Ngân hàng câu hỏi đề thi – Kiểm tra tự luận Acol - Phenol - Anđehit - Axitcacboxylic - Môn hóa 11

docx 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1779Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi đề thi – Kiểm tra tự luận Acol - Phenol - Anđehit - Axitcacboxylic - Môn hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngân hàng câu hỏi đề thi – Kiểm tra tự luận Acol - Phenol - Anđehit - Axitcacboxylic - Môn hóa 11
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI – KIỂM TRA TỰ LUẬN
ACOL-PHENOL-ANĐEHIT-AXITCACBOXYLIC
Câu 1: Viết các CTCT mạch hở cĩ thể cĩ và gọi tên thay thế các đồng phân ancol cĩ CTPT: C4H10O.
Câu 2: Viết các CTCT cĩ thể cĩ và gọi tên thay thế các đồng phân ancol bậc 1 cĩ CTPT: C5H12O.
Câu 3: Viết các CTCT cĩ thể cĩ và gọi tên thay thế các đồng phân anđehit cĩ CTPT: C5H10O.
Câu 4: Viết các CTCT cĩ thể cĩ và gọi tên thay thế các đồng phân hợp chất thơm chứa nhĩm –OH cĩ CTPT: C7H8O.
Câu 5: Viết các CTCT mạch hở cĩ thể cĩ và gọi tên thay thế các đồng phân axit cĩ CTPT: C5H10O2.
Câu 6: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) theo chuỗi chuyển hĩa sau:
C2H4 C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COONa 
Câu 7: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) theo chuỗi chuyển hĩa sau:
C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Ca 
Câu 8: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) theo chuỗi chuyển hĩa sau:
axetilen benzen brombenzen A phenol
Câu 9: Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu cĩ) theo chuỗi chuyển hĩa sau:
benzen brombenzen A phenol 2,4,6-tribromphenol.
Câu 10: Hồn thành các phương trình hĩa học sau:
CH3CHO + AgNO3 + NH3 
C6H5OH + Br2 
C2H5OH 
CH≡CH + H2O 
Câu 11: Hồn thành các phương trình hĩa học sau:
C2H5OH 
C2H5OH + CuO 
C6H5OH + HNO3 (đặc)
CH2=CH-CH3+H2O 
Câu 12: Hồn thành các phương trình hĩa học sau:
C3H5(OH)3 + Na 
C6H5OH + KOH 
CH3-CH(OH)-CH2-CH3
HCOOH + AgNO3 + NH3 
Câu 13: Nêu hiện tượng và giải thích các thí nghiệm bằng phương pháp hĩa học:
TN1: Đun nĩng propan-2-ol trong H2SO4 đặc ở 170oC thu được một chất khí. Dẫn khí này vào dung dịch KMnO4.
TN2: Nhỏ nước brom vào ống nghiệm đựng phenol, lắc nhẹ.
TN3: Cho dung dịch anđehit fomic vào ơng nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3,đun nhẹ.
Câu 14: Nêu hiện tượng và giải thích các thí nghiệm bằng phương pháp hĩa học:
TN1: Đốt cháy sợi dây đồng kim loại đã cuộn thành lị xo trên ngọn lửa đèn cồn đến khi ngọn lửa khơng cịn màu xanh, sau đĩ nhúng nhanh vào etanol đựng trong ống nghiệm.
TN2: Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào ống nghiệm đựng phenol, lắc nhẹ.
TN3: Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4 đến khi cĩ kết tủa, tiếp tục nhỏ glyxerol vào và lắc nhẹ.
Câu 15: Từ đá vơi, than đá và các chất vơ cơ cần thiết (cĩ đủ), viết phương trình hĩa học của các phản ứng để điều chế 3 chất: 2,4,6-tribrom phenol, ancol etylic, 1,1-dibrometan.
Câu 16: Từ đá vơi, than đá và các chất vơ cơ cần thiết (cĩ đủ), viết phương trình hĩa học của các phản ứng để điều chế 3 chất: 2,4,6-trinitro phenol, anđehit axetic, 1,2-dibrometan.
Câu 17: Từ metan và các chất vơ cơ cần thiết (cĩ đủ), viết phương trình hĩa học của các phản ứng để điều chế 4 chất: axit fomic, axit axetic, 1,2-dicloetan, 1,1-dibrometan.
Câu 18: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: Axit fomic, andehit axetic, axit axetic, ancol etylic. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 19: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: Propan-1-ol, propan-1,2-điol, andehit axetic, axit axetic. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 20: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: etanol, etanal, phenol, glixerol. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 21: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: benzen, phenol, rượu benzylic, axit benzoic. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 21: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: benzen, phenol, rượu benzylic, axit benzoic. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 21: Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết các chất sau đựng riêng trong các lọ mất nhãn: Andehit axetic, axit axetic, glixerol và etanol. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 22: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. 
Xác định CTPT của hai anđehit.
Tính % theo khối lượng mỗi andehit trong hỗn hợp đầu.
Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. 
Xác định cơng thức phân tử của 2 anđehit trong X.
Tính khối lượng của mỗi andehit trong hỗn hợp X.
Câu 24: Trung hịa hồn tồn 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và axit fomic cần 200 ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp ban đầu.
Tính khối lượng muối thu được.
Câu 25: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. 
Xác định cơng thức phân tử của mỗi axit.
Tính % theo khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp đầu.
Câu 26: Hỗn hợp A gồm X, Y là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 10,6 gam hỗn hợp A tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). 
Xác định cơng thức phân tử của X và Y.
Tính khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp A.
Câu 27: Đốt cháy hồn tồn 0,88 gam 2 axit là đồng phân của nhau thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. 
Xác định cơng thức phân tử của 2 axit.
Viết CTCT của 2 axit đĩ.
Câu 28: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic tác dụng với CaCO3 (cĩ dư), thu được 1,12 lít khí (đktc).
Tính thành phần trăm khối lượng mỗi chất.
Cho 13,25 gam hỗn hợp X vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 29:
Để điều chế C2H4 ta đun nĩng C2H5OH 95o với dd H2SO4 đặc ở 170oC. Tính thể tích ancol 95o cần đưa vào phản ứng để thu được 2 lít C2H4 ở đkc biết H = 60%, khối lượng riêng của ancol là 0,8g/ml.
Tính lượng ete thu được khi đun nĩng 1 thể tích ancol như trên ở 140oC với H2SO4 đặc (H=60%).
Câu 30: Một hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, axit axetic được chia thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: tác dụng với Na dư cho 0,448 lít khí (đkc)
- Phần 2: trung hịa đủ 250ml dung dịch NaOH 0,1M cơ cạn sản phẩm được 2,56g muối khan.
Tính % khối lượng hỗn hợp trên.
Câu 31: Cho một lượng andehit axetic tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 dư người ta thu được a gam Ag. Dùng dd HNO3 hịa tan hồn tồn a gam Ag trên thì thu được 4,48 lít NO (đkc). 
Tính a.
Khối lượng andehit axetic đã tham gia phản ứng.
Câu 32: Hĩa hơi 2,3g chất X chiếm thể tích là 1,68 lít (136,5oC, 1 atm) cịn đốt cháy hồn tồn 2,3g X thu được 4,4g CO2 và 2,7g H2O.
Xác định CTPT và CTCT của X.
Khử nước hồn tồn 23g X bằng H2SO4 đặc ở toC thu được hỗn hợp hơi gồm 2 chất hữu cơ A và B cĩ thể tích 10,08 lít (136,5oC, 1atm). Tính % khối lượng X đã biến đổi thành mỗi chất A và B.
Câu 33: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hịa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịch NaOH 0,3M.
Tính nồng độ mol của dung dịch A.
Sau khi trung hịa 125ml dung dịch A người ta cơ cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khơ thì thu được 4,8g muối khan. Cho biết CTPT và gọi tên A.
Câu 34: Đề hydrat 7,6 gam hỗn hợp hai ancol thu được 3,36 lít khí (đktc) hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Oxy hố hồn tồn hỗn hợp khí này rồi dẫn sản phẩm thu được lần lượt qua bình 1 đựng axit sunfuric đậm đặc và bình 2 đựng nước vơi trong dư thì bình 1 tăng a gam, bình 2 tạo b gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng 100%.
Xác định CTPT, CTCT hai ancol, hai anken 
Tính a, b. 
Câu 35: Một hh X gồm 2 ankanal A, B cĩ tổng số mol là 0,25 mol. Khi cho hh X này tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư cĩ 86,4 gam Ag kết tủa và khối lượng dd AgNO3 sau phản ứng giảm 77,5 gam.
Xác định A, B và số mol mỗi andehit.
Lấy 0,05 mol HCHO trộn với 1 andehit C được hh Y. hh này tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 25,92 gam Ag. Đốt cháy hết Y ta được 1,568 lít CO2 (đktc). Xác định CTCT của C.
Câu 36: Hỡn hợp X chứa glixerol và mợt ancol no đơn chức A . Cho 20,30 g A tác dụng với Natri lấy dư thu được 5,04 lít H2 (đktc), Mặt khác 8,12g X hòa tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. 
Xác định cơng thức phân tử, các cơng thức cấu tạo có thể có, tên gọi của ancol đơn chức trong hỡn hợp A.
 Tính phần trăm về khới lượng của ancol đơn chức trong hỡn hợp A.
Câu 37: Một hỗn hợp gồm C6H5OH và một ancol no X. Cho 15,8 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì cần vừa hết 100ml dung dịch. 
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của ancol X trong hỗn hợp.
Biết rằng nếu cho 15,8 g hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc).Xác định CTPT của ancol X.
Câu 38 : Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2,5M.
Số gam của mỗi chất trong trong hỗn hợp .
Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Na2CO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)
Câu 39: Đem đốt cháy hồn tồn 5,4 g một chất hữu cơ (A) thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 5,4 g H2O . Biết 13,5 g A làm hĩa hơi cĩ thể tích bằng thể tích của 4 g CH4 trong cùng điều kiện.
a) Tìm CTPT của A. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của A
b) Cho 5,4 g gam A tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 12,88 g kết tủa. Viết CTCT của A và tính hiệu suất phản ứng trên.
Câu 40: Để trung hịa 20ml dung dịch của một axit hữu cơ no đơn chức cần dùng 30ml dung dịch NaOH 0,5M.
Tính nồng độ mol/l của dung dịch axit.
Cơ cạn dung dịch đã trung hịa thu được 1,44g muối khan. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên axit 
Câu 41: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ancol no đơn đồng đẳng kế tiếp thu 5,824 lit CO2 đkc và 6,48 gam H2O
CTPT và khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp?
Oxi hĩa hỗn hợp A bằng CuO thu hỗn hợp B gồm 2 chất hữu cơ. Cho B tác dụng AgNO3/NH3 thu 8,64 gam Ag. Tìm CTCT mỗi ancol biết phản ứng hồn tồn.
Câu 42: Đốt cháy hồn tồn 10,6g hỗn hợp X gồm hai ancol C2H5OH và n-C3H7OH. Tồn bộ sản phẩm cháy thu được sục vào bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu được 5 g kết tủa và khối lượng bình tăng lên m gam.
Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu.	 
Tính giá trị m.
Câu 43: Để đốt cháy hồn tồn 1,85g một rượu no đơn chức cần dùng vừa hết 3,36 lit oxi (đktc).
Xác định cơng thức phân tử của rượu.
Viết các cơng thức cấu tạo mà rượu đĩ cĩ thể cĩ. Gọi tên.
Câu 44: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13.
Tìm CTPT 2 ancol
Tính % khối lượng mỗi chất trong hh 
Câu 45: Cho 18,0 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và một axit (A) no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với Natri kim loại, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặc khác 9,0 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,5M
Xác định cơng thức phân tử của (A).
Viết cơng thức cấu tạo, gọi tên các đồng phân axit của (A).
Câu 46: Để trung hịa 20 ml dung dịch một axit hữu cơ no đơn chức cần dùng 30 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Tính nồng độ mol/lit của dung dịch axit.
Cơ cạn dung dịch đã trung hịa, người ta thu được 1,44 g muối khan. Hãy xác định cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo và tên của axit nĩi trên.
Câu 47: Chia 15,2 gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức A, B thành hai phần bằng nhau:
	- Phần 1: Cho tác dụng hết với Na tạo ra 1,68 lít H2 (đktc)
- Phần 2 : Tác dụng hồn tồn với CuO, to thu được hỗn hợp X, cho tồn bộ hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 43,2 gam Ag.
Tìm A và B.
Câu 48:Cho 2,9 gam anđehit X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 gam Ag.
Xác định cơng thức cấu tạo thu gọn của X.
Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 49:Cho 8,0 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 32,4 gam kết tủa Ag.
Xác định cơng thức phân tử của 2 anđehit.
Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi anđehit trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 50: Cho 0,03 mol hỗn hợp X (cĩ khối lượng 1,38 gam) gồm hai anđehit đơn chức tráng bạc hồn tồn thì thu được 8,64 gam bạc. Mặt khác 13,8 gam X phản ứng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thì m gam kết tủa.
Xác định CTCT của hai anđehit trong X.
Tìm m.
Câu 51: Cho 5,6 gam một ancol đơn chức A phản ứng với CuO dư đun nĩng, thu được 7,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước. Cho tồn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa.
Xác định CTCT của ancol A.
Tìm m.
Câu 52: Cho 0,1 mol một anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch chứa AgNO3 1M trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 43,6 g kết tủa. 
Xác định cơng thức cấu tạo của anđehit X.
Mặt khác m gam X phản ứng tối đa với 13,44 lít H2 (ở đktc) khi cĩ Ni xúc tác, đun nĩng. Tìm m.

Tài liệu đính kèm:

  • docxNgan_hang_de_thi_dan_xuat_cua_hidrocacbon_lop_11.docx