Kiểm tra 1 tiế năm học 2016 - 2017 môn: Đại số lớp 8 (tiết 16)

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiế năm học 2016 - 2017 môn: Đại số lớp 8 (tiết 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiế năm học 2016 - 2017 môn: Đại số lớp 8 (tiết 16)
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN HẢI CHÂU
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN:ĐẠI SỐ LỚP:8 TIẾT 16
Thời gian:45 phút (kể cả thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN:
Lớp: 8/
Đề số 1.
LỜI PHÊ
ĐIỂM
I/Trắc nghiệm (1,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 B) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5 + 2x4	 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2	B) 9 – x2	C) 9 + x2 	D) x2 - 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9	B) -9 	C) 1 	D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 	 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2)	 D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3	 B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) 
C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 	 D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 
II/ Tự luận(7.5đ)
Bài 1: (2.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
 a/ 9 x2y3 - 3 x4y2 – 6x3y2 + 18 xy4
 b / x2 – y2 + 13 x - 13 y c/ x3 + 3 x2 + 3x + 1 – 27 y3
Bài 2
Câu 1:(2.0đ)Tính giá trị của biểu thức 
 a/ 452 + 332 – 22 2 + 90.33 b/ 4 x2 – 28 x + 49 tại x = 4
Câu 2:(1.0đ)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
 ( - x – 3)3 + ( x + 9)(x2 +27) +19
Bài 3:( 2.0đ) Tìm x biết
 a/6x (x – 3) – x +3 = 0
 b/ 16 (2x-1)2 – 9(x +3)2 = 0
Bài làm:
.
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
B
C
D
B
Tự luận
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
1
(2.5đ)
a/ a/ 9 x2y3 - 3 x4y2 – 6x3y2 + 18 xy4 =3xy2(3xy - )
 b/ = b/ (x3 + 3 x2 + 3x + 1) – 27 y3 =(x+1)3 – (3y)3
 =(x+1 – 3y)((x+1)2 +3y(x+1) +9y2)
= =(x+1 – 3y)(x2 +2x +1 +3xy +3y +9y2)
 c/ x2 – y2 + 13 x - 13 y = (x – y)(x+y) – 13(x- y)
 =(x-y) (x+y -13) 
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
2
(3.0đ)
Câu 1
a/ 452 + 332 – 22 2 + 90.33 
= 452 + 332 – 22 2 + 2.45.33 
=(45+33)2 - 222 = 782 – 222 = (78 + 22) (78 – 22)
=100.56 = 5600 
 b/ 4 x2 – 28 x + 49 tại x = 4
 4 x2 – 28 x + 49 = (2x – 7)2
Thay x =4 vào biểu thức rút gọn ta được
(2.4-7)2 = 1
câu 2:Biến đổi khai triển rút gọn đưa về đáp số là 235
Kết luận biểu thức không phụ thuộc vào biến x
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.75
0.25
3
(2.0đ)
a/6x (x – 3) – x +3 = 0
6x (x – 3) – (x – 3) = 0
(x – 3)(6x – 1) =0
*/ x- 3 = 0 ↔ x = 3
*/ 6x- 1= 0 ↔ x = 16
Học sinh kết luận 
b/ 16 (2x-1)2 – 9(x +3)2 = 0
[4(2x- 1)]2 – [ 3(x+3)]2 = 0
(8x-4)2 –(3x +9)2 = 0
(8x- 4 – 3x- 9)(8x – 4 + 3x +9) = 0
(5x -13)(11x +5) = 0
*/ 5x- 13 = 0 ↔ x = 135
*/ 11x+ 5= 0 ↔ x = -511
Học sinh kết luận 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Trắc nghiệm 
2.5
Tổng 
10đ
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN HẢI CHÂU
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN:ĐẠI SỐ LỚP:8 TIẾT 16
Thời gian:45 phút (kể cả thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN:
Lớp: 8/.
Đề số 2:
LỜI PHÊ
ĐIỂM
I/Trắc nghiệm (1,5 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2 – 2x4y – 2x2y2 C) 6x3y2 – 2x4y + 2x2y2
B) 6x2y – 2x5 + 2x4	 D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(x+3) là:
A) 3 – x2	B) 9 – x2	C) 9 + x2 	D) x2 - 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) -9	B) 9 	C) -1 	D) 1
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x - y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 	 C) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
B) (x + y).(x2 – xy + y2)	 D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3 = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3	 C) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) 
B) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 	 D) (x - y)(x + y) = x2 – y2 
II/ Tự luận(7.5đ)
Bài 1: (2.5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
 a/ 9 x2y3 - 3 x4y2 – 3x3y2 + 9 xy4
 b / x2 – y2 + 15 x - 15 y c/ x3 + 3 x2 + 3x + 1 – 64 y3
Bài 2
Câu 1:(2.0đ)Tính giá trị của biểu thức 
 a/ 452 + 332 – 22 2 + 90.33 b/ 4 x2 +28 x + 49 tại x = -4
Câu 2:(1.0đ)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
 ( - x – 3)3 + ( x + 9)(x2 +27) +25
Bài 3:( 2.0đ) Tìm x biết
 a/6x (x – 5) – x +5 = 0
 b/ 9(2x-1)2 – 16(x +3)2 = 0
Bài làm:
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HẢI CHÂU
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
TRƯNG VƯƠNG
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN:ĐẠI SỐ LỚP:8 TIẾT 16
Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)
HỌ VÀ TÊN:
Lớp: 8/.
LỜI PHÊ
ĐIỂM
ĐỀ SỐ 2:
Bài 1: (3.0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử .
 a/ 9 x2y3 - 3 x4y2 – 6x3y2 + 18 xy4
 b / x2 – y2 + 17 x - 17y c/ x3 + 3 x2 + 3x + 1 – 64 y3
Bài 2(3.0đ)
Câu 1:Tính giá trị của biểu thức 
 a/ 452 + 332 – 22 2 + 90.33 b/ 9 x2 – 24 x + 16 tại x = 4
Câu 2:Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
 (x + 3)3 – (x + 9) (x2 + 27)
Bài 3:( 3.0đ) Tìm x biết
 a/ (2x + 3)(x – 4) + (x – 5)(x – 2) = (3x – 5)(x – 4)
 b/ x2 – 49 + 2(x + 7) = 0
 c/ (3x -1 )2 + (x + 3)2 – 10 (x +5)(x – 5) = 0
Bài 4:(1.0đ) Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca.
 Chứng minh: a = b = c
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_Dai_8Tiet_16.docx