khoảng, phấn màu.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập ở phần ơn tập chương SGK và SBT theo yêu cầu của GV.
 + Thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I- Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số HS.(1’)
II. Kiểm tra bài cũ : Theo hệ thống ơn tập(5’)
III. Bài mới:(32’)
Hoạt động của thầy và trị
Nội dung cần đạt
PT năng lực HS
- Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đĩ, em phải làm những việc gì ? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào ? Và làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đĩ ?
- Để cĩ một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì ?
GV: Yêu cầu HS 1 lập bảng "tần số" theo hàng dọc và nêu nhận xét.
Sau đĩ GV gọi tiếp 2 HS lên bảng:
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
- Tính số trung bình cộng.
GV yêu cầu nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
- Nêu các bước dựng biểu đồ đoạn thẳng
* Bài tập 14 tr.27 SBT
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
Cĩ bao nhiêu trận trong tồn giải ?
GV giải th

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_co_phat_trien_nang_luc.doc