Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 439Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Đồng Tháp
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP	Năm học: 2016-2017
	Môn thi: TOÁN - Lớp 8
	Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
	Ngày thi: ..................
ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Câu I.(2,5đ) 
Thực hiện phép tính:
4x (2x2 + 3x - 2) b) 
Phân tích đa thức thành nhân tử: 
Rút gọn biểu thức: 
Câu II.(3đ)
Nêu điều kiện để phân thức A= xác định. Rút gọn A
Thực hiện phép tính : .
Câu III.(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, ME vuông góc với AC tại E. 
Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
Chứng minh rằng DE = BC
Câu IV.(1,5đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD), gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết AB = 6 cm, CD = 10 cm. Tính MN?
Câu V. (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 3cm, AC = 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Hết.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
 ĐỒNG THÁP	Năm học: 2016-2017
	Môn thi: TOÁN – Lớp 8
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu
Đáp án
Điểm
I
(2,5đ)
1.a
4x (2x2 + 3x – 2)
= (4x.2x2) + [4x.3x] + [4x.(-2)]	
= 8x3 + 12x2 – 8x
0,25
0,25
1.b
==
0,25-0,25
2
0,25
0,5
0,25
3
0,5
II
(3đ)
1
Điều kiện để phân thức xác định là:
hoặc
0,5
0,5
2
1,0
3
0,5
0,25
0,25
III
(2đ)
Hình vẽ
1
Ta có: 
A = D = E = 900.
Nên tứ giác ADME là hình chữ nhật. 
0,5
0,5
2
Từ câu 1: tứ giác ADME là hình chữ nhật
àDE = AM(1)
AM = ½ BC(2)( t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông)
Từ 1 và 2 à DE = ½ BC 
0,5
0,5
VI
(1,5đ)
0,5
Hình thang ABCD (AB//CD), M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC nên MN là đường trung bình.
0,5
0,5 – 0,5
V
(1đ)
Áp dụng định lí Py-ta-go tính được: AB hoặc DC = 4cm.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 
S = AB. AD = 3.4 = 12(cm2)
0,5
0,5
* Ghi chú: Học sinh có lời giải khác đúng vẫn hưởng điểm tối đa..
MA TRẬN
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
VD thấp
VD cao
1. Đa thức:
Nhân đơn thức cho đa thức.Khai triển được HĐT
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2
20%
2. Phân thức đại số:
Tìm điều kiện để phân thức xác định.
Rút gọn phân thức
Thực hiện phép cộng phân thức 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
1,5
15%
1
1
 10%
4
3,5
35%
3. Tứ giác:
Chứng minh được một tứ giác là hình chữ nhật. Hiểu được tính chất đường trung bình của hình thang.
Vận dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông và t.c đường chéo của hình chữ nhật. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,5
25%
1
1
 10%
3
3,5
35%
4. Diện tích đa giác
Tính được diện tích của HCN
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
TỔNG
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
3
30%
4
4
40%
2
2
20%
1
1
10%
11
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDE DE XUAT TOAN 8_HKI.doc