Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11. Bài kiểm tra 45p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ ========================================================================= Nội dung mã đề 326: Câu 1. Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây? A. KClO3 + C B. KNO3 + C + S C. KNO3 + S D. KClO3 + C + S Câu 2. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào? A. PO4 3- B. HPO4 - C. SO4 2- D. Ca2+ Câu 3. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ? A. Na, Mg, Al B. Ag, Cu, Fe C. Pt, Cu, Au D. Al, Fe, Au Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không phải của P? A. Sản xuất bom cháy, đạn mù B. Sản xuất diêm C. Sản xuất axit nitric D. Sản xuất axit photphoric Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC D. Phot pho trắng là chất không độc Câu 6. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( x ; y = 16 : 61) thu được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường khi bị hòa tan là? A. 1y B. 0,75y C. 3x D. 2x Câu 7. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của A. KCl B. K2O C. K D. K2CO3 Câu 8. Cho 14,2g P2O5 tan trong 400g dung dịch NaOH 5% thì sau phản ứng thu được A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. NaH2PO4, Na3PO4 C. Na2HPO4, Na3PO4 D. NaH2PO4 , Na2HPO4, Na3PO4 Câu 9. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là A. Mg B. Zn C. Al D. Ca Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai? A. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy C. photphin là chất khí có mùi khai D. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 3,5 M B. 3,2 M C. 2,6 M D. 5,1 M Điểm Câu 12. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là? A. 0,24 mol và 1,792 lít B. 0,06 mol và 17,92 lít C. 0,12 mol và 17,92 lít D. 0,06mol và 8,96 lít Câu 13. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh? A. amoni hydrocacbonat B. amoni nitrat C. amoni đihydro photphat D. amoni clorua Câu 14. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là A. Vì NH3 là một khí độc B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất C. NH3 là chất dễ tan trong nước D. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết Câu 15. Phân đạm ure cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion nào? A. N3- B. NO2 - C. NO3 - D. NH4 + Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Supe photphat kép không tan hết trong nước B. Phân lan nung chảy tan được trong nước C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4 + D. Phân zơi dùng làm phân kali Câu 17. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần lượt là ? A. 12,48 và 0,04 B. 13,44 và 0,04 C. 13,44 và 0,08 D. 12,48 và 0,08 Câu 18. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì: A. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ B. Vì N2 có nhiều trong không khí C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững Câu 19. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là A. HNO3 và NH3 B. N2 và CO2 C. N2 và H2 D. NH3 và CO2 Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ? A. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm B. Sản xuất NH3 C. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ... D. Dùng làm phân đạm Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11.. Bài kiểm tra 45p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ ========================================================================= Nội dung mã đề 327: Câu 1. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là? A. 0,24 mol và 1,792 lít B. 0,06mol và 8,96 lít C. 0,06 mol và 17,92 lít D. 0,12 mol và 17,92 lít Câu 2. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( x ; y = 16 : 61) thu được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường khi bị hòa tan là? A. 1y B. 0,75y C. 3x D. 2x Câu 3. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là A. Mg B. Zn C. Al D. Ca Câu 4. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần lượt là ? A. 13,44 và 0,04 B. 13,44 và 0,08 C. 12,48 và 0,04 D. 12,48 và 0,08 Câu 5. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là A. Al B. N C. P D. S Câu 6. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ? A. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ... C. Dùng làm phân đạm D. Sản xuất NH3 Câu 7. Ứng dụng nào sau đây không phải của P? A. Sản xuất axit photphoric B. Sản xuất diêm C. Sản xuất axit nitric D. Sản xuất bom cháy, đạn mù Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân zơi dùng làm phân kali B. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4 + C. Phân lan nung chảy tan được trong nước D. Supe photphat kép không tan hết trong nước Điểm Câu 9. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh? A. amoni hydrocacbonat B. amoni nitrat C. amoni clorua D. amoni đihydro photphat Câu 10. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là A. HNO3 và NH3 B. N2 và CO2 C. NH3 và CO2 D. N2 và H2 Câu 11. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 3,5 M B. 2,6 M C. 3,2 M D. 5,1 M Câu 12. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất? A. NPK B. Đạm Ure C. Đạm SA D. Đạm nitrat Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin B. photphin là chất khí có mùi khai C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro D. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy Câu 14. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ? A. Pt, Cu, Au B. Ag, Cu, Fe C. Na, Mg, Al D. Al, Fe, Au Câu 15. Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (∆H = -92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất. B. tăng nhiệt độ. C. tăng nồng độ NH3. D. giảm [H2] Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phot pho trắng là chất không độc B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi C. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ D. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC Câu 17. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là A. Vì NH3 là một khí độc B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất C. NH3 là chất dễ tan trong nước D. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết Câu 18. Phân đạm ure cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion nào? A. NH4 + B. NO3 - C. N3- D. NO2 - Câu 19. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của A. K B. KCl C. K2O D. K2CO3 Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 53,1 gam B. 77,1 gam C. 71,7 gam D. 17,7 gam Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11...... Bài kiểm tra 45p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ ========================================================================= Nội dung mã đề 328: Câu 1. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ? A. Na, Mg, Al B. Pt, Cu, Au C. Al, Fe, Au D. Ag, Cu, Fe Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ B. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC D. Phot pho trắng là chất không độc Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? A. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy B. photphin là chất khí có mùi khai C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro D. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin Câu 4. Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 3,5 M B. 2,6 M C. 3,2 M D. 5,1 M Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của P? A. Sản xuất diêm B. Sản xuất bom cháy, đạn mù C. Sản xuất axit photphoric D. Sản xuất axit nitric Câu 6. Khi cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng thì có hiện tượng A. Không có phản ứng xẩy ra nên không có hiện tượng gì B. Dung dịch chuyển thành màu xanh và có khí màu nâu đỏ bay ra C. Dung dịch chuyên dần thành màu xanh và có khí không màu thoát ra D. Dung dịch chuyển thành màu đỏ nâu và có khí không màu bay ra Câu 7. Cho phản ứng (1) N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (∆H = - 92 KJ/mol) sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. tăng áp suất. B. tăng nồng độ NH3. C. tăng nhiệt độ. D. giảm [H2] Câu 8. Cho 21,6g một kim loại tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là A. Mg B. Zn C. Al D. Ca Điểm Câu 9. Nung nóng m (g) bột sắt ngoài không khí thu được , sau phản ứng thu được 20 (g) hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của sắt. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu đươc 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tìm m(g) và thể tích dung dịch HNO3 1M đã dùng lần lượt là? A. 11,2 gam và 0,25 lít B. 16,8 gam và 0,9 lít C. 16,8 gam và 1,15 lít D. 11,2 gam và 1,15 lít Câu 10. Để sản xuất đạm ure nhà máy đạm Phú Mỹ lấy nguồn nguyên liệu chính là A. N2 và H2 B. HNO3 và NH3 C. N2 và CO2 D. NH3 và CO2 Câu 11. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần lượt là ? A. 12,48 và 0,04 B. 13,44 và 0,08 C. 13,44 và 0,04 D. 12,48 và 0,08 Câu 12. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ? A. Dùng làm phân đạm B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ... C. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm D. Sản xuất NH3 Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Supe photphat kép không tan hết trong nước B. Phân zơi dùng làm phân kali C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4 + D. Phân lan nung chảy tan được trong nước Câu 14. Nguyên tố R có công thức hợp chất khí với H là RH3. Phần trăm khối lượng R trong oxit cao nhất với oxi là 43,66%. Nguyên tố R là A. Al B. N C. S D. P Câu 15. Cây hấp thụ phân supe photphat đơn ion nào? A. HPO4 - B. SO4 2- C. Ca2+ D. PO4 3- Câu 16. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là A. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết B. Vì NH3 là một khí độc C. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất D. NH3 là chất dễ tan trong nước Câu 17. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( x ; y = 16 : 61) thu được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường khi bị hòa tan là? A. 2x B. 3x C. 1y D. 0,75y Câu 18. Phân ka li được đánh giá theo hàm lượng % của A. K2O B. K2CO3 C. KCl D. K Câu 19. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh? A. amoni clorua B. amoni đihydro photphat C. amoni nitrat D. amoni hydrocacbonat Câu 20. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì: A. Vì N2 có nhiều trong không khí B. Nguyên tử N có độ âm điện lớn C. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững D. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11...... Bài kiểm tra 45p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ ========================================================================= Nội dung mã đề 329: Câu 1. Khi tác dụng với Canxi phot pho đóng vai trò A. Chất axit B. Chất bị khử C. Chất bị oxi hóa D. Chất khử Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 15,9 g hỗn hợp ba kim loại Al , Mg, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch X . Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 17,7 gam B. 53,1 gam C. 71,7 gam D. 77,1 gam Câu 3. Dãy chất nào sau đây không tan trong HNO3 đặc nguội ? A. Pt, Cu, Au B. Al, Fe, Au C. Na, Mg, Al D. Ag, Cu, Fe Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Supe photphat kép không tan hết trong nước B. Phân lan nung chảy tan được trong nước C. Phân đạm SA cung cấp nguyên tố dinh dưỡng N dưới dạng ion NH4 + D. Phân zơi dùng làm phân kali Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Canxiphotphua bị thủy phân trong nước sinh ra khí photphin B. photphin khi gặp điphotphin sẽ tự bốc cháy C. photphin là hợp chất của phot pho và hyđro D. photphin là chất khí có mùi khai Câu 6. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lit (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,448 B. 0,224 C. 0,336 D. 0,672 Câu 7. Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. Fe(NO3)2 → FeO + NO2 + O2 B. Fe(NO3)2 → Fe2O3 + NO2 + O2 C. AgNO3 → Ag + NO2 + O2 D. Cu(NO3)2 → CuO + NO2+ O2 Câu 8. Chất nào sau đây gọi là bột nở được dùng trong công nghiệp làm bánh? A. amoni clorua B. amoni đihydro photphat C. amoni hydrocacbonat D. amoni nitrat Câu 9. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( x ; y = 16 : 61) thu được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường khi bị hòa tan là? A. 1y B. 3x C. 2x D. 0,75y Điểm Câu 10. Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng , dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là? A. 2,24 B. 8,96 C. 4,48 D. 6,72 Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dd X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí duy nhất NO. Giá trị của a và V lần lượt là? A. 0,24 mol và 1,792 lít B. 0,06mol và 8,96 lít C. 0,06 mol và 17,92 lít D. 0,12 mol và 17,92 lít Câu 12. Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và a lần lượt là ? A. 13,44 và 0,08 B. 13,44 và 0,04 C. 12,48 và 0,08 D. 12,48 và 0,04 Câu 13. Cho 0,1 mol Fe(NO3)3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nung kết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là A. 16,0 B. 8,4 C. 8,0 D. 16,8 Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Photpho đỏ là chất không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ B. Phot pho trắng là chất không độc C. Photpho đỏ tự bốc cháy ở nhiệt độ trên 40oC D. Để điều chế photpho trong công nghiệp ta dùng nguyên liệu là đá vôi Câu 15. Ni tơ ở điều kiện thường được coi như là khí trơ vì: A. Vì N2 có nhiều trong không khí B. Vì N có bán kính nguyên tử nhỏ C. Nguyên tử N có độ âm điện lớn D. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững Câu 16. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng % N cao nhất? A. Đạm nitrat B. Đạm Ure C. Đạm SA D. NPK Câu 17. Có phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 → Sản phẩm của phản ứng trên sẽ có A. H2 B. Fe(NO3)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của P? A. Sản xuất axit photphoric B. Sản xuất axit nitric C. Sản xuất diêm D. Sản xuất bom cháy, đạn mù Câu 19. Amoniac có tính bazo và tính khử. Nguyên nhân NH3 có tính khử là A. Vì NH3 là một khí độc B. N trong NH3 có số oxi hóa -3 thấp nhất C. Do cặp electron của N chưa tham gia liên kết D. NH3 là chất dễ tan trong nước Câu 20. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ? A. Dùng làm phân đạm B. Nito lỏng dùng để bảo quản các mẩu sinh học như máu, tinh trùng, ... C. Sản xuất NH3 D. Làm môi trường trơ trong công nghiệp luyện kim và đóng gói thực phẩm Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Lớp: 11.. Bài kiểm tra 45p Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~ ========================================================================= Nội dung mã đề 320: Câu 1. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( x ; y = 16 : 61) thu được một sảm phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mo
Tài liệu đính kèm: