Giáo án Đại số 9 cả năm

doc 92 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1201Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 9 cả năm
CHƯƠNG I: CĂNG BậC HAI, CĂN BậC BA
Tiết 1
căn bậc hai
Ngày soạn: 22/8/2015
Ngày giảng: 24/8/2015
A . Mục tiêu. 
 1. Kiến thức:
 - HS nờu được khái niệm CBH, CBHSH của số a không âm.
 - HS nờu được định lí : Với hai số a và b không âm, ta có a < 
 2. Kĩ năng: 
 - HS Tìm được CBH và CBHSH của một số không âm cụ thể, phân biệt hai khái niệm CBH và CBHSH.
 - So sánh CBHSH của hai số không âm, so sánh biểu thức chứa căn. Tìm x.
 3. Thái độ: nghiêm túc khi học tập. 
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ. 
 - HS: Đọc SGK.
C. TIẾN TRèNH BÀ DẠY:
I. ổn định tổ chức:
 SS 9A: 39/39
II. Kiểm tra kiến thức cũ:
 Em hãy nhắc lại định nghĩa căn bậc hai đã học ở lớp 7 ?
ĐA: CBH của số a không âm là số x sao cho x2 = a
III. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Căn bậc hai
+ GV nhắc lại về căn bậc hai đã học.
- HS nghe giảng.
- HS trả lời
+ Cho HS làm ?1
- HS làm bài:
a) căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) căn bậc hai của là và 
 c) căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) căn bậc hai của 2 là và -
+ GV kiểm tra bài làm của HS.
+ GV giới thiệu cách làm bằng 2 cách.
+ GV dẫn dắt HS đI đến ĐN căn bậc hai số học.
HS đọc ĐN căn bậc hai số học.
+ GV giới thiệu VD 1.
 - HS quan sát VD 1, đọc Chú ý.
+ GV giới thiệu chú ý SGK và cho HS làm ?2.
- Làm ?2
b) = 8 vì 8 ≥ 0 và 82 = 64
c) = 9 vì 9 ≥ 0 và 92 =81
d) = 1,1 vì 1,1 ≥ 0 và 1,12 =1,21
+ GV giới thiệu thuật ngữ phép khai phương, cho HS làm ?3 .
- HS làm ?3
a) CBHSH của 64 là 8 nên CBH của 64 là 8 và -8
b) CBHSH của 81 là 9 nên CBH của 81 là 9 và -9
c) CBHSH của 1,21 là 1,1 nên CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
1. Căn bậc hai
?1 . Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a) 9; b) c) 0,25 ; d) 2
Lời giải:
a) căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) căn bậc hai của là và 
 c) căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và - 0,5
d) căn bậc hai của 2 là và -
Định nghĩa (SGK. Tr44)
Ví dụ 1: (SGK) 
Chú ý: (SGK)
?2 Tìm các căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a) 49; b) 64
c) 81 ; d) 1,21
Lời giải:
b) = 8 vì 8 ≥ 0 và 82 = 64
c) = 9 vì 9 ≥ 0 và 92 =81
d) = 1,1 vì 1,1 ≥ 0 
và 1,12 =1,21
?3 . Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau: 
a) 64; b) 81; c) 1,21
Lời giải:
a) CBHSH của 64 là 8 nên CBH của 64 là 8 và -8
b) CBHSH của 81 là 9 nên CBH của 81 là 9 và -9
c) CBHSH của 1,21 là 1,1 nên CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
+ GV giới thiệu về định lí
HS ghi định lí và phát biểu.
+ Cho HS làm VD 2.
- HS làm VD 2 theo nhóm.
+ Cho HS làm ?4.
HS làm ?4 theo nhóm.
+ GV kiểm tra.
+ Cho HS làm VD 3.
HS làm VD 3 theo nhóm.
+ GV kiểm tra.
+ Cho HS làm ?5.
- HS làm ?5 theo nhóm.
+ GV kiểm tra.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
 Định lí. Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b ú < 
Ví dụ 2. (SGK)
?4 So sánh
4 và b) và 3
Lời giải:
a) Vì 16 > 15
 => 
b) Vì 9 
Ví dụ 3. (SGK)
?5 . Tìm số x ≥ 0, biết:
a) > 1 b) < 3
Lời giải:
Vì nên:
 > 1 
Vậy x > 1 
Vì nên:
 < 3 
Vậy 
IV. Củng cố:
? Nhắc lại ĐN căn bậc hai số học?
? Nêu định lí?
Bài tập: 
+ Bài 1/sgk.tr6. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng.
121;
144;
169;
225;
256;
324;
361;
400
 11
CBH
12
13
15
16
18
19
20
11 và -11
CBHSH 
12 và -12
13 và 
-13
15 và -15
16 và -16
18 và -18
19 và -19
20 và -20
+Bài tập 2/sgk.tr6. So sánh:
a) SS: 2 và 
Vì 4 >3 nên:
Vậy 
 b) SS: 6 và 
Vì 36 < 41 nên:
Vậy 
c) SS 7 và 
Vì 49 > 47 nên:
Vậy 
 V. Hướng dẫn về nhà:
 - Học thuộc định nghĩa và định lí.
 - Làm bài tập 3,4,5 SGK/tr 6,7.
 - Làm bài tập 1, 2, 3 SBT
 - Chuẩn bị bài 2.
HD: Bài 3 (SGK/6): áp dụng 
a) 
HD: Bài 5 (SGK/7): Diện tích hình chữ nhật là: 3,5 . 14 = 49 (m2)
 Gọi cạnh của hình vuông là x (m), (ĐK x >0)
 Diện tích hình vuông là x2 (m2)
 Theo bài ra ta có PT: x2 = 49 ú x = 7 (vì x > 0)
 Vậy cạnh của hình vuông là 7 m.
Tiết 2
căn bậc hai
Ngày soạn:22/8/2015
Ngày giảng:26/8/2015
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- HS củng cố các kiến thức về CBH và CBHSH của số a không âm.
- HS củng cố định lí về ss các CBHSH của các số không âm.
2. Kỹ năng:
- HS tìm được CBHSH từ đó suy ra các CBH của số a không âm.
- SS được các CBHSH của các số không âm.
- Giải được một số bài toán tìm x.
3. Thái độ: Có tinh thần tự giác trong học tập và hợp tác nhóm.
B. Chuẩn bị:
GV: Nội dung kiến thức cho HS củng cố.
HS: Làm bài theo HD của GV từ tiết 1.
C. Tiến trình: 
I. ổn định tổ chức lớp:
SS 9A: 39/39
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu KN CBH của số a không âm?
Chữa BT 3 (SBT/5)
ĐA: CBH của số a không âm là số x sao cho x2=a
BT 3 (SBT/5) 
a) Số có CBH là là số 5 b) Số có CBH là 1,5 là số 2,25 
c) Số có CBH là -0,1 là số 0,01 d) a) Số có CBH là là số 9
HS2: Chữa BT3 b,c (SGK/6)
ĐA: a) 1.732
 b) 1,871
HS3: Chữa BT 4 a,c (SGK/7):
ĐA: a) (tm)
 Vậy x = 225
 c) ; mà x không âm
 Vậy 
GV nhận xét và cho điểm.
III. Bài mới:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Dạng 1: Củng cố các ĐN về CBH và CBHSH của số a không âm.
BT 6 (SBT/6). Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
a) CBH của 0,36 là 0.6
b) CBH của 0,36 là 0,06
c) 
d) CBH của 0,36 là 0,6 và -0,6
e) 
GV cho HS thảo luận nhóm trả lời.
BT 7 (SBT/6). Trong các số sau số nào là CBHSH của 25?
GV cho HS thảo luận nhóm trả lời.
Dạng 1: Củng cố các ĐN về CBH và CBHSH của số a không âm.
BT 6 (SBT/6)
S
S
Đ
Đ
S
BT 7(SBT/6)
ĐA: 
Dạng 2: So sánh các CBHSH của hai số không âm.
BT 5 a,c (SBT6) Hãy SS (không dùng MTBT).
a) 2 và c) và 10
HD: Dùng tc liên hệ thứ tự với phép cộng và phép nhân.
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a > b thì a.c >b.c (với c>0);
 a.c < b.c (Với c <0)
GV HD HS tự làm BT, gọi hai HS lên bảng.
BT5(SBT/6)
a) Vì 1 < 2 
b) Vì 31 > 25
Dạng 3: Toán tìm x.
BT 2b,d (SBT/5) Tìm x (làm tròn kq đến chữ số tp thứ 3), biết:
b) x2 = 6 b) x2 = 
GV cho HS cả lớp cùng làm, gọi 2 HS lên bảng
BT 5b,d (SBT/4): Tìm x không âm. biết:
b) d) 
Dạng 3: Toán tìm x.
BT 2b,d (SBT/5) Tìm x, biết:
b) x2 = 6 
c) x2 = 
BT 5b,d (SBT/4): Tìm x không âm. biết:
b) x = 5
d) Không có x thỏa mãn.
IV. Củng cố:
Dạng 4: Toán chứng minh
BT 10a (SBT/6). Cho số m > 0. CM:
Nếu m > 1 thì 
GVHD: Phân tích m – 1 thành nhân tử. 
CT m – 1 >0=> 
BT 11a) (SBT/6): Cho số m > 0. CM:
Nếu m > 1 thì m > 
GV cho cả lớp cùng làm.
Gọi 2 HS lên bảng.
Dạng 4: Toán chứng minh
BT 10a (SBT/6)
Vì m > 1 
=>(đpcm)
BT 11a) (SBT/6):
Vì m > 1 => m2 > m (do m > 0)
=> (đpcm)
V. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn các dạng toán đã học
- Học lại các HĐT: ; 
- Làm BT 5b,d; 8; 9; 10b; 11b (SBT/6)
- BT: So sánh 
a) 5 và b) và 11 c) và d) 
HD: c) 
Cộng theo từng vế của hai BĐT trên ta có đpcm.
d) 
Tiết 3.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 = 
Ngày soạn: 28 / 8/2015
 Ngày giảng: 31/ 8/2015
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- HS nờu được KN về căn thức bậc hai
- Điều kiện xác định của .
- Định lí Với mọi số a ta có:= và hằng đẳng thức = .
 2. Kĩ năng:
 - Tìm ĐKXĐ của căn thức bậc hai.
 - Biết cách chứng minh định lí = và biết vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức.
 3. Thái độ: nhận thức rõ điểu kiện để căn thức có nghĩa, sai lầm hay mắc khi vận dụng hằng đẳng thức = (quên không có dấu giá trị tuyệt đối).
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ. 
 - HS: Đọc SGK, bảng nhóm.
C. Nội dung bài học:
 I. ổn định tổ chức:
 SS 9A: 39/39
 II. Kiểm tra bài cũ:
 + Câu 1: Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học? áp dụng tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 100; 144; 1,69; 1,96.
 + Câu 2: Nêu định lí. áp dụng làm bài tập 4/tr7/sgk phần a; b.
 III. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai 
+ GV treo bảng phụ ?1 và y/c HS đọc trả lời.
- HS đọc và trả lời ?1
+ GV nêu tổng quát.
- HS ghi vở.
+ GV hướng dẫn HS làm ví dụ 1. 
- HS quan sát VD 1.
+ Cho HS làm ?2 . 
- HS làm ?2 
 xác định khi 5 – 2x ≥ 0 tức là khi x ≤ 2,5
1. Căn thức bậc hai
?1
Tổng quát (sgk)
Ví dụ 1(sgk)
?2
 xác định khi 
5 – 2x ≥ 0 ú x ≤ 2,5
Hoạt động 2: Hằng đẳng thức = 
+ GV treo bảng phụ ?3
+ Gọi HS lên bảng điền vào bảng phụ.
- HS lên bảng điền vào bảng phụ.
+ Em có nhận xét gì về giá trị của với a ?
- HS: giá trị của = .
+ GV nêu định lí
+ Hướng dẫn HS chứng minh định lí.
- HS ghi định lí
- HS chứng minh định lí.
+ GV hướng dẫn HS làm các ví dụ 2 và ví dụ 3. Từ đó dẫn dắt HS đi đến Chú ý.
- HS làm các VD theo nhóm.
- HS nêu chú ý.
+ GV hướngdẫn HS làm ví dụ 4.
- HS làm các VD 4 theo nhóm.
2. Hằng đẳng thức =
?3
Định lí: Với mọi số a ta có:
= 
Chứng minh (sgk)
Ví dụ 2(sgk)
Ví dụ 3(sgk)
Chú ý (sgk).
 A là một biểu thức, ta có:
Ví dụ 4. Rút gọn (sgk)
IV. Củng cố:
+ Nhắc lại thế nào là căn thức bậc hai ?
+ Nêu định lí và chú ý?
Bài tập:
+ Bài 6/sgk.tr10: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa
a) 
(a ≥ 0)
b) 
(a ≤ 0)
c) 
(a ≤ 4)
d) 
(a ≥ -)
+ Bài 7/sgk.tr10: Tính
a) 
= 
b) 
= 
c) 
=- 
d) – 0,4 
= -0,4. 
+ Bài 8 (SGK/10). Rút gọn các biểu thức (cho HS làm câub, d):
b) 
d) với a < 2.
Bài 9c, d (SGK/11)
Vậy 
d) 
 V. Hướng dẫn về nhà:
 + Ôn tập khái niệm phân thức. Học thuộc và chứng minh định lí (vừa mới học).
 + Làm các bài tập
 - Bài 8a,e; 9a,b; 10/sgk.tr10,11 .
 - Bài 13;14; 16*/tr5- SBT/7.
 HD: BT 16* a) SBT/7
ĐK: 
Tiết 4:
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 = 
Ngày soạn: 28/8/2015 
Ngày giảng: 07/9/2015 
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố cho HS
 - Điều kiện xác định của căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =.
 2. Kĩ năng:
 - Tìm điều kiện để căn thức có nghĩa.
 - Vận dụng hằng đẳng thức: = làm bài toán rút gọn, thực hiện phộp tớnh, chứng minh đẳng thức, tỡm x
 - Thực hiện phân tích đa thức thành phân tử.
 3. Thái độ: Tự giỏc trong học tập, tớnh toỏn chớnh xỏc.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ. 
 - HS: Đọc SGK, bảng nhóm.
C. Nội dung bài học:
 I. ổn định tổ chức: 
 SS 9A: 39/39
II. Kiểm tra bài cũ:
 + HS 1: Nêu định nghĩa về căn thức bậc hai và làm bài tập 7 a,b,c/ tr10 – SGK. 
ĐA: a) = 0,1; b) = 0,3 ; c) = -1,3 
 + HS 2: Viết hằng đẳng thức và làm bài tập 9 a,b/ tr11 – SGK.
 ĐA: = 
a) 
b) 
 III. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm ĐK để có nghĩa.
+ GV chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu HS làm ra bảng nhóm.
- HS hoạt động nhóm.
+ GV kiểm tra HS và gọi các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm lên trình bày bài.
+GV gọi HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS ghi nhớ kiến thức.
+ GV đánh giá bài làm của các nhóm.
+ GV nhấn mạnh kiến thức áp dụng ở bài này.
Bài 12/tr 11-SGK
 Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa.
a) 
 có nghĩa khi 2x + 7 ≥ 0, tức là 
b) 
có nghĩa khi – 3x + 4 ≥ 0, tức là 
c) có nghĩa khi tức là - 1 + x > 0 hay x > 1.
d) ("x ẻ R)
Hoạt động 2: Vận dụng HĐT = 
+Phát phiếu học tập cho HS.
+Yêu cầu HS hoạt động theo bàn.
- HS hoạt động theo bàn. Kết quả:
a) – 7a ; b) 13a
c) 6a2 ; d) – 10a3 – 3a2 
+ GV kiểm tra HS làm bài.
- HS chú ý chỗ sai của các bạn.
- HS trình bày bài và vở.
+Thu bài của HS chấm điểm và nêu những sai sót của HS.
Bài 13/tr 11-SGK
Rút gọn các biểu thức sau:
a) – 5a với a < 0
= 2-5a = – 2a – 5a = – 7a
b) +3a với a ≥ 0
= 
c) + 3a2 
d) – 3a2 với a < 0
=
Hoạt động 3: Phân ra thừa số
+ Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ?
- HS trả lời.
+ GV hướng dẫn HS cách làm.
+ Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- HS hoạt động nhóm và lên bảng trình bày bài. Kết quả:
a) 
b) 
c) ; d) 
+GV kiểm tra và sửa chữa.
- Các nhóm nhận xét và đánh giá kết quả của nhau.
- HS ghi nhớ.
+ GV chốt lại kiến thức đã áp dụng trong bài.
Bài 14/tr 11-SGK
 Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3 = 
b) x2 – 6 = 
c) x2 + 2x + 3
= 
d) x2 – 2x + 5
= 
Hoạt động 4: Toán đố
+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc bào toán và tìm ra sự vô lý trong bài toán.
- HS đọc bài toán và tìm cách giải.
+ Bài toán này sai ở chỗ nào?
- HS trả lời về sự vô lí có được trong bài toán:
 còn 
+ Khi áp dụng hằng đẳng thức về căn thức ta cần chú ý điều gì?
- HS nêu chú ý khi áp dụng hằng đẳng thức về căn thức.
Bài 16/tr 12-SGK
 Tìm chỗ sai trong bài toán “Con muỗi nặng bằng con voi”.
còn . Suy luận:
 do đó:
m – V = V – m, là sai
IV. Củng cố:
GV cho HS xem lại các dạng toán đã chữa 
V. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các kiến thức đã sử dụng trong bài luyện hôm nay.
- Làm bài tập: Bài 11, 15/tr11- SGK; Bài 13; 14; 15, 16, 17, 18- SBT
- HD: BT 13, 14, 15 (SBT/7) áp dụng HĐT = 
- HD bài 16 (SBT/7): áp dụng t/c: 
- Giờ sau chuẩn bị luyện tập.
Tiết 5:
LUYệN TậP
Ngày soạn: 07/9/2015 
Ngày giảng: 9/9/2015
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố cho HS
 - Điều kiện xác định của căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =.
 2. Kĩ năng:
 - HS biết tìm điều kiện để có nghĩa.
 - Vận dụng hằng đẳng thức: = làm bài toán rút gọn, thực hiện phộp tớnh, chứng minh đẳng thức, tỡm x
 - Thực hiện phân tích đa thức thành phân tử.
 3. Thái độ: Tự giỏc trong học tập, tớnh toỏn chớnh xỏc.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ. 
 - HS: Chuẩn bị bài ở nhà.
C. Nội dung bài học:
I. ổn định tổ chức:
 SS 9A: 39/39
II. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa BT 11a,c (SGK/11)
ĐA:
a) 
c) 
HS2: Chữa 11BTb,d(SGK/11)
ĐA: 
b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Dạng 1: Rút gọn rồi tính GTBT có dạng =
BT 13 (SBT/7)
GV cho HS tìm hiểu đề toán.
GV: Muốn rút gọn các biểu thức đã cho ta làm ntn?
HS: áp dụng HĐT: =
GV cho HS cả lớp cùng làm; gọi 4 HS lên bảng thực hiện.
GV cho cả lớp NX và chữa bài vào vở
Bài 14 (SBT/7)
GV cho HS tìm hiểu đề toán.
GV: Muốn rút gọn các biểu thức đã cho ta làm ntn?
HS: áp dụng HĐT: =
GV cho HS cả lớp cùng làm; gọi 4 HS lên bảng thực hiện.
GV cho cả lớp NX và chữa bài vào vở
BT 13 (SBT/7)
a) 
b) 
c) 
Bài 14 (SBT/7)
a) 
b) 
c) 
d) 
Dạng 2: Vận dụng HĐT = chứng minh đẳng thức
BT 15 (SBT/7a,b)
GV cho HS tìm hiểu nội dung đề toán.
GV: Để CMĐT: A = B ta làm ntn?
HS:
C1: Biến đổi VT=VP hoặc VP=VT.
C1: Biến đổi cả hai vế cùng bằng 1 biểu thức.
C3: Chứng tỏ hiệu A-B=0
GV: Trong BT ta cần bổ sung kiến thức nào?
HS: Cần bổ sung các HĐT:
Với A; B là các biểu thức không âm. 
GV cho cả lớp cùng làm phần a, b.
GV gọi hai HS lên bảng thực hiện.
GV cho cả lớp NX và chữa bài vào vở
BT 15 (SBT/7a,b)
Vậy (đpcm)
C2: 
Vậy (đpcm)
b) Biến đổi vế trái (VT) ta có:
Vậy (đpcm)
Dạng 3: Vận dụng HĐT = để tìm x
BT 17a,c (SBT/8).
GV cho HS tìm hiểu nội dung đề toán.
GV trong bài toán này để tìm được x ta áp dụng PP nào?
HS: Cần áp dụng linh hoạt các PP sau:
=
GV cho cả lớp làm phần a, c.
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
GV cho HS cả lớp NX và chữa bài vào vở.
BT 17 (SBT/8).
ĐK: , ta có:
(1) 
Vậy 
Vậy 
IV. Củng cố:
GV Củng cố cho HS cỏc dạng BT đó chữa.
HS làm thờm BT19 (SBT/8):
ĐA:
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm BT 20, 21, 22 (SBT/8)
- Nghiờn cứu bài “Liờn hệ giữa phộp khai phương và phộp nhõn”
- Làm thờm BT sau: Tỡm GTLN của biểu thức.
HD: 
Tiết 6 
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Ngày soạn: 12/9/2015 
 Ngày giảng: 14/9/2015
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Hiểu Nội dung và cách chứng minh định lí: Với hai số a và b không âm ta có: =.
 - Nờu được: Quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai.
 2. Kĩ năng:
 - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
 - Thực hiện rút gọn biểu thức. vận dụng linh hoạt khai phương một tích với nhân các căn bậc hai.
 3. Thái độ: 
 - Nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ. 
 - HS: Đọc SGK, bảng nhóm.
C. Nội dung bài học:
 I. ổn định tổ chức:
 SS 9A: 39/39
 II. Kiểm tra bài cũ:
 + HS 1. Thực hiện phép tính: và 
 Đáp số: 20.
 + HS 2: Viết hằng đẳng thức về phép khai phương và làm bài 13 a; b.
 III. Bài mới: 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Định lí
+ Em nêu hãy nhận xét về và ?
- HS nêu nhận xét:
 = 
+ GV nêu định lí.
+ Gọi HS đọc lại định lí. 
- HS ghi định lí.
+ GV hướng dẫn HS chứng minh định lí.
- HS chứng minh định lí.
- HS đọc chú ý.
+ Cho HS đọc Chú ý.
1. Định lí
 Với hai số a và b không âm ta có: =
Chứng minh (sgk)
* Chú ý (sgk)
Hoạt động 2: áp dụng
+ Cho HS đọc quy tắc.
- HS đọc quy tắc.
+ GV treo bảng phụ ví dụ 1. GV hướng dẫn HS làm các ví dụ.
- HS quan sát ví dụ.
+ Cho HS làm ?2.
- HS làm ?2
+ Chia lớp thành 2 nhóm.
- Nhóm 1: Phần a
- Nhóm 2: Phần b
- HS hoạt động nhóm .
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
- HS lên trình bày bài.
+ GV kiểm tra HS làm bài. 
+ Gọi các nhóm lên trình bày.
+ Cho HS đọc Quy tắc.
- HS đọc quy tắc.
+ GV treo bảng phụ ví dụ. GV hướng dẫn HS làm các ví dụ.
- HS quan sát ví dụ.
+ Cho HS làm ?3
- HS làm ?3
+ Chia lớp thành 2 nhóm.
Nhóm 1: Phần a
Nhóm 2: Phần b
- HS hoạt động nhóm .
Nhóm 1: a) .
Nhóm 2: b) 
+ GV kiểm tra HS làm bài.
+ Gọi các nhóm lên trình bày.
- HS lên trình bày bài.
+ Gọi HS đọc Chú ý.
- HS đọc chú ý.
+ Cho HS nghiên cứu ví dụ 3, làm ?4.
- HS đọc ví dụ 3.
- HS hoạt động cá nhân làm ?4
+ GV thu bài của 1 vài HS để chấm và nêu nhận xét.
2. áp dụng
a. Quy tắc khai phương một tích.
Quy tắc (sgk)
Ví dụ1 (sgk)
. Tính
 a) 
=
 b) 
b. Quy tắc nhân các căn bậc hai 
Quy tắc (sgk)
Ví dụ 2(sgk)
. Tính
a) = = 15
b) =  = 84
Chú ý: Với A và B không âm ta có
=
Ví dụ 3(sgk)
. Rút gọn các biểu thức sau (a, b không âm):
a) =  = 6a2
b) =  = 8ab
Hoạt động 3: IV. Củng cố:
+ Nêu định lí ?
+ Phát biểu 2 quy tắc đã học?
- HS đọc định lí
- HS đọc quy tắc
- HS hoạt động 4 nhóm.
Bài 17/tr14-SGK
a) 
= 
= 0,3.8 = 2,4
b) 
 = 
= 28
c) 
 = 
= =66
d) 
 =  = 18
Bài 18/tr14-SGK
a) = 21
b) = 60
c) =1,6
d) = 4,5
V. Hướng dẫn về nhà:
 - Học thuộc định lí, 2 quy tắc.
 - Làm bài 19, 20, 21/tr15-SGK + Bài 23; 24; 2526 (SBT/9).
 - HD: BT 23; 24 tương tự bài 17, 18 (SGK/15)
 - BT 24: Áp dụng cỏc HĐT ; 
Tiết 7
luyện tập
Ngày soạn: 14/9/2015 
Ngày giảng: 16/9/2015
A. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
 - Định lí: Với hai số a và b không âm ta có: =.
 - Quy tắc khai phương một tích, nhân các căn bậc hai.
 - Hằng đẳng thức a2 – b2 = (a + b)(a – b); (a ± b)2 = a2 ± 2ab + b2.
 2. Kĩ năng:
 - Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
 - Thực hiện biến đổi, rút gọn biểu thức, tìm x.
 3. Thái độ: 
 - Nghiêm túc trong học tập, vận dụng linh hoạt khai phương một tích với nhân các căn bậc hai.
B. Chuẩn bị:
 - GV: Nghiên cứu tài liệu, SGK, bảng phụ. 
 - HS: Đọc SGK, bảng nhóm.
* Phương pháp: hoạt động nhóm.
C. Nội dung bài học:
 I. ổn định tổ chức:
 SS 9A: 39/39
 II. Kiểm tra bài cũ:
 + HS 1: Nêu quy tắc khai phương một tích. 
 Làm bài tập 19. a,b/T15-SGK. Rút gọn các biểu thức: 
 a) với a < 0 (đs: – 0,6a) b) với a ≥ 3 (đs: a2(a – 3) )
 + HS 2: Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai. 
 Làm bài tập 20/T15-SGK. Rút gọn các biểu thức:
 a) với a ≥ 0 (đs: ) b) với a > 0 (đs: 26)
 III. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Bài tập 22/tr15-SGK
+ GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Học sinh hoạt động theo nhóm
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
Nhóm 3: 
Nhóm 4: 
+ GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
+ Yêu cầu các nhóm làm xong lên trình bày bài.
+ GV nhận xét và đánh giá bài làm của các nhóm.
a) 
 = = 5.1=5
b) 
 = = 5.3 = 15
c) 
 =  = 15.3 =45
d) 
 =  = 25.1 = 25
Hoạt động 2: Bài 23/tr15-SGK
+ Nêu cách làm một bài toán chứng minh đẳng thức?
- HS trả lời
+ Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
- HS: Hai số nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1.
+ Cho HS hoạt động cá nhân. GV gọi 2 HS lên trình bày. Các HS khác cùng làm và nhận xét bài làm của bạn.
- 2 HS lên bảng:
 HS1: 
Có: = 4 – 3 = 1
Vậy: 
 HS2: Xét 
 = 2006-2005 = 1
Vậy: và là hai số nghịch đảo của nhau.
+ GV đánh giá bài làm của HS và cho điểm (nếu làm đúng).
Chứng minh rằng:
a) 
Xét vế trái: 
= = 4-3 = 1 = VP
Vậy: 
b) 
và là hai số nghịch đảo của nhau.
Xét: .
= 2006-2005 = 1
Vậy: 
và là ha

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_DAI_SO_9_NAM_HOC_20152016.doc