Kiểm tra 1 tiết chương I môn học Đại số lớp 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 715Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết chương I môn học Đại số lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết chương I môn học Đại số lớp 8
	 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8 
Họ và tên HS:	 
Lớp 8/......	 ĐỀ A
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn kết quả đúng ở các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 2: Kết quả của phép chia là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 3: có kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 4: Đa thức: có kết quả phân tích thành nhân tử là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 5: Kết quả của phép chia: có kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức: (x - 1)(x + 2) là: 
A. x = -1; x = 2
B. x = 1; x = -2
C. x = 1; x = 2
D. x = -1; x = -2
Kết quả: 
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: 
Câu 6:
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)	
Bài 1/ a) Làm phép nhân: (x2 – 3xy + 2y2).(2x + y)
 b) Làm phép chia: (2x3 – 5x2 + 6): (x2 + 2)
 c) Rút gọn biểu thưc: (2x – 3)2 + (x – 2)(x + 2) – 5x(x +1)
Bài 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: 	
	a) x3 – 4x	b) x2 – y2 + 3x – 3y
Bài 3/ Tìm x, biết:
	a) 3x2 – 6x = 0	b) (x + 3)(x – 3) – (x – 3)2 = 0	
Bài 4/ Chứng tỏ biểu thức sau: M = với mọi giá trị của x.
Giải:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8
Họ và tên HS:	 
Lớp 8/......	 ĐỀ B
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn kết quả đúng ở các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép nhân: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Kết quả của phép chia: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: có kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 4: Đa thức: có kết quả phân tích thành nhân tử là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 5: Kết quả của phép chia: có kết quả là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức: (3 – x)(x – 2) = 0 có giá trị là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Kết quả: 
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: 
Câu 6:
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)	
Bài 1/ a) Làm phép nhân: (2x2 + xy + 3y2).(x – 2y) 
 b) Làm phép chia: (3x3 + 4x – 5): (x2 – 1)
 c) Rút gọn biểu thưc: (2x + 3)2 + (x – 1)(x + 1) – 5x(x +3)
Bài 2/ Phân tích đa thức thành nhân tử: 	
	a) 4x3 – x 	b) 2x + 2y + x2 – y2 
Bài 3/ Tìm x, biết:
	a) 2x2 + 4x = 0	b) (x + 2 )2 - (x - 2)(x + 2) = 0	
Bài 4/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 
Giải:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm 
ĐỀ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đề A
A
B
C
D
A
B
Đề B
B
A
C
C
A
D
II/ TỰ LUẬN ( 7 điểm ):
Bài 1/ (3,25 đ)
 a) (x2 – 3xy + 2y2).(2x + y) = 2x3 – 6x2y + 4xy2 + x2y – 3xy2 +2y3	(0,5 đ)
	= 2x3 – 5x2y + xy2 +2y3	(0,5 đ)
 b) (2x3 – 5x2 + 6): (x2 + 2)
	- Tìm đúng thương thứ nhất và dư thứ nhất: 2x và -5x2 – 4x + 6	(0,5 đ)
- Tìm đúng thương thứ hai và dư thứ nhất: -5 và -4x + 16	(0,5 đ)
	- Kết luận đúng: (2x3 – 5x2 + 6) = (x2 + 2).(2x – 5) + (-4x + 16)	(0,25 đ)
 c) (2x – 3)2 + (x – 2)(x + 2) – 5x(x +1) = 4x2 – 12x + 9 +x2 – 4 – 5x2 – 5x	(0,75 đ)
	 = -17x + 5	(0,25 đ)
Bài 2/ (1,75 đ)
Phân tích đa thức thành nhân tử: 	
	a) x3 – 4x = x(x2 – 4) (0,25 đ) 	b) x2 – y2 + 3x – 3y = (x2 – y2) + (3x – 3y)	(0,5 đ)
 = x(x -2)(x +2) (0,25 đ) = (x - y)(x + y) + 3(x – y)	(0,5 đ)
 = (x – y)(x + y +3)	(0,25 đ)
Bài 3/ (1,5 đ)
Tìm x, biết:
	a) 3x2 – 6x = 0
 3x(x – 2) = 0	 (0,25 đ)	b) (x + 3)(x – 3) – (x – 3)2 = 0	
 (0,25 đ)	(0,25 đ)
	 	(0,25 đ)
 Vậy x = 0; x = 2 	 (0,25 đ)	Vậy x = 3	(0,25 đ)
Bài 4/ (0,5 đ) Chứng tỏ biểu thức sau: M = với mọi giá trị của x.
 M = x2 – 4x + 4 + 1 	(0,25 đ)
	 = (x – 2)2 + 1 > 0 , . (vì: (x – 2)2 ) (0,25 đ)
 (HS có cách giải khác đúng cho điểm tối đa)
Đề B tương tự
--------------------------------------------------
MA TRẬN ĐỀ 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Nhận biết được kết quả phép nhân 1 đơn thức với 1 đa thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1 đ 
10%
1
1 đ 
10%
3
2,0 điểm 
20%
7 HĐT đáng nhớ
Nhận biết vế cịn lại của một hằng đẳng thức đáng nhớ.
Vận dụng được HĐT để khai triển, rút gọn, tính giá trị của biểu thức.
Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh một bất đẳng thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5 đ 
5%
1
1 đ 
10%
1
0,5 đ 
0,5%
3
2 điểm 
20%
Chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được cách chia một đơn thức cho một đơn thức.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
1 đ 
10%
1
1,25 đ 
12,5%
3
2,25 điểm 
22,5%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Hiểu được cách đặt nhân tử chung (dạng đơn giản).
Phân tích được một đa thức thành nhân tử (nhiều phương pháp)
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.5 đ 
5%
2
1,75 đ 
17,5%
2
1,5 đ 
15%
5
3,75 điểm 
37,5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3,0 đ 
30%
4
4,0 đ 
40%
3
2,5 đ 
15%
1
0,5 đ 
5%
14
10 điểm 
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_DAI_SO_CHUONG_I_20162017.doc