KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS -------ÐĐ------- MÔN: TOÁN 7 – PHẦN ĐẠI SỐ Họ và tên HS: . Lớp 7A. ( Chú ý đề kiểm tra có hai trang, HS làm trực tiếp lên đề kiểm tra ) Điểm Nhận xét của GV I/ Phần trắc ngiệm: (3 điểm) Khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Giá trị của biểu thức là: a) 0 b) 6,2 c) 5 d) 5,6 Câu 2. Kết quả của phép tính là: a) b) c) 5 d) 10 Câu 3. Kết quả của phép tính là: a) b) - c) d) - Câu 4. Cho a, b là các số nguyên và b khác 0, khẳng định nào sau đây là đúng: Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên Số 0 là số hữu tỉ dương Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm Câu 5. bằng: a) 32 b) – 32 c) 8 d) – 8 Câu 6. Làm tròn số 6,092 đến chữ số thập phân thứ nhất được kết quả là: a) 6,09 b) 6,90 c) 6,01 d) 6,10 Câu 7. Ta có: . Vậy x bằng bao nhiêu? a) 2,1 b) – 2,1 c) 2,1 và – 2,1 d) 1 kết quả khác Câu 8. Theo quy ước thì bằng bao nhiêu? a) 1 b) 0 c) – x d) x II/ Phần tự luận: Câu 1. Tính a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm ) Câu 2. Tìm x biết: a) ( 0,5 điểm ) b) ( 0,5 điểm ) Câu 3. Tìm hai số x và y biết a) và x + y = - 21 ( 1 điểm ) b) 7x = 3y và x – y = 16 ( 1 điểm ) Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức: ( 0,5 điểm ) b) So sánh và ( 0,5 điểm ) Câu 5: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ tỉ lệ thức sau: ( 0,5 điểm ) Tìm x trong tỉ lệ thức: ( 0,5 điểm ) Câu 6: Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9 ( 1 điểm ) ------ Hết ------
Tài liệu đính kèm: