Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Hóa học 11

docx 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1273Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn: Hóa học 11
Gia sư Hoa Trạng Nguyên VN
Thầy Tùng TNV
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề
Cho khối lượng nguyên tử các nguyên tố: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na=23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ba = 137; Cl=35,5; Br = 80
MA TRẬN ĐỀ THI HKI MÔN HÓA HỌC 11
STT
Tên Chuyên Đề
Số lượng
1
Sự điện li
6
2
Nito - Photpho
10
3
Cacbon - Silic
8
4
Đại cương hóa học hữu cơ
6
Câu 1: Cho 15,0g hổn hợp KHCO3 và CaCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa.Giá trị của b là A. 5g B. 35g	C. 25g	 D. 15g
Câu 2: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 mol H3PO4 1M thu được sản phẩm là:
A. NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 
C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na2HPO4
Câu 3: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+ , NH4+ , CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lương dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc) . Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 ( đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.
A. 86,2 gam	B. 23,8 gam
C. 91,1 gam	D. 119 gam
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử 60đvc, chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
.Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất A, thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của hợp chất A là công thức nào sau đây?
A. H2S	 B. H2SO3	 C. H2SO4	 D. H2S2O7
Câu 6: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là
A. 80% B. 50% C. 60%	 D. 85%
Câu 7: Sản phẩm nhiệt phân hoàn toàn muối Mg(NO3)2 là:
A. Mg, NO2, O2	B. Mg(NO2)2, O2	
C. MgO, NO2	D. MgO, NO2, O2
Câu 8 : X là một ancol (rượu) no, mạch hở.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu
được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là 
A. C3H5(OH)3. 	B. C3H6(OH)2.	
C. C2H4(OH)2.	D. C3H7OH.
Câu 9: Khi cho dd NH3 vào dd FeCl3 thì phương trình ion thu gọn là:
A.NH4+ + Cl- → NH4Cl B. Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 ↓
C. 3NH3 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3↓ + 3NH4+
D. NH3 + H2O D NH4+ + OH-
Câu 10: Cho 38,2g hổn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl.Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa.Khối lượng mỗi muối trong hổn hợp là
A. 12,6g và 25,6g	B. 11,6g và 26,6g	
C. 10,6g và 27,6g	D. 9,6g và 28,6g
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A(C, H, O). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10gam kết tủa xuất hiện. Xác định CTPT A biết CTPT trùng với CTĐGN. 
A. C5H8O2	B. C5H10O2	C. C5H6O4	D. C5H12O
Câu 12: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra.
- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa. Dung dịch A chứa? 
A. Na2CO3	B. NaHCO3	
C. NaOH và Na2CO3	D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,95gam H2O. CTPT của 2 ancol lần lượt là
	A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OH	C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH
Bài 14: Hidro hóa hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 3,9 gam hỗn hợp Y gồm 2 rượu. Hai andehit đó là: 
A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO
C.C2H5CHO và C3H7CHO D.C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 15: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là	
A. 38,72. 	B. 35,50. C. 49,09. 	 D. 34,36.
Câu 16: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là	
A. amophot. B. ure. C. natri nitrat. 	D. amoni nitrat.
Câu 17: Cho 0,2688 lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam	B. 2gam C. 3,06gam	 D. 4,96gam
Câu 18: Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
- Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra.
- Cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa. Dung dịch A chứa? 
A. Na2CO3	B. NaHCO3	
C. NaOH và Na2CO3 	D. NaHCO3, Na2CO3
Câu 19: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 8. 	B. 5. 	 C. 7. 	D. 6.
Câu 20: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam	B. Tăng 20gam
C. Giảm 16,8gam	D Giảm 6,8gam 
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho dd Ba(OH)2 vào lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hydrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g	B. 3g và 4,4g	
C. 0,3g và 44g	D. 30g và 44g
Câu 22: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08 B. 11,2 C. 24,64 D. 16,8
Câu 23 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0. B. 22,4.	C. 15,6 D. 24,2.
Câu 24: Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42-và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì được 7,8 gam kết tủa. Cô cạn 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NO3-là : 
 A. 0,2M. B. 0,3M. C. 0,6M. D. 0,4M. 
Câu 25: : Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau : Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa ; Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) 
A. 3,73 gam. 	B. 7,04 gam. 
C. 7,46 gam. 	D. 3,52 gam. 
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
	A. 34,10 B. 31,32	C. 34,32 D. 33,70
Câu 27: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 	B. CuCl2 + AgNO3	
C. KOH + CaCO3	D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 28: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3	B. K2SO4 + (NH4)2CO3	
C. Na2S + Ba(OH)2	D. ZnCl2 + AgNO3
Câu 29: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
	A. Cl2, O2 và H2S	B. H2, O2 và Cl2.	C. SO2, O2 và Cl2.	D. H2, NO2 và Cl2.
Câu 30: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch có 0,005M thì thu được dd mới có pH bằng:
A. 11 B. 12 	 C. 13 D. 1

Tài liệu đính kèm:

  • docxKHAO_SAT_HOC_KI_1_LOP_11.docx